HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ ĐỖ XE PARKCITY HÀ NỘI
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ XX XX
PARKCITY HÀ NỘI
PARKCITY HANOI
TOÀ NHÀ CHUNG CƯ XXXX XXXXX
Căn hộ:
Chỗ đỗ xe Tầng - lô
PARK KIARA
Apartment No:
Parking Lot Level - Lot:
Tại: Khu Đô Thị Mới Lê Trọng Tấn - ParkCity Hà Nội, Quận Hà Đông - Hà Nội At: ParkCity Ha Noi New Township, Le Trong Tan Road, Hadong District, Hanoi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------------------
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… Hanoi, …………………………
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ XX XX
Số:
No.
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 24 tháng 11năm 2015;
Pursuant to the Civil Code No. 91/2015/QH13 promulgated by the National Assembly on November 24, 2015;
Căn cứ Luật Nhà Ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 (“Luật Nhà Ở”) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Pursuant to the Law on Residential Housing No. 65/2014QH13 promulgated by the National Assembly on 25 November 2014 (“Law on Residential Housing”) and documents guiding the implementation thereof;
Căn cứ Luật Kinh Doanh Bất Động Sản số 66/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 (“Luật Kinh Doanh Bất Động Sản”) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Pursuant to the Law on Real Estate Business No. 66/2014/QH13 promulgated by the National Assembly on 25 November 2014 (“Law on Real Estate Business”) and documents guiding the implementation thereof;
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Pursuant the Law on Legal Consumer’s Rights Protection dated November 17, 2010 and documents guiding the implementation thereof;
Căn cứ Giấy Chứng Nhận Đầu Tư số 011033002202 do Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội cấp chứng nhận lần đầu ngày ngày 17 tháng 1 năm 2014 (cấp đổi, thay thế Giấy Chứng Nhận Đầu Tư số 011032000869 ngày 7 tháng 6 năm 2010 do Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội cấp) (“Giấy Chứng Nhận Đầu Tư”);
Pursuant to Investment Certificate No. 011033002202 issued by Hanoi People’s Committee for the first time on January 17, 2014 (for change and for replacement of Investment Certificate No. 011032000869 on June 7, 2010 issued by Hanoi People’s Committee (the “Investment Certificate”);
Căn cứ Quyết Định số 6077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể tỷ lệ 1/500 Khu Đô Thị Mới ParkCity Hà Nội;
Pursuant to Decision No. 6077/QD-UBND dated November 11, 2015 of Ha Tay People’s Committee approving the 1/500 scale master plan of the ParkCity Hanoi New Township Area;
Căn cứ Quyết Định số 2011/QĐ-UBND ngày 3 tháng 7 năm 2008 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Hà Tây về việc giao chính thức 772.275,2 m2 đất tại xã Yên Nghĩa, Phường La Khê cho Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam (“VIDC”) để đầu tư xây dựng Khu Đô Thị Mới ParkCity Hà Nội.
Pursuant to Decision No. 2011/QD-UBND dated July 3, 2008 of Ha Tay People’s Committee on land allocation of 772,275.2 m2 at Yen Nghia Commune, La Khe Ward to Vietnam International Township Development JSC (“VIDC”) in order to develop the ParkCiy Hanoi;
Căn cứ Văn bản số 135/SXD-TD ngày 10 tháng 6 năm 2008 về kết quả thẩm định thiết kế cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu Đô Thị ParkCity Hà Nội;
Document No.135/SXD-TD dated June 10, 2008 of Ha Tay Construction Department regarding the evaluation of the basic design of the technical infrastructure of the ParkCity Ha Noi New Township;
Căn cứ Thỏa Thuận Đặt Cọc Mua Bán Nhà Ở căn hộ số đã được ký kết giữa Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam và Ông/Bà (sau đây được gọi là “Thỏa Thuận Đặt Cọc”); và
Pursuant to Deposit Agreement for selling and buying apartment No. between the Vietnam International Township Development Joint Stock Company and Mr/Mrs. (hereinafter referred to as “Deposit Agreement”); and
Căn cứ các tài liệu pháp lý liên quan khác gồm Giấy phép xây dựng số 10856/SXD-QLN do Sở Xây dựng thành phố Hà Nội cấp cho Nhà Chung Cư (Bên Mua tại đây đồng ý không áp dụng Luật Thương mại để điều chỉnh Hợp Đồng này);
Pursuant to other relevant legal documents including Construction Permit No. 10856/SXD- QLN issued by Hanoi Department of Construction to the Apartment Building (the Buyer hereby agrees not to select the application of the Law on Trade to govern this Contract),
CÁC BÊN GỒM:
WE ARE:
Bên A: BÊN BÁN CHỖ ĐỂ XE (sau đây gọi tắt là Bên Bán):
Party A: THE SELLER OF PARKING LOT (hereinafter referred to as the “Seller”):
- Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM
(viết tắt là “VIDC”)
Company: VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
- Đại diện bởi: Ông Xxx Xxxx Xxx Represented by: Mr. Xxx Xxxx Xxx Chức vụ: Tổng Giám đốc
Position: General Director
Số CMND (hộ chiếu): X00000000 cấp ngày: 04 tháng 06 năm 2014 tại Kuala Lumpur, Malaysia
ID Card (Passport Number): X00000000 Date of issue: 04 June 2014 at Kuala Lumpur, Malaysia
- Địa chỉ: Khu đô thị ParkCity Hanoi, đường Xx Xxxxx Xxxx, phường La Khê, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Address: ParkCity Hanoi Township, Le Trong Xxx Xxxx, Xx Xxx Xxxx, Xxxxxx Xxxxxxxx, Xxxxx, Xxxxxxx
- Điện thoại/ Telephone: (00 00) 0 000 0000
- Fax: (00 00) 0 000 0000
- Số tài khoản: 068704061149999 (VNĐ) tại Ngân Hàng Quốc Tế Việt Nam, Trung tâm kinh doanh
Account number: 068704061149999 (VND) at VIB, Central Head Office
- Mã số thuế: 0500581627
Tax code: 0500581627
Bên B: BÊN MUA CHỖ ĐỂ XE (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
Party B: THE BUYER OF PARKING LOT (hereinafter referred to as the “Buyer”):
- Ông (Bà)/ Mr.(Mrs.):
- Số CMND (hộ chiếu) số/ ID (passport) No.: Cấp ngày/ Date of issuance:
Bởi/ By:
- Hộ khẩu thường trú/ Permanent residence:
- Địa chỉ liên hệ/ Contact Address:
- Điện thoại/ Phone number:
- Email:
(Bên Bán và Bên Mua sau đây được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”)
(The Buyer and the Seller are hereinafter referred collectively to as “Parties” and individually referred to as “Party”)
Hai Bên đồng ý ký kết bản hợp đồng mua bán chỗ để xe này với các điều, khoản sau đây:
Both Parties agree to enter into this parking lot sale contract with the following terms and conditions:
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Article 1. Interpretation
Trong hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh yêu cầu khác đi, các từ, cụm từ và thuật ngữ viết hoa dưới đây sẽ có ý nghĩa tương ứng như dưới đây:
In this Contract, unless the context otherwise required, the following terms and capitalization terminologies/ phrase shall have the corresponding meanings as below construed:
1. “Chỗ Để Xe” là phần diện tích để đỗ xe ô tô được xây dựng theo thiết kế đã được phê duyệt thuộc Nhà Chung Cư do Bên Bán đầu tư và xây dựng với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 của Hợp Đồng này. Để làm rõ, Chỗ Để Xe không bao gồm bất kỳ đường, đường nội bộ (tại các tầm hầm và khối đế), khu vực xung quanh các chỗ để xe ô tô hoặc bất kỳ khu vực nào trong tầng hầm và khối đế của Nhà Chung Cư không sử dụng cho mục đích để xe ô tô theo thiết kế đã được phê duyệt;
“Parking Lot” means a lot for parking automobile that is built in accordance with the approved design, belongs to the Apartment Building invested and constructed by the Seller, and has the specifications as described in Article 2 of this Contract. For clarity, the Parking Lot shall not include any internal roads (in the basements and podium), paths accessing to the lot for parking automobile and other areas in the basements and podium of the Apartment which are not used for parking automobiles as per the approved designs;
2. “Nhà Chung Cư” là nhà chung cư Park Kiara nơi có Căn Hộ do Bên Bán làm chủ đầu tư, bao gồm các căn hộ, diện tích kinh doanh, thương mại và các công trình tiện ích chung của tòa nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) được xây dựng tại ô quy hoạch số CH-04 thuộc ParkCity Hà Nội (như được định nghĩa dưới đây)
“Apartment Building” means the apartment building named Park Kiara invested by the Seller in which the Apartment is located and which includes the apartments, commercial areas, public facilities including the outdoor public area (if any) constructed at Land Lot No. CH-04 of ParkCity Hanoi (as defined below);
3. “Hợp Đồng” là hợp đồng mua bán chỗ để xe này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng này do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này;
“Contract” means this parking lot sale contract and its appendices attached thereto as well as all written amendments of and supplements to this contract which are made and signed by the both Parties during the contract performance;
4. “Giá Bán” là giá bán Chỗ Để Xe được xác định tại Điều 3 của Hợp Đồng này;
“Sale Price” means the sale price of the Parking Lot as specified in Article 3 of this Contract;
5. “Bảo Hành” là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại Điều 9 của Hợp Đồng này khi các hạng mục này bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng Chỗ Để Xe gây ra trong khoảng thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
“Warranty” means the repairs, fixing and replacement of items as specified in Article 9 of this Contract when these items are damaged, defective, or malfunctioning not on account of the Parking Lot users over a certain warranty period as provided by law on residential housing and this Contract;
6. “Diện Tích; Sử Dụng Chỗ Để Xe” là diện tích sử dụng riêng của Chỗ Để Xe mua bán sẽ được tính theo kích thước thông thủy của Xxx Xx Xx;
“Usable Area of the Parking Lot” means the privately used area of the sale and purchase Parking Lot which shall be calculated based on carpet size of the Parking Lot;
7. “ParkCity Hà Nội” có nghĩa là Khu Đô Thị Mới Lê Trọng Tấn - ParkCity Hà Nội, đường Xx Xxxxx Xxxx tại Quận Hà Đông, Hà Nội (thuộc địa giới các phường La Khê và phường Yên Nghĩa) được xác định theo hồ sơ dự án, các bản vẽ, các chỉ dẫn kỹ thuật và các văn bản pháp lý được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
“ParkCity Hanoi” means Le Trong Tan New Township-ParkCity Hanoi, Le Trong Tan street, located at Ha Dong District, Hanoi (located in the boundary between La Khe Ward and Yen Nghia Ward), defined according to the project files, drawings, technical instructions and legal documents approved by the competent State authorities;
8. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” là Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe được quy định tại khoản 7 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Chỗ Để Xe này như quy định cụ thể tại Điều 11.1 của Hợp Đồng này (để tránh hiểu nhầm, Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua cũng sẽ bao gồm Căn Hộ và các thiết bị kỹ thuật gắn liền với Căn Hộ được sử dụng riêng trong Căn Hộ mà Bên Mua mua theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ);
“Privately Owned Area of the Buyer” means the Usable Area of the Parking Lot as specified in Item 7 of this Article and the technical equipment attached to the Parking Lot which is under private use in the Parking Lot as particularly provided for in Article
11.1 of this Contract (for the avoidance of doubt, the Privately Owned Area of the Buyer shall also include the Apartment and the technical equipment attached to the Apartment which is under private use in the Apartment which the Buyer purchases in accordance with Apartment Sale Contract);
9. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán” là phần diện tích trong Nhà Chung Cư (gồm cả các thiết bị gắn với các phần diện tích này mà thuộc quyền sử dụng riêng của Bên Bán) nhưng Bên Bán không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào Giá Bán như được quy định cụ thể tại Điều 11.2 của Hợp Đồng này;
“Privately Owned Area of the Seller” means the areas in the Apartment Building (including the equipment attached to those areas which are under the private use of the Seller) which is not sold by the Seller and is retained by the Seller for use or business and the value of which is not included and allocated by the Seller in the Sale Price as particularly provided for in Article 11.2 of this Contract;
10. “Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư” là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung trong Nhà Chung Cư theo quy định của pháp luật nhà ở và được các bên thỏa thuận cụ thể tại Khoản 3 Điều 11 của Hợp Đồng này;
“Commonly Owned Areas in the Apartment Building” means the areas and the equipment which are under the common ownership, common use in the Apartment Building as provided by the laws on residential housing and are particularly agreed by the Parties in Item 3 of Article 11 hereof;
11. “Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ” là Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư ngày
…………………….. được lập và ký bởi Các Bên (theo mẫu đăng ký với các thông tin, nội dung, dẫn chiếu điều khoản được Các Bên cùng bàn bạc và thống nhất) và tất cả các bản sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư đó theo đó Bên Bán đồng ý bán Căn Hộ cho Bên Mua và Bên Mua đồng ý mua Căn Hộ từ Bên Bán ;
“Apartment Sale Contract” means the apartment sale contract dated ………………...…
made and signed between the Parties (in the registered form with information, contents, article references as mutually discussed and agreed between the Parties) and all written
amendments thereof and supplements thereto according to which the Seller agree to sell to the Buyer and the Buyer agrees to purchase from the Seller the Apartment.
