Giấy Chứng Nhận definition

Giấy Chứng Nhận nghĩa là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên B để chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ khi thỏa mãn các quy định của pháp luật.
Giấy Chứng Nhận là giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do cơ xxxx xxx xxxx xx xxẩm quyền cấp liên quan tới Căn Hộ theo quy định của pháp luật đất đai;
Giấy Chứng Nhận. Là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho Căn Hộ do Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua.

Examples of Giấy Chứng Nhận in a sentence

  • Chủ Đầu Tư trả lãi 9,5%/năm cho giá trị Thỏa Thuận Đặt Cọc kể từ ngày Chủ Đầu Tư nhận đủ khoản tiền đặt cọc đến ngày đến hạn nhận Giấy Chứng Nhận theo thông báo của Chủ Đầu Tư hoặc thời điểm khách hàng được xác định là tự làm thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận, tùy thời điểm nào đến trước.

  • Số căn hộ và số tầng thực tế sẽ căn cứ theo quyết định cuối cùng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và được thể hiện trên Giấy Chứng Nhận của Bên B.

  • Such pattern points at occasional weaknesses of the integrity framework without an extensive breakdown of institutional autonomy.In the bottom left (iii) panel, corruption is organised along the lines of clusters of contracting organisations with one cluster (C1) only harbouring high corruption contracts while the other cluster (C2) only low corruption contracts.

  • Do vậy, nếu Bên Mua không còn đủ điều kiện để sở hữu Nhà ở và/hoặc để được cấp Giấy Chứng Nhận, trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày Bên Bán yêu cầu, Bên Mua sẽ tiến hành chuyển nhượng Hợp Đồng lại cho bên khác đủ điều kiện sở hữu.

  • Bên Mua đồng ý rằng Bên Bán không có nghĩa vụ xác minh, tìm hiểu việc Bên Mua không còn đủ điều kiện để sở hữu Nhà ở và/hoặc để được cấp Giấy Chứng Nhận trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng, dù là do hệ quả của sự thay đổi quy định pháp luật hoặc bất cứ lý do nào khác.

  • Insurance to be covered by/ Bảo Hiểm được mua bởiUltimate Buyer/ Bên Mua Cuối Cùng Applicant/ Bên Yêu CầuInsurance cover note attached/ Giấy Chứng Nhận Bảo Hiểm Đính KèmInsurance will be arranged by us (Applicant) and we will provide you with a copy of the insurance cover note in due course.

  • Diện tích sử dụng Căn Hộ được tính theo kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy Chứng Nhận cấp cho Bên Mua, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban công, lô gia (nếu có) gắn liền với Căn Hộ đó; không tính tường bao Căn Hộ, tường phân chia các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ.

  • Xxx Xxx xx xxxxx xx xx xxực hiện các giao dịch chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi các Xxx xx kết biên bản bàn giao Giấy Chứng Nhận hợp lệ của Căn Hộ phù hợp với quy định tại Điều 18 Hợp đồng này.

  • Enter into Executive Session pursuant to the Open Meetings Act, 5 ILCS 120/2, to consider the appointment, employment, compensation, dismissal or evaluation of personnel, contractnegotiations, possible or imminent litigation, resident delegate concern, student disciplinary issues, and held recommendations with any required action taken in open session.

  • Trường hợp Bên Mua không thanh toán cho Bên Bán, Bên Bán không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ trong việc cấp Giấy Chứng Nhận hoặc trả kết quả từ cơ xxxx xxx xxxx xx xxẩm quyền cho Bên Mua.


More Definitions of Giấy Chứng Nhận

Giấy Chứng Nhận là “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” do cơ xxxx xxx xxxx xx xxẩm quyền cấp cho Bên Mua Căn Hộ theo quy định của pháp luật đất đai;