Examples of Chủ thẻ in a sentence
Trường hợp Chủ thẻ không đồng ý với Điều khoản và điều kiện này và Điều khoản và điều kiện sửa đổi, bổ sung, Chủ Thẻ có thể chấm dứt sử dụng Ứng dụng Ví Điện tử quốc tế bằng cách xóa toàn bộ Thẻ khỏi Ứng dụng Ví Điện tử quốc tế trong vòng 7 ngày kể từ ngày Eximbank gửi thông báo.
Sau khi Thẻ bị Eximbank khóa, Chủ Thẻ không thể sử dụng Thẻ để thực hiện các giao dịch Thẻ, bao gồm giao dịch trên Ví Điện tử quốc tế.
Trường hợp Chủ Thẻ bị mất Thiết Bị Di Động đang sử dụng Ví Điện tử quốc tế hoặc có nghi ngờ về việc Thẻ bị lộ thông tin hoặc Thiết Bị Di Động/thông tin bị sử dụng bởi người khác không phải Chủ Thẻ/người được Chủ thẻ ủy quyền, Chủ Thẻ phải thông báo ngay cho Eximbank để thực hiện các biện pháp xử lý kịp thời.
Phương thức xác thực trên Ví Điện tử quốc tế được thực hiện bằng công nghệ đang có trên Thiết Bị Di Động của Chủ Thẻ.
Ngoài các Điều Khoản và Điều Kiện này, Chủ Thẻ và người được Chủ Thẻ ủy quyền/cho phép phải tuân thủ các Điều Khoản và Điều Kiện và Biên Bản Thỏa Thuận phát hành và sử dụng Thẻ tương ứng của Eximbank từng thời kỳ.