“Căn Hộ” là căn hộ chung cư số tại Tầng thuộc Tòa nhà chung cư Park Kiara, Khu đô thị ParkCity Hà Nội được Bên Bán bán cho Bên Mua theo các quy định của Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ;
“Apartment” means the apartment No. on th floor of the Apartment Building Park Kiara, ParkCity Hanoi which sold by the Seller to the Buyer in accordance with provisions of the Apartment Sale Contract.
12. “Bản Nội Quy Nhà Chung Cư” là bản nội quy quản lý, sử dụng Nhà Chung Cư được đính kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ và tất cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có) được Hội Nghị Nhà Chung Cư (nếu có) thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng Nhà Chung Cư;
“Internal Rules and Regulations of the Apartment Building” means the internal rules and regulations on the management and use of the Apartment Building which is attached to the Apartment Sale Contract, including all amendments thereof and supplements thereto (if any) approved by the General Meeting the Apartment Building (if any) during the management and use process of the Apartment Building;
13. “Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư” là khoản tiền 2% mà Bên Mua (và các chủ sở hữu khác của Nhà Chung Cư) có nghĩa vụ phải đóng góp đối với Xxx Xx Xe để phục vụ cho việc bảo trì Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư;
“Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building” means the amount of 2% which the Buyer (and other owners of the Apartment Building) have obligation to contribute with respect to the Parking Lot for the purpose of maintenance of the Commonly Owned Area in the Apartment Building;
14. “Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” là các dịch vụ quản lý vận hành Nhà Chung Cư, bao gồm việc quản lý, vận hành Phần Sở Xxx Xxxxx và Chỗ Để Xe nhằm đảm bảo cho Nhà Chung Cư hoạt động bình thường – chi tiết của Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư sẽ được quy định trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư;
“Management Services of the Apartment Building” means the services of management and operation of the Apartment Building including the management and operation of the Commonly Owned Areas and Parking Lot to ensure the normal operation of the Apartment Building – details thereof shall be provided for in Internal Rules and Regulations of the Apartment Building;
15. “Bảo Trì Nhà Chung Cư” là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ và sửa chữa đột xuất Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư thuộc Nhà Chung Cư đó nhằm duy trì chất lượng Nhà Chung Cư;
16. “Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư” là đơn vị đủ điều kiện theo quy định pháp luật thực hiện việc quản lý, vận hành Nhà Chung Cư sau khi Nhà Chung Cư được đưa vào sử dụng. Việc thuê, lựa chọn và chỉ định Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư sẽ được thực hiện như sau:
“Management Company” means the entity (satisfying the relevant conditions as per the laws) that manages and operates the Apartment Building after the Apartment Building is put into use. The engagement, selection and appointment of the Management Company shall be carried out as follows:
(a) Trước khi thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư, Bên Bán có thể thuê, chọn và chỉ định Xxxxx Xxxxxx Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư để quản lý và vận hành Nhà Chung Cư hoặc tự mình tiến hành quản lý và vận hành Nhà Chung Cư; và
Before establishment of the Management Board of the Apartment Building, the Seller may engage, select and appoint the Management Company to manage and operate the Apartment Building or itself carry out the management and operation of the Apartment Building; and
(b) Từ khi thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư, việc thuê, lựa chọn và chỉ định Xxxxx Xxxxxx Xxxx Lý Vận Hành Nhà Chung Cư sẽ được quyết định/ thông qua bởi Hội Nghị Nhà Chung Cư và Ban Quản Trị Nhà Chung Cư sẽ ký Hợp đồng quản lý và vận hành với Doanh Nghiêp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư được thuê/lựa chọn/chỉ định đó.
As from the establishment of the Management Board of the Apartment Building, the engagement, selection and appointment of the Management Company shall be decided/ approved by the General Meeting of the Apartment Building and the Management Board shall sign the management and operation contract with the Management Company so engaged/ selected/ appointed;
17. “Sự Kiện Bất Khả Kháng” là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng được Các Bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này;
“Force Majeure Events” mean the events which happen objectively and each of the Parties or both Parties is/ are unable to foresee and remedy, overcome to perform their obligations under this Contract despite they have apply any necessary measures which they are able to apply. The events considered as force majeure events are agreed by both Parties in Article 14 of this Contract;
18. “Giấy Chứng Nhận” là “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua đối với Căn Hộ theo quy định của pháp luật đất đai. Tùy thuộc vào sự chấp thuận, phê chuẩn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Giấy Chứng Nhận cũng có thể chứng nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với aChỗ Để Xe. Nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền đồng ý cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để chứng nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe, thì Giấy Chứng Nhận cũng sẽ bao gồm giấy chứng nhận được cấp này;
“Certificate” means the Certificate of land use right and ownership over the residential houses and other property attached to land issued by a competent authority to the Buyer with respect of the Apartment in accordance with the laws on land. Subject to the approval of the competent authority, the Certificate may also certify private ownership of the Buyer over the Parking Lot. If the competent authority agrees to issue a separate Certificate of land use right and ownership over the residential houses and other property attached to land to certify the private ownership of the Buyer over the Parking Lot, then the Certificate shall also include the certificate so issued;
19. “Phí Quản Lý” là khoản phí mà Bên Mua có nghĩa vụ trả cho Bên Bán, hoặc Xxxxx Xxxxxx Xxxx Lý Vận Hành Nhà Chung Cư đối với Dịch Vụ Quản Lý Nhà Chung Cư được cung cấp bởi Xxx Xxx hoặc những công ty, doanh nghiệp đó;
“Management Fees” means the fees which the Buyer has obligation to pay to the Seller or the Management Company, for the Management Services of the Apartment Building supplied by the Seller or such enterprises or companies;
20. “Dịch Vụ” có nghĩa là các tiện ích và dịch vụ không phải là một phần hoặc không liên quan đến Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư (bao gồm cả điện, nước, ga, điện thoại, truyền hình cáp và/hoặc truyền hình vệ tinh và dịch vụ viễn thông được cung cấp riêng
cho Bên Mua tại Căn Hộ, khu vực đỗ xe, câu lạc bộ thể thao, phòng tắm hơi (nếu có), phòng tập thể dục (nếu có), các phòng chức năng (nếu có) và bể bơi (nếu có));
“Services” means facilities and services which are not part of or not related to the Commonly Owned Areas in the Apartment Building (including any electricity, water, gas, telephone, cable and/or satellite television and telecommunication services supplied for the Buyer’s personal use at the Apartment, vehicle parking areas, sports club, sauna (if any), tennis courts (if any), gymnasium (if any), function rooms (if any) and swimming pool (if any));
21. “Phí Dịch Vụ” là các khoản phí mà Bên Mua phải trả để sử dụng Dịch Vụ;
“Service Fees” means the fees which the Buyer has obligation to pay for use of the Services;
22. “Ban Quản Trị Nhà Chung Cư” hoặc “Ban Quản Trị” là ban quản trị Nhà Chung Cư được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam;
“Management Board of the Apartment Building” or “Management Board” means the management board of the Apartment Building which is duly established in accordance with the laws of Vietnam;
23. “Biên Bản Bàn Giao” là biên bản bàn giao Chỗ Để Xe được Xxx Xxx và Bên Mua ký (theo mẫu như tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này) để xác nhận rằng Xxx Xx Xx đã được bàn giao và chuyển cho Bên Mua thỏa mãn yêu cầu của Bên Mua, quy định cụ thể tại Khoản 4 Điều 8 Hợp Đồng này;
“Hand-over Minutes” means the hand-over minutes of the Parking Lot which is signed by the Seller and the Buyer (under the form as set out in Schedule 2 of this Contract) for confirming that Parking Lot have been handed-over and delivered to the Buyer to its satisfaction, which is particularly provided for in Clause 4, Article 8 of this Contract;
24. “Khoản Thanh Toán Để Nhận Bàn Giao Chỗ Để Xe” là một phần của Giá Bán mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán để nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo Thông Báo Bàn Giao phù hợp với quy định tại Điều 3.3 Hợp Đồng
Installment to Take Over the Parking Lot means a part of the Sale Price which the Buyer shall have to pay to the Seller to take over the Parking Lot according to the Hand- Over Notice in accordance with Article 3.3 of the Contract; and
25. “Phí Giữ Xe” có nghĩa là phí dịch vụ giữ xe mà Bên Mua phải trả cho Xxx Xx Xx của mình hàng tháng.
“Car Keeping Fee” means the fee for service of keeping cars which the Buyer shall have to pay for its Parking Lot monthly.
Điều 2. Đặc điểm của Chỗ Để Xe
Article 2. Description of the Parking Lot
Bên Bán đồng ý bán cho Bên Mua và Bên Mua đồng ý mua từ Bên Bán chỗ để xe với các thông số sau đây (“Chỗ Để Xe”):
The Seller agrees to sell to the Buyer and the Buyer agrees to purchase from the Seller the parking lot with the following specifications (“Parking Lot”):
a) Chỗ Để Xe số tại tầng hầm [hoặc khối đế] thứ của Nhà Chung Cư Park Kiara, ParkCity Hà Nội;
The Parking Lot No. on th basement [or Podium] of the Apartment Building Park Kiara, ParkCity Hanoi
b) Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe là (bằng chữ: mét vuông). Diện tích này được tính theo kích thước thông thủy của Xxx Xx Xx được quy định theo Mục 6 của Điều 1 của Hợp Đồng này.
The Usable Area of the Parking Lot is m2 (in words: square meters). This area is calculated based on the carpet size as stipulated in accordance with the Item 6 of Article 1 of this Contract.
Cả hai Bên đồng ý rằng trong Biên Bản Bàn Giao hoặc trong Phụ lục của Hợp Đồng sẽ được ký giữa hai Bên (nếu có), hai Bên sẽ ghi rõ Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tế của Xxx Xx Xe xác định khi bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua, và phần chênh lệch giữa Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tế của Chỗ Để Xe so với Xxxx Xxxx Xx Xxxx Chỗ Để Xe như quy định trong Hợp Đồng này (nếu có). Biên Bản Bàn Giao và phụ lục đó của Hợp Đồng (nếu có) là một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này.
The both Parties agree that in the Hand-over Minutes or in an appendix of the Contract to be signed by the both Parties (if any), the both Parties shall clearly record the actual Usable Area of the Parking Lot, which is measured when the Parking Lot are handed over to the Buyer, and the difference between the actual Usable Area of the Parking Lot and the Usable Area of the Parking Lot as provided for in this Contract (if any). The Hand-over Minutes and such appendix of the Contract (if any) are integral part of this Contract.
Bên Mua sẽ đồng ý và chấp thuận Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tế của Xxx Xx Xx và sẽ nhận bàn giao Xxx Xx Xx theo Hợp Đồng này;
The Buyer shall agree and accept the actual Usable Area of the Parking Lot and take over the Parking Lot in accordance with this Contract;
c) Mục đích sử dụng Chỗ Để Xe: Chỉ để đỗ xe ô tô;
Using purpose of the Parking Lot: for parking automobile only;
d) Mặt bằng của Chỗ Để Xe: Phần A của Phụ lục 1;
Floor layout of the Parking Lot: Refer to Part A of Schedule 1;
e) Thông số của Xxx Xx Xx: Phần B của Phụ lục 1;
Specifications of the Parking Lot: Refer to Part B of Schedule 1;
f) Thời hạn sở hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe: Không giới hạn (từ ngày mà quyền sở hữu đối với Xxx Xx Xx được chuyển giao sang cho Bên Mua theo Hợp Đồng này). Tuy nhiên, cả Bên Mua và Bên Bán sẽ tôn trọng và tuân thủ bất kỳ quyết định, hướng dẫn, đăng ký hay chứng nhận nào của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và bất kỳ quy định pháp luật nào liên quan đến thời hạn sở hữu đối với Chỗ Để Xe (nếu có);
Buyer’s ownership period of the Parking Lot: Unlimited (from the date on which the ownership over Parking Lot is passed to the Buyer under this Contract). However, both the Buyer and the Seller shall respect and adhere any decision, guidance, registration or certification by the competent authority and any legal provision pertaining to ownership period of the Parking Lot (if any).
g) Ranh giới/ phân định Chỗ Để Xe: Ranh giới/ phân định Chỗ Để Xe sẽ được xác định dựa trên hồ sơ kỹ thuật/ bản vẽ của Chỗ Để Xe mà Bên Bán lập và Bên Mua sẽ tôn trọng và đồng ý với ranh giới/ phân định đó. Vạch sơn xung quanh và trên Chỗ Để Xe sử dụng cho mục đích quản lý.
Boundary/ demarcation of the Parking Lot: Boundary/ demarcation of the Parking Lot shall be determined based on drawing/ technical document of the Parking Lot made by the Seller and the Buyer shall respect and agree with such boundary/ demarcation. The painting line of around and on the Parking Lot are for management purpose.
Điều 3. Giá Bán, Kinh Phí Bảo Trì, Xxxxxx Xxxx và Thời Hạn Thanh Toán
Article 3. Sale Price, Maintenance Fee, Method and Term of Payment
1. Giá Bán Chỗ Để Xe:
1. Sale Price of the Parking Lot:
a) Giá Bán Chỗ Để Xe là đồng (bằng chữ: đồng). Giá Bán Chỗ Để Xe được quy định trong điểm này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư, trong đó:
The Sale Price of the Parking Lot shall be VND (in words: Vietnam dongs). The Sale Price of the Parking Lot as provided in this item is inclusive of the value of land use right, value added tax (VAT) and excludes the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building, of which:
- Giá bán (đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất nhưng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) là: đồng (bằng chữ: đồng)
Sale Price (inclusive of the value of land use right but exclusive VAT and Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building) is: VND (in words: Vietnam dongs);
- Thuế giá trị gia tăng: đồng (bằng chữ: đồng); khoản thuế này không tính trên tiền sử dụng đất nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; và
VAT: VND (in words: Vietnam dongs); this tax is not imposed on land use fee payable to the State in accordance with the laws; and
Giá bán chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư (phải trả cho Chỗ Để Xe) bằng 2% giá bán (không bao gồm Thuế giá trị gia tăng) là: đồng (bằng chữ: đồng).
Sale Price excludes Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building (payable with respect to the Parking Lot) is equivalent to 2% of the sale price (exclusive VAT): VND (in words: Vietnam dongs).
b) Giá Bán Chỗ Để Xe quy định tại điểm (a), khoản 1, Điều 3 này không bao gồm các khoản sau:
The Sale Price the Parking Lot in point (a) of this item is exclusive of:
- Các khoản lệ phí trước bạ; thuế, phí, lệ phí và chi phí theo quy định của pháp luật liên quan đến việc thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua. Các khoản lệ phí và chi phí này do Bên Mua chịu trách nhiệm thanh toán;
Registration fee; taxes, fees, charges and costs specified in the laws as related to the application for and issuance of the Certificate for the Buyer.
Các loại thuế, phí, lệ phí và chi phí phát sinh từ hoặc liên quan đến việc sử dụng, sở hữu và khai thác Chỗ Để Xe từ ngày Bên Mua nhận bàn giao Chỗ Để Xe hoặc được coi như đã nhận bàn giao Xxx Xx Xx;
Taxes, fees, charges and costs arising from or in connection with the use, ownership, enjoyment of Parking Lot from the date on which the Buyer takes over the Parking Lot or deems to have taken over the Parking Lot;
Các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo quy định của pháp luật khi Bên Mua bán Chỗ Để Xe và/hoặc chuyển nhượng Hợp Đồng này cho một bên khác;
Taxes, fees and charges (if any) in accordance with the laws when the Buyer sells the Parking Lot and/or transfer this Contract to another person;
Tất cả các loại thuế, phí, lệ phí và chi phí này sẽ do Bên Mua chịu.
All of these taxes, fees, charges and costs shall be borne by the Buyer.
- Phí Dịch Vụ; chi phí kết nối, lắp đặt các thiết bị và sử dụng các hàng hóa và dịch vụ cho Chỗ Để Xe gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông, truyền hình và các dịch vụ khác mà Bên Mua sử dụng cho riêng Chỗ Để Xe. Các chi phí này Bên Mua thanh toán trực tiếp cho đơn vị cung ứng dịch vụ, theo các thỏa thuận riêng với đơn vị cung ứng dịch vụ;
Service Fees; the costs of connection, installation of equipment and utilization of goods and services for Parking Lot including: postal and telecommunications services, television, and other services used privately by the Buyer for their Parking Lot. Such costs shall be paid by the Buyer directly to the service providers in accordance with the separate agreement with the service providers;
- Phí Quản Lý hàng tháng: Kể từ ngày bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua theo thỏa thuận tại Điều 8 của Hợp Đồng này hoặc kể từ ngày Bên Mua được cho là đã nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này, Bên Mua có trách nhiệm thanh toán Phí Quản Lý theo quy định tại khoản 5 Điều 11 của Hợp Đồng này;
Monthly Management Fee: From the date on which the Parking Lot are handed over to the Buyer in accordance with Article 8 of this Contract or from the date on which the Buyer is deemed to have taken over the Parking Lot in accordance with Article 8 of this Contract, the Buyer shall be obliged to pay the Management Fee in accordance with Item 5 of Article 11 of this Contract;
- Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư.
Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building.
Các Bên tại đây cùng đồng ý và thừa nhận rằng kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua, tất cả các nghĩa vụ hoặc trách nhiệm tài chính phát sinh từ hoặc liên quan đến Lô Đất (bao gồm tất cả tiền sử dụng đất tăng thêm và thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải trả cho Lô Đất) sẽ do Bên Mua chịu theo tỷ lệ phần diện tích thuộc sở hữu riêng của Bên Mua trong Tòa Nhà Chung Cư.
It is mutually agreed and acknowledged by the both Parties that as from the date on which the Parking Lot are handed over to the Buyer, any financial obligations or liabilities arising out or in connection with the Land Lot (including any additional land use fee and non-agriculture land using tax payable for the Land Lot) shall be borne by the Buyer in proportion with the Buyer’s private owned area in the Apartment Building.
Tất cả các khoản tiền, lệ phí trước bạ, thuế, phí, lệ phí, chi phí, nghĩa vụ tài chính trên đây sẽ được trả và được gánh chiu bởi Bên Mua theo quy định tại Mục 1.(b), Điều 3 và được gọi chung là “Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua”.
All of the foregoing amounts, registration fees, taxes, fees, charges, costs, financial obligations/ liabilities, which shall be paid and borne the Buyer under this Item 1.(b) of Article 3, shall be collectively referred to as “Buyer’s Payable Fees and Charges”.
2. Xxxxxx Xxxx Xxxxx Xxxx:
Method of payment:
Tất cả các khoản thanh toán theo Hợp Đồng này sẽ được thanh toán bằng tiền Đồng Việt Nam. Tất cả các khoản thanh toán sẽ được thực hiện bằng tiền mặt tại trụ sở chính
của Bên Bán hoặc chuyển khoản tới tài khoản ngân hàng sau đây của Bên Bán hoặc (các) tài khoản ngân hàng khác được thông báo bởi Bên Bán cho Bên Mua tùy từng thời điểm
The payment under this Contract shall be paid in Vietnamese Dong. All payments shall be made in cash at the Seller’s head office or by telegraphic transfer to to the following bank account of the Seller or such other bank account(s) as informed by the Seller to the Buyer from time to time:
- Tài khoản số: 068704061149999 (tài khoản VNĐ)
Account No.: 068704061149999 (VND account)
- Tại: Ngân Hàng Quốc Tế Việt Nam, Trung tâm kinh doanh.
At: VIB, Central Head Office.
- Chủ tài khoản: Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam
Account holder: Vietnam International Township Development Joint Stock Company
Thời điểm xác định Bên Mua đã thanh toán tiền là thời điểm Bên Bán xuất phiếu thu về khoản tiền đã nhận thanh toán của Bên Mua hoặc số tiền chuyển khoản đã ghi có vào tài khoản của Bên Bán.
The date of a payment made by the Buyer is the date on which the Seller issues a receipt for the payment they receive from the Buyer or the date on which the payment made by telegraphic transfer is credited in the Seller’s account.
3. Lịch biểu thanh toán:
Payment schedule:
a) Lịch biểu thanh toán Giá Bán (không bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung):
The payment schedule of the Sale Price (excluding the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas):
Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán Giá Bán Chỗ Để Xe (bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng nhưng chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) như sau:
The Buyer shall be obliged to pay the Seller the Sale Price of the Parking Lot (including value of land use right and VAT but excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building) as follows:
(i) Khoản Thanh Toán Lần 1: 15% của Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT tính trên khoản tiền này sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán ngay khi ký Hợp Đồng này. Toàn bộ số tiền đặt cọc (đối với Chỗ Để Xe) mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Thỏa Thuận Đặt Cọc (nếu có) sẽ chuyển thành một phần tương ứng của Khoản Thanh Toán Lần 1 của Giá Bán ngay khi ký Hợp Đồng này. Khoản tiền còn lại của Khoản thanh toán lần 1 sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán ngay khi ký Hợp Đồng này;
First Installment: 15% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller immediately upon signing this Contract. Whole amount of deposit (with respect to the Parking Lot) paid by the Buyer to the Seller under the Deposit Agreement (if any) shall be converted into the corresponding part of the First Installment of the Sale Price immediately upon signing this Contract. The balance of the First Installment of
the Sale Price shall be paid by the Buyer to the Seller immediately upon signing this Contract;
(ii) Khoản Thanh Toán Lần 2: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 03 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng này;
Second Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within three (03) months from the date of signing this Contract;
(iii) Khoản Thanh Toán Lần 3: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng này;
Third Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within nine (06) months from the signing date of this Contract;
(iv) Khoản Thanh Toán Lần 4: 10% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 09 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng này;
Fourth Installment: 10% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within twelve (09) months from the signing date of this Contract;
(v) Khoản Thanh Toán Lần 5: 5% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) và VAT tương ứng sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký Hợp Đồng này;
Fifth Installment: 5% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within twelve (12) months from the signing date of this Contract;
(vi) Khoản Thanh Toán Lần 6: Trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Thông Báo Bàn Giao, Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán 45% Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT tương ứng (“Khoản Thanh Toán Để Nhận Bàn Giao Chỗ Để Xe”);
Sixth Installment (Installment to Take Over the Parking Lot): Within fourteen
(14) Business Days from the Buyer’s receipt of the Hand-Over Notice, the Buyer shall be obliged to pay the Seller 45% the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon;
(vii) Đợt Thanh Toán Cuối Cùng: 5% của Giá Bán Chỗ Để Xe (chưa bao gồm Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư) cộng với VAT trên khoản tiền này sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán trong vòng mười lăm Ngày
Làm Việc kể từ ngày phát hành Thông Báo Cấp Giấy Chứng Nhận (như định nghĩa ở mục 6 Điều 8 dưới đây);
Final Installment: 5% of the Sale Price of the Parking Lot (excluding Maintenance Fee of Commonly Owned Areas of the Apartment Building) plus VAT thereon shall be paid by the Buyer to the Seller within 15 Business Days from the issuance date of the Notice of Certificate Issuance (as defined in Item 6 of Article 8 below).
Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc pháp luật Việt Nam yêu cầu hay hướng dẫn Bên Mua thanh toán cho Bên Bán một phần hoặc toàn bộ VAT tính trên Khoản thanh toán cuối cùng (hoặc phát hành hóa đơn cho một phần hoặc toàn bộ VAT đó) trước ngày đến hạn thanh toán Khoản thanh toán cuối cùng như nêu ở trên vì bất kỳ các lý do, mục đích nào (ví dụ như cho mục đích xin cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất), thì cùng với việc thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 hoặc trong vòng 07 ngày kể từ ngày Bên Bán thông báo, Bên Mua sẽ phải thực hiện việc thanh toán VAT đó như được yêu cầu.
If the competent authority or the laws of Vietnam guides/ requests the Buyer to pay the Seller part or whole of VAT on the final installment (or to issue invoice for part or whole of such VAT) before the aforesaid due date of the final installment for whatsoever reasons/ purposes (e.g. the purpose of applying for the Certificate), together with payment of the Sixth Installment or within 07 days from the notification of the Seller, the Buyer shall make such payment of VAT as requested.
b) Thời hạn thanh toán Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư:
The payment schedule of the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building:
Bên Mua có trách nhiệm thanh toán Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư cho Bên Bán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày Bên Mua nhận được Thông Báo Bàn Giao cùng với việc thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6. Hai Bên nhất trí rằng, Bên Bán có trách nhiệm mở một tài khoản tiền gửi tiết kiệm dưới hình thức có kỳ hạn tại một tổ chức tín dụng đang hoạt động tại Việt Nam để nhận tiền bảo trì do Bên Mua và gửi khoản tiền này của Bên Mua vào tài khoản trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày thu kinh phí của Bên Mua để tạm quản lý.
The Buyer shall be obliged to pay the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building to the Seller within fourteen (14) Business Days from the Buyer’s receipt of the Hand-Over Notice together with the payment of the Sixth Installment. Both Parties agree that within 07 days from the date on which such Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building is paid by the Buyer, the Seller is obliged to open a saving deposit account with specific saving period at a credit institution operating in Vietnam to receive payment of the maintenance fee from the Buyer and deposit/ transfer such amount to the account.
Trong vòng 07 ngày kể từ ngày Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập theo quy định của pháp luật, Bên Bán sẽ có trách nhiệm bàn giao khoản Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư này (bao gồm cả tiền lãi) cho Ban Quản Trị Nhà Chung Cư quản lý để phục vụ cho việc bảo trì Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư theo quy định của pháp luật, và Bên Bán sẽ thông báo cho Sở Xây Dựng thành phố Hà Nội về việc bàn giao này.
Within 07 days from the date on which the Management Board of the Apartment Building is established in accordance with the laws, the Seller shall be obliged to hand over such amount of Maintenance Fee of Commonly Owned Areas (including the interest) to the Management Board of the Apartment Building for its management
serving for the maintenance of Commonly Owned Areas in the Apartment Building in accordance with the laws and the Seller shall notify the Hanoi Department of Construction of such hand-over.
Trong trường hợp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư không đủ cho mục đích bảo trì cho Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư, tất cả chủ sở hữu của các căn hộ, chỗ để xe trong Nhà Chung Cư và những chủ sở hữu của các diện tích sở hữu riêng và diện tích sử dụng riêng khác trong Nhà Chung Cư sẽ có trách nhiệm góp bổ sung tiền vào quỹ bảo trì theo tỷ lệ tương ứng với diện tích sở hữu riêng của họ trong Nhà Chung Cư.
In the event that the total Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building is at any time not sufficient for the maintenance purpose of the Commonly Owned Areas in the Apartment Building, all owners of apartments, parking lots in the Apartment Building and owners of other privately owned and privately used areas of the Apartment Building shall be responsible for contributing additional funds to the maintenance fund in proportion with their privately owned area in the Apartment Building.
Để tránh hiểu nhầm, Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư đối với Căn Hộ sẽ được thanh toán theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
For the avoidance of doubt, the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building with respect to the Apartment shall be paid in accordance with the Apartment Sale Contract.
Điều 4. Chất lượng Chỗ Để Xe
Parking Lot quality
Bên Bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình Nhà Chung Cư, trong đó có Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 Hợp Đồng này theo đúng thiết kế đã được phê duyệt và sử dụng đúng các vật liệu xây dựng Chỗ Để Xe mà hai bên đã cam kết trong Hợp Đồng này.
The Seller undertakes that the Seller shall ensure the quality of the Apartment Building including the Parking Lot as provided for in Article 2 hereof in accordance with the approved design and use the correct building materials of the Parking Lot as agreed by the both Parties in this Contract.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán
Article 5. Rights and obligations of the Seller
1. Quyền của Bên Bán:
Rights of the Seller:
a) Yêu cầu Bên Mua trả Giá Bán theo đúng thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng, được tính và yêu cầu Bên Mua trả tiền lãi trong trường hợp Bên Mua chậm thanh toán theo tiến độ thỏa thuận tại Điều 3.3 của Hợp Đồng này. Việc tính lãi chậm thanh toán được quy định cụ thể tại Khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này;
To request the Buyer to pay the Sale Price in accordance with Article 3 of this Contract, and charge an interest if the Buyer delays in making payment in accordance with the payment schedule as agreed in Article 3.3 of this Contract. The interest shall be calculated in accordance with Item 1 of Article 12 of this Contract;
b) Yêu cầu Bên Mua nhận bàn giao Xxx Xx Xx theo đúng thời hạn thỏa thuận ghi trong Hợp Đồng này;
To request the Buyer to take over the Parking Lot in accordance with the schedule as specified in this Contract;
c) Có quyền từ chối bàn giao Xxx Xx Xx hoặc bàn giao bản chính Giấy Chứng Nhận của Bên Mua cho đến khi Bên Mua hoàn tất tất cả các nghĩa vụ thanh toán tiền đến hạn theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To refuse to hand over the Parking Lot and refuse to hand over the original Certificate of the Buyer until the Buyer fulfills all of their payment obligations which become due under this Contract;
d) Được quyền thay đổi trang thiết bị, vật liệu xây dựng công trình Nhà Chung Cư có chất lượng tương đương hoặc cao hơn theo quy định của pháp luật về xây dựng;
To change the equipment, construction materials of the Apartment Building with equivalent or higher quality in accordance with the laws on construction;
e) Thực hiện các quyền và trách nhiệm của Ban Quản Trị Nhà Chung Cư (như được quy định cụ thể trong Hợp Đồng này và các phụ lục của Hợp Đồng) cũng như tất cả các quyền của một Ban quản trị tòa nhà chung cư theo quy định chung của pháp luật trong thời gian chưa thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư; ban hành Bản Nội Quy Nhà Chung Cư đính kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ; thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư; lựa chọn và ký hợp đồng với Xxxxx Xxxxxx Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư để quản lý vận hành Nhà Chung Cư kể từ khi đưa Nhà Chung Cư vào vận hành và sử dụng cho đến khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập;
To exercise the rights and fulfill the duties of the Management Board of the Apartment Building (as particularly provided for in this Contract and its appendixes) as well as all rights of a management board of an apartment building as generally provided for by the laws before the Management Board is established; issue the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building attached to the Apartment Sale Contract; establish the Management Board of the Apartment Building; select and sign contracts with a Management Company to manage and operate the Apartment Building from when the Apartment Building is put into operation/ use to the date on which the Management Board of the Apartment Building is established;
f) Đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo quy định tại Điều 15 của Hợp Đồng này;
To unilaterally terminate this Contract in accordance with Article 15 of this Contract;
g) Yêu cầu Bên Mua nộp phạt vi phạm Hợp Đồng và/hoặc bồi thường thiệt hại khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc phải bồi thường trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To request the Buyer to pay contract breach penalties and/or compensate for damages when the Buyer commits the breaches that obligate the Buyer to make payment of penalties and/or compensation under this Contract or under a decision from a competent authority;
h) Có các quyền khác như sau:
To have other rights as follows:
- Được quyền yêu cầu Bên Mua cung cấp đầy đủ các giấy tờ để làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua theo quy định của pháp luật;
To request the Buyer to provide in full documents for performance of the procedures for the Certificate to the Buyer in accordance with the laws;
- Yêu cầu Bên Mua thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua
To request the Buyer to pay the Buyer’s Payable Fees and Charges;
- Được toàn quyền sở hữu, sử dụng, quản lý, kinh doanh, khai thác đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán như quy định tại Điều 11.2 của Hợp Đồng này theo thiết kế được phê duyệt và phù hợp quy định pháp luật;
To have the full right to own, use, manage, trade and exploit the Privately Owned Area of the Seller as specified in Article 11.2 of this Contract in accordance with the approved designs and the legal provisions;
- Có quyền bảo lưu quyền sở hữu đối với Chỗ Để Xe cho đến khi tất cả các điều kiện sau đây được thỏa mãn (trừ điều kiện nào mà Bên Bán từ bỏ bằng văn bản một phần hoặc toàn bộ): (i) Chỗ Để Xe đã được bàn giao cho Bên Mua (hoặc đã được coi là được bàn giao cho Bên Mua), và (ii) Bên Mua đã thanh toán toàn bộ 100% Giá Bán (không bao gồm phần tăng thêm của Giá Bán - nếu có) theo quy định tai Điều 3 và (iii) Bên Mua đã thanh toán toàn bộ (100%) Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư ;
To retain ownership over Parking Lot until all of the following conditions are satisfied (except for any condition which the Seller waives in writing in part or in whole) (i) the Parking Lot shall have been handed over to the Buyer (or shall have been deemed as being handed over to the Buyer), (ii) the Buyer shall have fully paid 100% of the Sale Price (excluding the additional amount thereof – if any) in accordance with Article 3 and (iii) the Buyer shall have paid 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building;
- Thực hiện các quyền khác được quy định tại Hợp Đồng này và các phụ lục kèm theo.
To have other rights as provided for in this Contract and appendixes hereof.
2. Nghĩa Vụ của Bên Bán:
Obligations of the Seller:
a) Cung cấp cho Bên Mua các thông tin chính xác về quy hoạch chi tiết, thiết kế Nhà Chung Cư và thiết kế Chỗ Để Xe đã được phê duyệt. Cung cấp cho Bên Mua kèm theo Hợp Đồng này 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Chỗ Để Xe hoặc tầng hầm
(hoặc khối đế) nơi có Chỗ Để Xe, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Nhà Chung Cư có Chỗ Để Xe mua bán đã được phê duyệt;
To provide the Buyer with accurate information about the approved detailed master plan, approved designs of the Apartment Building and approved designs of the Parking Lot. To provide the Buyer with this Contract together with 01 (one) approved drawing of the floor plan/ layout the Parking Lot or the basement (or Podium) which the Parking Lot is located, 01 (one) approved drawing of the floor plan of the whole Apartment Building in which the sale and purchase Parking Lot are located;
b) Thiết kế diện tích, mặt bằng sàn Chỗ Đề Xe tuân thủ quy hoạch và các quy định của pháp luật về xây dựng.
To design the area, the floor plan of the Parking Lot in accordance with the master plan and the laws on constructions.;
c) Bảo quản Chỗ Để Xe trong thời gian chưa giao Chỗ Để Xe cho Xxx Xxx; thực hiện bảo hành Chỗ Để Xe theo quy định tại Điều 9 của Hợp Đồng này;
To preserve the Parking Lot before they are handed over to the Buyer; to provide warranty on the Parking Lot in accordance with Article 9 of this Contract;
d) Bàn giao Chỗ Để Xe và các giấy tờ pháp lý có liên quan đến Chỗ Để Xe mua bán cho Bên Mua theo đúng thời hạn thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To hand over the Parking Lot and legal documents related to the sale and purchase the Parking Lot to the Buyer in accordance with schedule as agreed in this Contract;
e) Nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đến việc bán Chỗ Để Xe theo quy định của pháp luật;
To pay land use fee and other fees related to the sale of the Parking Lot in accordance with the laws;
g) Thực hiện thủ tục dưới nỗ lực tốt nhất để có được Giấy Chứng Nhận, trừ trường hợp Bên Mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp Giấy Chứng Nhận. Trong trường hợp này, Bên Bán sẽ có văn bản thông báo cho Bên Mua về việc nộp/ cung cấp các giấy tờ liên quan để Xxx Xxx làm thủ tục đề nghị cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
To try its best effort to carry out the procedures in order to get the Certificate, except that the Buyer requests in writing that they shall apply themselves for the Certificate. In this case, the Seller shall notify the Buyer in writing of submission/ provision of relevant documents so as to enable the Seller to carry out procedures applying for the issuance of the Certificate to the Buyer.
Các Bên xác nhận rằng từ khía cạnh pháp lý (bao gồm các thủ tục) vẫn chưa rõ ràng để xin và cấp Giấy Chứng Nhận xác nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Xxx Xx Xx. Do đó, Các Bên đồng ý rằng cho dù có quy định nào khác đi theo Hợp Đồng này, trong mọi trường hợp, Bên Bán sẽ không có nghĩa vụ phải đảm bảo rằng cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp Giấy Chứng Nhận để chứng nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Xxx Xx Xx và việc không nhận được Giấy Chứng Nhận xác nhận quyền sở hữu riêng của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe sẽ không ảnh hưởng đến quyền sở hữu của Bên Mua đối với Xxx Xx Xx được xác lập theo Hợp Đồng này.
The Parties hereby acknowledge that from the legal perspective (including procedures) it is still unclear as to how to apply for and issue Certificate certifying private ownership of the Buyer over the Parking Lot. Therefore, the Parties hereby agree that notwithstanding anything to the contrary in this Contract in no circumstance shall the Seller be obliged to ensure that the competent authority shall issue the Certificate which certifies private ownership of the Buyer over the Parking Lot and the failure to get the Certificate certifying private ownership of the Buyer over the Parking Lot shall not affect the ownership of the Buyer over the Parking Lot which shall be created in accordance with this Contract.
h) Hỗ trợ Bên Mua làm các thủ tục thế chấp Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tổ chức tín dụng khi có yêu cầu của Bên Mua với điều kiện rằng (i) thủ tục thế chấp này nhằm mục đích đạt được khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính nhằm mục đích thanh toán Giá Bán cho Bên Bán và khoản vay sẽ được tổ chức tín dụng thay mặt Bên Mua chuyển trực tiếp vào tài khoản của Bên Bán để thanh toán Giá Bán cho Bên Bán, (ii) việc xây dựng Chỗ Để Xe chưa được hoàn thành và Chỗ Để Xe chưa được bàn giao cho Bên Mua, (iii) Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán các khoản thanh toán đến hạn của Giá Bán theo Điều 3 của Hợp Đồng này, (iv) không có bất kỳ tranh chấp, khiếu nại, kiện tụng nào đối với Hợp Đồng này, (v) việc thế chấp này được pháp luật cho phép và công nhận bởi pháp luật và (vii) Bên Bán sẽ có quyền từ chối hỗ trợ Bên Mua nếu việc hỗ trợ đó vượt quá phạm vi pháp luật cho phép. Sự hỗ trợ của Bên Bán cũng sẽ tùy thuộc vào việc ký kết một thỏa thuận ba bên giữa tổ chức tín dụng, Bên Bán và Bên Mua để giải quyết các vấn đề phát sinh từ hoặc liên quan đến việc thế chấp đó với các điều khoản và điều kiện thỏa mãn Bên Bán;
To assist the Buyer in carrying out the procedures for mortgaging the to-be-formed Parking Lot to the credit institutions if so requested by the Buyer on the condition that
(i) such mortgage is for purpose of obtaining a loan or financial funding toward payment of Sale Price to the Seller and the loan shall be directly transferred by the credit institutions on behalf of the Buyer to bank account of the Seller toward payment of Sale Price to the Seller, (ii) the construction of the Parking Lot have not been
completed and the Parking Lot have not been handed over to the Buyer, (iii) the Buyer has fully paid the Seller the due installments of the Sale Price in accordance with Article 3 of this Contract, (iv) there is no dispute, claim, legal proceedings regarding this Contract (v) such mortgage is permitted and recognized by the laws and (vi) the Seller shall have the right to refuse to provide the Buyer with such assistance if such assistance is in excess of the extent permitted by the laws. The assistance by the Seller shall be also subject to entry-into of a three-party agreement among the credit institution, the Seller and the Buyer to resolve issues arising from or in connection with such mortgage with the terms and conditions to the satisfaction of the Seller;
i) Nộp phạt vi phạm hợp đồng và/ hoặc bồi thường thiệt hại cho Bên Mua khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc bồi thường trong Hợp Đồng này, hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To pay contract breach penalties and/or compensate for damages to the Buyer when committing the breaches that obligate the Seller to make payment of contract breach penalties and/or compensation under this Contract, or under a decision from a competent authority;
k) Nộp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư theo quy định của pháp luật đối với Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán và chuyển toàn bộ Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư đã thu của Bên Mua vào tài khoản độc lập của Bên Bán mở tại ngân hàng thương mại và giao cho Ban Quản Trị Nhà Chung Cư theo đúng thỏa thuận tại điểm b khoản 3 Điều 3 của Hợp Đồng này.
To pay the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building with respect to the Privately Owned Areas of the Seller and transfer entire Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building collected from the Buyer to independent account of the Seller open at a commercial bank and then transfer it to the Management Board of the Apartment Building in accordance with Point b Item 3 of Article 3 of this Contract.
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên Mua
Article 6. Rights and Obligations of the Buyer
1. Quyền của Bên Mua:
Rights of the Buyer:
a) Nhận bàn giao Chỗ Để Xe quy định tại Điều 2 của Hợp Đồng này có chất lượng và được hoàn thiện hoặc trang bị với các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận kèm theo Hợp Đồng này và hồ sơ Chỗ Để Xe theo đúng thỏa thuận trong Hợp Đồng này.
To take over the Parking Lot as described Article 2 of this Contract which has the quality and is fitted-out or furnished with the equipment and materials as specified in the list of construction materials as agreed by the both Parties and attached to this Contract and the dossier of the Parking Lot in accordance with this Contract.
b) Được sử dụng chỗ để xe của Nhà Chung Cư mà Bên Bán dành/chỉ định cho để xe đạp, xe máy, người khuyết tật, xe hai bánh và ba bánh, theo quy chế do Hội Nghị Nhà Chung Cư ban hành và chấp thuận, hoặc theo quy chế do Bên Bán ban hành (hoặc Doanh Nghiệp Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư được thuê) khi Hội Nghị Nhà Chung Cư chưa ban hành quy chế đó.
To use parking areas of the Apartment Building, which are designated by the Seller for bikes, motorbikes, disable people, two wheeled and three-wheeled motorcycles, in accordance with the regulations issued or approved by the General Meeting the
Apartment Building, pending issuance of such regulations, in accordance with the regulations issued by the Seller (or Management Company engaged).
c) Được toàn quyền sở hữu, sử dụng và thực hiện các giao dịch đối với Chỗ Để Xe đã mua (tức là Xxx Xx Xx đã được bàn giao bởi Bên Bán cho Bên Mua và Bên Mua đã thanh toán toàn bộ Giá Bán cho Bên Bán) theo quy định của pháp luật, đồng thời được sử dụng Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư và Dịch Vụcung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên Bán sau khi nhận bàn giao Xxx Xx Xe theo quy định của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
To have the full right to own, use and perform transactions of the purchased the Parking Lot (i.e. the Parking Lot which have been handed-over by the Seller to the Buyer and the Buyer has paid in full the Sale Price to the Seller) in accordance with the laws; to use the Management Services of the Apartment Building and the Services directly provided by service providers or provided through the Seller after taking over the Parking Lot in accordance with regulations provided by service providers.
d) Nhận Giấy Chứng Nhận sau khi đã thanh toán đủ 100% Giá Bán và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan đến Chỗ Để Xe mua bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này và theo quy định của pháp luật;
To receive the Certificate after fully paying the Sale Price, taxes, Government fees and charges related to the sale and purchase the Parking Lot in accordance with the agreement in this Contract and the laws;
e) Yêu cầu Bên Bán hỗ trợ thủ tục thế chấp Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tổ chức tín dụng trong trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai và Chỗ Để Xe hình thành trong tương lai tại tổ chức tín dụng tùy thuộc vào các quy định tại Khoản 2.(h) Điều 5 trên đây;
To request the Seller to provide necessary assistance with respect to procedures of mortgaging to-be-formed Parking Lot to the credit institutions in case the Buyer has demand to mortgage the to-be-formed Parking Lot to the credit institutions subject to provisions in Item 2.(h) of Article 5 above;
f) Yêu cầu Bên Bán nộp Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư vào một tài khoản riêng của Bên Bán mở tại một ngân hàng thương mại và chuyển giao tài khoản đó cho Ban Quản Trị Nhà Chung Cư sau khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập theo đúng thỏa thuận tại Điểm b khoản 3 Điều 3 của Hợp Đồng này.
To request the Seller to transfer the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building to independent account of the Seller open at a commercial bank and hand over such account to Management Board after establishment of the Management Board of the Apartment Building in accordance with Point b, Item 3 of Article 3 of this Contract.
2. Nghĩa vụ của Bên Mua:
Obligations of the Buyer:
a) Thanh toán đầy đủ và đúng hạn số Giá Bán và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư theo thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp Đồng này;
To pay the Sale Price, the Maintenance Fees of Commonly Owned Areas in the Apartment Building in full and on time in accordance with Article 3 of this Contract;
b) Nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
To take over the parking Lot in accordance with this Contract;
c) Kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao (hoặc được coi như đã được bàn giao cho Bên Mua theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này), Bên Mua hoàn toàn chịu
trách nhiệm đối với Xxx Xx Xx (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Chỗ Để Xe của Bên Bán theo quy định của Hợp Đồng này) và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối với mọi thiệt hại liên quan đến Chỗ Để Xe và bảo hiểm trách nhiệm dân sự phù hợp với quy định của pháp luật;
From the date on which the Parking Lot is handed over (or are deemed to have been handed over to the Buyer in accordance with terms and conditions hereof), the Buyer is totally responsible for the Parking Lot (except that the Seller is responsible for securing the legality of the Parking Lot and performing its warranty obligation in accordance with this Contract), and to take responsibility for the purchase and maintenance of necessary insurance covering any damage relating to the Parking Lot as well as civil liability insurance in accordance with the laws;
d) Kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao (hoặc được coi như đã được bàn giao cho Bên Mua theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này), kể cả trường hợp Bên Mua chưa vào sử dụng Chỗ Để Xe thì Chỗ Để Xe sẽ được quản lý và bảo trì theo Bản Nội Quy Nhà Chung Cư và Bên Mua phải tuân thủ các quy định được nêu trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư;
From the date on which the Parking Lot are handed over (or are deemed to have been handed over to the Buyer in accordance with terms and conditions hereof), even when the Buyer does not use the Parking Lot, the Parking Lot shall be managed and maintained in accordance with the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building and the Buyer is obliged to comply with the provisions of the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building;
e) Thanh toán các khoản thuế và lệ phí mà Bên Mua phải nộp theo quy định của pháp luật và theo thỏa thuận tại Điều 7 của Hợp Đồng này;
To pay the taxes and fees which the Buyer has to pay in accordance with the laws and Article 7 of this Contract;
f) Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc ... và các khoản thuế, phí khác phát sinh theo quy định do nhu cầu sử dụng của Bên Mua.
To pay for the services such as electricity, water supply, cable television, satellite television, telecommunications, etc. other taxes and fees that are incurred due to the Buyer’s demands.
Nếu các Dịch Vụ được cung cấp bởi hoặc thông qua hoặc nhân danh Bên Bán, Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán Phí Dịch Vụ cho Bên Bán.
If the Services are supplied by, through or on behalf of the Seller, the Buyer shall be obliged to pay the Service Fees to the Seller.
Phí Dịch Vụ sẽ được xác định và có thể được xem xét điều chỉnh, thay đổi bởi các nhà cung cấp/nhà cung cấp dịch vụ có liên quan hoặc bởi Bên Bán (tuỳ từng trường hợp) tuỳ từng thời điểm trên cơ sở thỏa thuận với Bên Mua;
The Service Fees shall be determined, and may be reviewed by the relevant suppliers/service providers or the Seller (as the case may be) from time to time based on agreement with the Buyer;
g) Thanh toán Phí Quản Lý và các chi phí khác theo thỏa thuận quy định tại Khoản 5 Điều 11 của Hợp Đồng này, kể cả trường hợp Bên Mua không sử dụng Chỗ Để Xe;
To pay the Management Fee and other fees according to Clause 5 Article 11 of this Contract, even when the Buyer does not use the Parking Lot;
h) Chấp hành các quy định của Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành (bao gồm cả Thông tư 02/2016/TT-BXD và Thông tư 28/2016/TT-BXD ban hành bởi Bộ Xây dựng và các Phụ lục/Biểu mẫu kèm theo) và Bản Nội Quy Nhà Chung Cư đính kèm Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ;
Comply with and observe the Regulation on management and use of apartment buildings promulgated by the Ministry of Construction (including Circular 02/2016/TT- BXD và Circular 28/2016/TT-BXD issued by the Ministry of Construction including appendixes/ templates attached thereto) and the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building attached to the Apartment Sale Contract.
Bên Mua đồng ý rằng, Bên Mua sẽ tôn trọng quyền sử dụng lối đi thuộc sở hữu chung Nhà Chung Cư của các bên thứ ba được cho phép bởi Xxx Xxx, người sử dụng hoặc người được phép của Nhà Chung Cư để được tiếp cận/ ra vào Nhà Chung Cư và Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư cho mục đích xây dựng, cải tạo nội thất, sửa chữa, bảo trì và các mục đích khác có thể được quy định theo Bản Nội Quy Nhà Chung Cư;
The Buyer agrees that the Buyer shall respect the rights to use the common way which belongs to commonly owned areas of the Apartment Building of third parties allowed by the Seller or other occupants and licensees of the Apartment Building for access to the Apartment Building and the Commonly Owned Areas in the Apartment Building for construction, interior renovation, repair, maintenance and such other purposes as may be provided under the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building;
i) Tạo điều kiện thuận lợi cho Xxxxx Xxxxxx Xxxx Xx Xxx Hành Nhà Chung Cư trong việc bảo trì, quản lý vận hành Nhà Chung Cư.
To provide the Management Company with the favorable conditions to maintain the Apartment Building, manage and operate the Apartment Building.
Bên Mua sẽ hợp tác với Bên Bán hoặc Ban Quản Trị (tuỳ từng trường hợp) và Xxxxx Xxxxxx Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư được Bên Bán chỉ định hoặc đã ký hợp đồng với Ban Quản Trị để quản lý và vận hành Nhà Chung Cư liên quan đến việc quản lý, bảo trì và vận hành Nhà Chung Cư;
To co-operate with the Seller or the Management Board (as the case may be) and the Management Company which is appointed by the Seller or has entered into contract with the Management Board for the management and operation of the Apartment Building in relation to the management, maintenance and operation of the Apartment Building;
k) Sử dụng Chỗ Để Xe cho mục đích duy nhất là để đỗ xe ô tô; Bên Mua sẽ không có quyền sử dụng Chỗ Để Xe cho bất kỳ mục đích khác ngoại trừ mục đích được phép theo quy định tại Điều 6 này, trừ khi có sự đồng ý trước bằng văn bản của Xxx Xxx và của cơ quan có thẩm quyền nếu sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền là bắt buộc;
To use the Parking Lot solely for parking automobile; The Buyer shall not have the right to use the Parking Lot for any other purpose other than that allowed under this Article 6 except with the prior written consent of the Seller and, if required, the competent;
l) Nộp phạt vi phạm hợp đồng và/hoặc bồi thường thiệt hại cho Bên Bán khi vi phạm các thỏa thuận thuộc diện phải nộp phạt và/hoặc bồi thường theo quy định trong Hợp Đồng này hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
To pay contract breach penalties to the Seller and/or to compensate the Seller for the damage when the Buyer commits the breaches that obligate the Buyer to make payment
of penalties and/or compensation under this Contract or under a decision from a competent authority;
m) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khi vi phạm các quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư;
To fulfill other obligations under the decisions of competent authorities when violating the regulations on management and use of apartment buildings;
n) Bên Mua cam kết và bảo đảm rằng Bên Mua có quyền hợp pháp và khả năng tài chính để mua và sở hữu Chỗ Để Xe và thanh toán Xxx Xxx;
The Buyer warrants and represents that it has the lawful right and the financial ability to purchase and own the Parking Lot and pay the Sale Price;
o) Khi bất kỳ Dịch Vụ nào không được cung cấp bởi Bên Bán, không được cung cấp thông qua Bên Bán hoặc không được cung cấp bởi các bên thứ ba thay mặt cho Bên Bán, Bên Mua sẽ mua và ký các hợp đồng riêng biệt trực tiếp với các cơ quan và nhà cung cấp dịch vụ có liên quan về việc cung cấp các dịch vụ đó;
Where any of the Services are not provided by, through or on behalf of the Seller, the Buyer shall procure from and sign separate contracts directly with the relevant authorities and relevant service providers for the provision of such services;
p) Bên Mua sẽ cung cấp tất cả các tài liệu chính thức và ký tất cả các tài liệu có liên quan liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sở hữu, công chứng và đăng ký Chỗ Để Xe ngay khi Bên Bán và các cơ quan có thẩm quyền có yêu cầu;
The Buyer shall provide all official documents and sign all relevant documents relating to the ownership transfer, notarization and registration of the Parking Lot upon the request of the Seller and competent authorities;
q) Trong suốt quá trình Bên Bán thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy Chứng Nhận tại Điểm
(g) Khoản 2 Điều 5 của Hợp Đồng này, Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thực hiện tất cả các thủ tục và công việc cần thiết để cơ quan có thẩm quyềncấp Giấy Chứng Nhận, như:
During the Seller’s carrying out procedures for applying for the Certificate in point (g), Item 2 of Article 5 of this Contract, the Buyer shall be obliged to carry out all works necessary for the competent authorities to issue the Certificate, such as:
(i) bảo đảm và duy trì quyền hợp pháp của mình để mua và sở hữu Xxx Xx Xx kể từ ngày ký Hợp Đồng này;
ensuring and maintaining its lawful right to purchase and own the Apartment and Parking Lot as from the signing date of this Contract;
(ii) cung cấp đầy đủ và kịp thời tất cả các tài liệu theo quy định của pháp luật và/hoặc cơ quan có thẩm quyền và/hoặc Bên Bán (với điều kiện Bên Bán không đưa ra bất kỳ yêu cầu nào trái vớivới pháp luật hay hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền);
providing in full and in time all documents as required by the laws and/ or the competent authority and/ or the Seller (provided that the Seller shall not give any requirement which is in contrary with laws or guidance of the competent authorities);
(iii) có mặt đúng hẹn và đúng địa điểm theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc Bên Bán;
presenting in time and at location as so requested by the competent authority and/or the Seller;
(iv) thanh toán kịp thời thuế và phí Nhà nước cần thiết theo quy định của pháp luật và quy định trong Hợp Đồng này, hoặc theo yêu cầu/ hướng dẫn bởi cơ quan có thẩm quyền liên quan đến và cho mục đích việc cấp Giấy Chứng Nhận.
timely paying necessary tax and Government fees and charges as required by laws and provided for in this Contract, or requested/ guided by the competent authority relating to and for the issuance of Certificate.
Nếu Bên Mua không thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Điểm (q), Khoản 2 Điều 6, Bên Mua sẽ phải gánh chịu tất cả các trách nhiệm phát sinh từ hoặc liên quan đến việc các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chậm trễ hoặc không cấp Giấy Chứng Nhận và Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm về sự chậm trễ hoặc không cấp đó. Bên Mua thừa nhận rằng việc cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua thuộc thẩm quyền của các cơ quan có thẩm quyền của Hà Nội, thời hạn thẩm định/xem xét hồ sơ và cấp Giấy Chứng Nhận phải tuân theo các cơ quan có thẩm quyền và tùy thuộc vào việc thực hiện các quy định nêu trên tại Điểm (q) này của Bên Mua.
If the Buyer fails to perform its obligations under this point (q), Item 2 of this Article 6, the Buyer shall take all responsibilities arising out or in connection with the delay or failure by competent authorities in the issuance of the Certificate and the Seller shall not be liable for such delay or failure. The Buyer acknowledges that the issuance of the Certificate to the Buyer is under sole competence of the Hanoi’s competent authorities, the time limit for appraising/ reviewing the application dossier and granting the Certificate shall be subject to the competent authorities and subject to the Buyer’s performance of the foregoing provisions of this item (q).
Bên Mua cũng thừa nhận thêm rằng việc đăng ký quyền sở hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe vào trong Giấy Chứng Nhận (hoặc một “giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” độc lập khác) cũng sẽ tùy thuộc vào sự cân nhắc, quyết định và thẩm quyền của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Hà Nội và Bên Bán không cam kết rằng cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ cấp “giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” cho Xxx Xx Xx.
The Buyer further acknowledges that the registration/ certification of Buyer’s ownership over the Parking Lot in the Certificate (or in another separate certificate of land use right, ownership over residential house and other property attached to land) is also under sole consideration, decision and competence of the Hanoi’s competent authorities and the Seller does not undertake that the competent authority shall issue “certificate of land use right, ownership over residential house and other property attached to land” for the Parking Lot.
r) Trước khi bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua, Bên Mua sẽ không được phép thăm quan, vào phạm vi công trường đang xây dựng nếu chưa được sự chấp thuận và hướng dẫn của Bên Bán.
Prior to the handover of the Parking Lot to the Buyer, the Buyer shall not be allowed to visit, enter the construction site without consent and guidance of the Seller;
s) Bên Mua cam kết rằng Xxx Xxx đã biết và hiểu rõ tình trạng pháp lý của Xxx Xx Xx và Nhà Chung Cư, Bên Mua đồng ý mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng này và không có yêu cầu gì thêm;
The Buyer undertakes that the Buyer has learned about and realized the legal status of the Parking Lot and the Apartment Building clearly, and the Buyer has agreed to purchase the Parking Lot under this Contract without further requirements;
t) Cho dù có bất kỳ quy định nào khác đi trong Hợp Đồng này, nếu Bên Mua mong muốn bán/ chuyển nhượng hay cho thuê Chỗ Để Xe, Bên Mua sẽ phải bán/ chuyển nhượng
hay cho thuê Chỗ Để Xe cho các chủ sở hữu, người sử dụng Nhà Chung Cư hoặc cho Bên Bán theo quy định của pháp luật.
Notwithstanding anything to the contrary in this Contract, if the Buyer wishes to sell/ transfer or lease out the Parking Lot, the Buyer shall have to sell/ transfer or lease out the Parking Lot to the owners, users of the Apartment Building or to the Seller in accordance with the laws;
Điều 7. Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan
Article 7. Taxes and relevant fees
1. Bên Mua phải thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua
The Buyer is obliged to pay Buyer’s Payable Fees and Charges.
2. Bên Bán có trách nhiệm nộp các nghĩa vụ tài chính thuộc trách nhiệm của Bên Bán cho Nhà nước theo quy định của pháp luật tùy thuộc vào Khoản 3 dưới đây.
The Seller is obliged to fulfill their financial obligations to State which the laws request the Seller to fulfill subject to Item 3 below.
3. Trong trường hợp pháp luật Việt Nam quy định rằng, Bên Bán phải trực tiếp thanh toán bất kỳ khoản Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua cho Nhà nước trước hay sau khi bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua:
In case it is stipulated by Vietnamese laws that the Seller has to directly pay any of the Buyer’s Payable Fees and Charges to the State, whether before or after hand-over of the Parking Lot to the Buyer:
a) Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán một khoản tiền tương đương với Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua đó trong vòng năm (05) ngày kể từ ngày mà Bên Mua nhận được thông báo bằng văn bản của Bên Bán để Bên Bán thanh toán khoản tiền này cho Nhà nước; hoặc
the Buyer shall pay the Seller an amount equivalent to such Buyer’s Payable Fees and Charges within 05 days from its receipt of the written notification of the Seller so that the Seller shall pay such amount to the State; or
b) Nếu Bên Bán thanh toán Phí và Lệ Phí Phải Trả của Bên Mua đó (trước khi nhận số tiền tương đương từ Bên Mua), Bên Mua sẽ phải hoàn trả lại cho Bên Bán khoản tiền tương đương khoản Phí và Lệ Phí Phải Trả trong vòng năm (05) ngày kể từ ngày mà Bên Mua nhận được thông báo yêu cầu bằng văn bản của Bên Bán .
If the Seller pays such Buyer’s Payable Fees and Charges (before receiving the equivalent amount from the Buyer), then the Buyer shall have to reimburse an amount equivalent to the Buyer’s Payable Fees and Charges to the Seller within five (05) days from the date of the Buyer’s receipt of the written request of the Seller.
Điều 8. Giao nhận Xxx Xx Xx
Article 8. Hand-Over of the Parking Lot
1. Điều kiện giao nhận Chỗ Để Xe:
1. Conditions for hand-over and take-over of the Parking Lot:
a) Bên Bán được coi là đã hoàn thành việc xây dựng Chỗ Để Xe theo quy định tại Hợp Đồng này và đã thỏa mãn tất cả các điều kiện để bàn giao Chỗ Để Xe nếu Chỗ Để Xe đã được xây dựng và hoàn thành theo thiết kế và các bản vẽ được phê duyệt và theo các điều chỉnh (nếu có) của thiết kế và bản vẽ được thực hiện theo quy định của Hợp Đồng này tùy từng thời điểm (được chứng minh bằng bản vẽ hoàn công của Xxx Xx Xx hoặc
hồ sơ thiết kế và sơ đồ vị trí cuối cùng của Chỗ Để Xe) và sử dụng các vật liệu xây dựng Chỗ Để Xe mà Các Bên đã cam kết trong Hợp Đồng này.
The Seller shall be deemed to have completed the construction of the Parking Lot in accordance with this Contract and have satisfied all conditions for handing over the Parking Lot if the Parking Lot have been constructed and completed in accordance with the approved design and drawings and its amendments (if any) which are made in accordance with this Contract from time to time (the construction and completion shall be proved by the as-built drawing or finalized design and location plans of the Parking Lot) and if the Seller has used materials which both Parties committed in this Contract to construct the Parking Lot.
b) Bên Mua sẽ có nghĩa vụ nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 8 dưới đây, mà không được chậm trễ khi Bên Bán được coi là đã xây dựng và hoàn thành Chỗ Để Xe như quy định ở Điểm (a) Khoản 1 Điều 8 trên đây.
The Buyer shall be obliged to take over the Parking Lot in accordance with Item 2 and Item 3 of this Article 8 without any delay when the Seller shall be deemed to have constructed and completed the Parking Lot as provided for in point (a), Item 1 of this Article 8.
c) Trong quá trình kiểm tra Xxx Xx Xx để bàn giao, nếu Bên Mua phát hiện bất kỳ lỗi hay khuyết tật nào của Xxx Xx Xx so với mô tả tại Hợp Đồng này, các quy định sau được áp dụng:
During the process of checking the Parking Lot for hand-over, should the Buyer finds any defects or errors of the Parking Lot, the following provisions shall apply:
(i) Bên Mua có quyền ghi nhận những lỗi hay khuyết tật đó vào Mẫu kiểm tra của chủ nhà theo mẫu tại Phụ Lục 4 của Hợp Đồng này (“Mẫu Kiểm Tra”) và trong quá trình kiểm tra Chỗ Để Xe vào Ngày Bàn Giao hoặc Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn (nếu có), gửi Mẫu Kiểm Tra đó cho đại diện của Bên Bán;
the Buyer has the right to record that defects or errors in Owner’s Inspection Form under the template as provided in Appendix 4 herewith (“Owner’s Inspection Form”) and serve on the Seller this Owner’s Inspection Form during the inspection of the Parking Lot which is carried out on the Hand-over Date or Extended Hand-over Date (if any);
(ii) Bên Bán sẽ sửa chữa và khắc phục những lỗi hay khuyết tật đó trong thời hạn 30 ngày từ Ngày Bàn Giao hoặc Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn (nếu có).
the Seller shall repair and remedy such defects or errors within 30 days from the Hand-Over Date or Extended Hand-Over Date (if any).
Trường hợp các yêu cầu/ mong muốn sửa chữa, khắc phục của Xxx Xxx không phù hợp với thông số kỹ thuật của Xxx Xx Xe như mô tả tại Điều 2 của Hợp Đồng, Xxx Xxx có quyền từ chối thực hiện sửa chữa, khắc phục. Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được ý kiến không đồng ý bằng văn bản của Bên Bán (nêu rõ lý do), Bên Mua có thể gửi thông báo khiếu nại tới Bên Bán (nêu rõ lý do) và Các Bên sẽ cùng xem xét và thảo luận với nhau về vấn đề này. Trong trường hợp phát sinh tranh chấp từ vấn đề này thì việc giải quyết sẽ được thực hiện theo quy định tại Hợp Đồng.
In the event that the Buyer’s request/ wish for repairing and remedying such defects or errors are not in compliance with technical specifications of the Parking Lot as described in Article 2 of this Contract, the Seller has the right to refuse to perform such reparation and remedy. Within thirty (30) days from the date on which the Buyer receives a written notice of such refusal (which shall specify the reason for refusal) from the Seller, the Buyer may serve on the Seller a claim notice (which shall specify
the reason for such claim) and the Parties shall review and discuss with each other on this issue. In case of any dispute arising from this issue, the dispute shall be settled in accordance with the provisions of this Contract.
(iii) Nếu Bên Mua ký Mẫu Kiểm Tra và chưa nhận bàn giao Xxx Xx Xx, sau khi Xxx Xxx đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa những lỗi hay khuyết tật này, Xxx Xxx gửi Thông Báo Bàn Giao cho Bên Mua yêu cầu Xxx Xxx nhận bàn giao Xxx Xx Xx và Bên Mua có nghĩa vụ nhận bàn giao Chỗ Để Xe phù hợp với quy định tại Điều 8.4 dưới đây.
If the Buyer signs the Owner’s Inspection Form and does not take over the Parking Lot, after the Seller completes the reparation and remedy of such defects or errors, the Seller shall serve on the Buyer the Hand-Over Notice (as defined in Item 3 below of this Article 8) requesting for taking over the Parking Lot and the Buyer has obligation to take over the Parking Lot in accordance with Article 8.4 below.
(iv) Nếu Bên Mua ký Mẫu Kiểm Tra và vẫn đồng ý nhận bàn giao Chỗ Để Xe thì Các Bên sẽ ký Biên Bản Bàn Giao và ghi nhận các lỗi hay khuyết tật này vào Biên Bản Bàn Giao. Để tránh nhầm lẫn hoặc phát sinh tranh chấp, trong trường hợp này, Các Bên thống nhất rằng các lỗi hay khuyết tật đó sẽ được Bên Bán sửa chữa và khắc phục theo các điều khoản bảo hành của Hợp Đồng này.
If the Buyer signs Owner’s Inspection Form and agrees to take over the Parking Lot, the Parties shall sign the Hand-over Minutes and records the defects or errors therein. For the avoidance of doubt and dispute, in such a case, the Parties hereby agrees that such defects or errors shall be repaired and remedied in accordance with provisions on warranty of this Contract.
2. Thời Hạn Bàn Giao và gia hạn Thời Hạn bàn giao
Hand-Over Period and extension thereof
a) Thời Hạn Bàn Giao
Hand-Over Period
Bên Bán sẽ bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua vào tháng 6 năm 2022 và sau khi Bên Bán nhận được Khoản Thanh Toán Lần 6 như quy định ở Điều 3 trên đây với điều kiện là Bên Mua đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình được quy định tại Điều 3 và Điều 8.4 dưới đây của Hợp Đồng này một cách đầy đủ và đúng hạn (“Thời Hạn Bàn Giao”). Thời Hạn Bàn Giao cũng bao gồm bất kỳ thời gian gia hạn nào của Thời Hạn Bàn Giao này theo quy định tại Điểm (b) dưới đây của Điều 8.2 này.
The Seller shall hand over the Parking Lot to the Buyer in June of year 2020 and upon the Seller’s receiving the Sixth Installment payment as specified in Article 3 above provided that the Buyer has fulfilled its obligations as provided for in Article 3 and Article 8.4 below fully and timely (“Hand-Over Period”). The Hand-Over Period shall also include any of its extensions as provided for in below Item (b) of this Article 8.2.
b) Gia hạn Thời Hạn Bàn Giao.
Extension of the Hand-Over Period
Thời Hạn Bàn Giao sẽ được gia hạn trong các trường hợp sau:
Hand-Over Period shall be extended in the following cases:
(i) Bên Bán có thể bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước hoặc sau khi kết thúc Thời Hạn Bàn Giao quy định tại Khoản này, nhưng không muộn hơn một trăm chín mươi (90) ngày kể từ ngày kết thúc Thời Hạn Bàn Giao;
The Seller may hand over the Parking Lot to the Buyer before or after the expiry of Hand-Over Period provided for in this Item, but not later than one hundred ninety (90) days from the expiry of the Hand-Over Period;
(ii) Trong trường hợp việc bàn giao bị chậm trễ do Sự Kiện Bất Khả Kháng (chẳng hạn như thay đổi chính sách, pháp luật Việt Nam, yêu cầu hoặc hành động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, không do lỗi của Bên Bán) , Thời Hạn Bàn Giao sẽ được gia hạn thêm một thời gian tương đương với thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng.
In the event that the handover is delayed by the Force Majeure Events (e.g. changes in policies, the laws of Vietnam, requests or acts of the competent authorities which are not due to the fault of the Lessee), the Hand-Over Period will be extended by a period equivalent to the period of the Force Majeure Event;
Ngày hết hạn của thời hạn gia hạn tương ứng nêu trên sẽ được gọi là “Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng”.
The expiry date of foregoing relevant extension shall be called as “Final Hand-Over Period”.
3. Thông Báo Bàn Giao
Hand-over Notice
a) Xxxx Xxx Xxx không bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước khi kết thúc Thời Hạn Bàn Giao, trước khi kết thúc Thời Hạn Bàn Giao ít nhất năm (05) ngày, Bên Bán phải có văn bản thông báo cho Bên Mua biết lý do chậm bàn giao Chỗ Để Xe.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer by the expiry of Hand-Over Period, at least five (05) days prior to the expiry of Hand-Over Period, the Seller must send a written notification to the Buyer of the reasons for its delay in handing over the Parking Lot.
b) Trước Ngày Bàn Giao ít nhất là 14 Ngày Làm Việc, Xxx Xxx phải gửi văn bản thông báo (“Thông Báo Bàn Giao”) theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 của Hợp Đồng này cho Bên Mua, trong đó:
At least 14 Business Days before the Hand-over Date, the Seller must send a written notification (“Hand-Over Notice”) made substantially under the template promulgated in Schedule 5 of this Contract to the Buyer which shall:
(i) yêu cầu Bên Mua thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx, Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư và bất kỳ số tiền Bên Mua phải thanh toán nhưng Bên Mua còn chưa thanh toán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày của Thông Báo Bàn Giao;
request the Buyer to pay the Sixth Installment of the Sale Price, Maintenance Fee of Commonly Owned Areas and any unpaid amount which is payable by the Buyer within fourteen (14) Business Days as of the date of the Hand-Over Notice;
(ii) quy định cụ thể về ngày kiểm tra và bàn giao Chỗ Để Xe (“Ngày Bàn Giao”) và có thể quy định cụ thể thời gian diễn ra việc bàn giao, thời gian đó là một thời điểm cụ thể của Ngày Bàn Giao do Bên Bán xác định (từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều);
specify the date for inspection and hand-over of the Parking Lot (“Hand-Over Date”) and may specify the time for the handover which shall be any specific time as determined by the Seller (from 8am to 5pm) of the Hand-Over Date;
(iii) quy định cụ thể địa điểm kiểm tra và bàn giao Chỗ Để Xe.
specify the location for inspection and hand-over of the Parking Lot.
c) Bên Mua sẽ có nghĩa vụ (i) thanh toán số tiền của Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx và bất kỳ số tiền Bên Mua phải trả nhưng Bên Mua chưa thanh toán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày Thông Báo Bàn Giao và (ii) nhận bàn giao Chỗ Để Xe vào thời gian cụ thể như được quy định tại Thông Báo Bàn Giao.
The Buyer shall be obliged to (i) pay the Sixth Installment of the Sale Price and any unpaid amount which is payable by the Buyer within fourteen (14) Business Days as of the date of the Hand-Over Notice and (ii) take over the Parking Lot on the Hand-over Date and at the specific time as specified in the Hand-Over Notice.
4. Thủ tục bàn giao
Hand-over Procedures
a) Bên Mua phải (i) đến và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu ở Thông Báo Bàn Giao để nhận bàn giao Chỗ Để Xe, (ii) nhận bàn giao Chỗ Để Xe vào Ngày Bàn Giao và tại thời điểm bàn giao cụ thể (nếu có) như được quy định tại Thông Báo Bàn Giao trong trường hợp Chỗ Để Xe đáp ứng điều kiện bàn giao quy định tại điểm khoản 1 Điều này.
The Buyer shall have to (i) come and present at the time and location as specified in Hand-Over Notice to take over the Parking Lot, (ii) take over the Parking Lot on the Hand-over Date and at the specific time of hand-over (if any) as specified in the Hand- Over Notice in case the Parking Lot meets the handover conditions in accordance with Item 1 of this Article.
b) Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua phải theo đúng thiết kế đã được duyệt; phải sử dụng đúng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu, thiết bị xây dựng mà Các Bên đã thỏa thuận theo Hợp Đồng này, trừ trường hợp thỏa thuận tại Điểm (d) Khoản 1 Điều 5 của Hợp Đồng này.
the Parking Lot handed over to the Buyer must comply with the approved design; must use the equipment, materials in the list of construction equipment and materials agreed by both Parties under this Contract, except for the case in Point d Item 1 of Article 5 of this Contract.
c) Vào Ngày Bàn Giao và tại thời điểm bàn giao cụ thể, theo quy định tại Thông Báo Bàn Giao, Bên Mua hoặc người được ủy quyền hợp pháp của Bên Mua phải kiểm tra tình trạng thực tế Chỗ Để Xe so với thỏa thuận trong Hợp Đồng này, cùng với đại diện của Bên Bán đo đạc lại Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tế ký vào biên bản bàn giao Chỗ Để Xe theo mẫu như tại Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này để xác nhận rằng Xxx Xx Xx đã được bàn giao và chuyển cho Bên Mua thỏa mãn yêu cầu của Bên Mua (“Biên Bản Bàn Giao”);
On the Hand-over Date and at the specific time of hand-over as notified in the Hand- over Notice, the Buyer or its legally authorized person must check the actual condition of the Parking Lot in comparison to the Contract, together with the representative of the Seller to re-measure the actual Usable Area of the Parking Lot, and sign on the hand-over and acceptance minutes of the Parking Lot in the form attached hereto as Schedule 2 confirming that the Parking Lot have been handed-over and delivered to the Buyer to its satisfaction (“Hand-over Minutes”);
Nếu Bên Mua phát hiện lỗi hay khuyết tật của Chỗ Để Xe, quy định tại khoản 1 Điều 8 nêu trên sẽ được áp dụng.
If the Buyer finds defects or errors, provisions of Item 1 of Article 8 above shall apply.
x) Xxx Xxx sẽ có quyền từ chối bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua nếu (i) Bên Mua không ký Biên Bản Bàn Giao và/ hoặc Giấy Biên Nhận và/ hoặc (ii) nếu Bên Mua không thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx và bất kỳ số tiền Bên Mua phải trả và đến hạn nhưng Bên Mua chưa thanh toán.
The Seller shall be entitled to refuse to hand over the Parking Lot to the Buyer if (i) the Buyer refuses to sign the Hand-over Minutes and/or the Acknowledgment of Receipt and/or (ii) if the Buyer fails to make payment of the Sixth Installment of the Sale Price and any unpaid amount which is due and payable by the Buyer to the Seller.
e) Biên Bản Bàn Giao này sẽ cấu thành bằng chứng cuối cùng chứng minh rằng Chỗ Để Xe đã được bàn giao và được Bên Mua chấp nhận và đã được xây dựng và hoàn thành về mọi khía cạnh phù hợp với Hợp Đồng này và thỏa mãn, đáp ứng yêu cầu của Bên Mua, trừ trường hợp có ý kiến khác trong Biên Bản Bàn Giao như quy định tại mục (iv) điểm c khoản 1 Điều này.
The Hand-over Minutes shall constitute conclusive evidence that the Parking Lot have been handed-over and accepted by the Buyer and has been constructed and completed in all respects in accordance with this Contract and to the Buyer’s satisfaction, except in the case there is any other opinion recorded in the Hand-over Minutes as prescribe in Item (iv), Point (c), Clause 1, this Article.
Bên Mua phải gánh chịu tất cả các nghĩa vụ và trách nhiệm liên quan đến Chỗ Để Xe (bao gồm cả bất kỳ mất mát hoặc thiệt hại đối với Chỗ Để Xe) có thể phát sinh kể từ ngày Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua hoặc được coi là đã được bàn giao cho Bên Mua (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm bảo đảm tính pháp lý và việc bảo hành Chỗ Để Xe của Bên Bán) bất kể việc Bên Mua đã sử dụng Chỗ Để Xe hay chưa.
The Buyer shall bear/ take all obligations and liabilities/responsibilities with respect to the Parking Lot (including any loss of and damage to the Parking Lot) which may occur as from the date on which the Parking Lot are handed over to the Buyer or deems to have been handed over to the Buyer (except for the cases which are belonged to the Seller’s responsibility to guarantee the legality of the Parking Lot and to warrant the Parking Lot) regardless of whether or not the Buyer has used the Parking Lot.
5. Không nhận bàn giao Xxx Xx Xx
Failure to take over the Parking Lot
5.1. Ít nhất 14 Ngày Làm Việc trước Ngày Bàn Giao được quy định trong Thông Báo Bàn Giao, Xxx Xxx sẽ gửi Thông Báo Bàn Giao cho Bên Mua. Trong trường hợp Bên Mua
(i) không đến và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu trong Thông Báo Bàn Giao để nhận bàn giao Chỗ Để Xe trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ Ngày Bàn Giao (ngày hết hạn của thời hạn 15 ngày làm việc này được gọi là “Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn”) và/ hoặc (ii) không nhận bàn giao Chỗ Để Xe như được thông báo trong Thông Báo Bàn Giao trong Ngày Bàn Giao Được Gia Hạn và/ hoặc (iii) từ chối ký Biên Bản Bàn Giao, thì Bên Mua được coi là đã từ chối nhận bàn giao Chỗ Để Xe, và Bên Bán sẽ có quyền chấm dứt Hợp Đồng này bằng cách gửi một thông báo bằng văn bản cho Bên Mua và các quy định liên quan ở Điều 12.1.2 sẽ được áp dụng. Trong trường hợp này, Bên Mua cũng sẽ được coi là đã vi phạm nghĩa vụ thanh toán Giá Bán của mình theo Điều 3.3 trên đây và Bên Bán sẽ có quyền áp dụng các quy định liên quan của Hợp Đồng này (gồm cả Điều 12.1) để giải quyết vi phạm đó.
At least fourteen (14) Business Days before the Hand-over Date stated in the Hand- over Notice, the Seller will send the Hand-over Notice to the Buyer. In the event that the Buyer (i) does not come and present at the time and location as specified in the Hand-over Notice to take over the Parking Lot within 15 working days from the Hand-
over Date (the expiry date of such 15 working day period is referred to as “Extended Hand-Over Date”) and/or (ii) fails to take over the Parking Lot as notified in the Seller’s Hand-over Notice within Extended Hand-Over Date and/ or (iii) refuse to sign the Hand-over Minutes, the Buyer shall be deemed to have refused to take over the Parking Lot and the Seller shall have the right to terminate this Contract by serving a written notice on the Buyer and the relevant provisions in Article 12.1.2 shall be applied. In such a case, the Buyer shall be also deemed to have breached its obligation to make payment Sale Price under Article 3.3 above and the Seller shall be entitled to apply relevant provisions of this Contract (including Article 12.1) to settle this breach.
5.2. Vì bất kỳ lý do gì (bao gồm cả việc dẫn chiếu đến bất kỳ quy định pháp luật nào không cho Bên Bán yêu cầu Bên Mua thu quá 50% Xxx Xxx trước khi bàn giao Chỗ Để Xe), nếu Bên Mua từ chối thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx và/ hoặc Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Xxx Xxxxx Nhà Chung Cư theo yêu cầu trong Thông Báo Bàn Giao trước khi bàn giao và nhận bàn giao Chỗ Để Xe và/ hoặc nếu Bên Mua yêu cầu Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe vào hoặc trước khi thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx và/ hoặc Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư, thì các quy định sau đây sẽ được áp dụng:
For any reason (including referring to any legal provision prohibiting the Seller from requesting the Buyer to collect more than 50% of Sale Price before handing over the Parking Lot), if the Buyer refuses to pay the Sixth Installment of the Sale Price and/or Maintenance Fee of Commonly Owned Areas as requested in the Hand-over Notice before handing over and taking over the Parking Lot and/or if the Buyer requests the Seller to hand over the Parking Lot on or before its payment of the Sixth Installment of the Sale Price and/or Maintenance Fee of Commonly Owned Areas, then the following provisions shall be applied:
(a) Bên Mua sẽ vẫn có nghĩa vụ (a) đến và có mặt tại thời gian và địa điểm nêu trong Thông Báo Bàn Giao để nhận bàn giao Chỗ Để Xe, (ii) nhận bàn giao Chỗ Để Xe (và ký Biên Bản Bàn Giao) vào Ngày Bàn Giao và tại thời gian bàn giao cụ thể (nếu có) như nêu trong Thông Báo Bàn Giao; nếu Bên Mua không thực hiện nghĩa vụ này, Bên Mua sẽ được coi là đã từ chối nhận bàn giao Chỗ Để Xe và Bên Bán sẽ có quyền chấm dứt Hợp Đồng này bằng cách gửi thông báo bằng văn bản cho Bên Bán và các quy định có liên quan của Điều 12.1.2 sẽ được áp dụng;
the Buyer shall still have obligation to (i) come and present at the time and location as specified in Hand-Over Notice to take over the Parking Lot, (ii) take over the Parking Lot (and sign the Hand-over Minutes) on the Hand-over Date and at the specific time of hand-over (if any) as specified in the Hand-Over Notice; failing which, the Buyer shall be deemed to refuse to take over the Parking Lot and the Seller shall have the right to terminate this Contract by serving a written notice on the Buyer and the relevant provisions in Article
12.1.2 shall be applied;
(b) đồng thời (cùng thời điểm mà Xxx Xx Xx được bàn giao cho Bên Mua bằng cách ký Biên Bản Bàn Giao), cho dù có bất kỳ quy định nào khác đi trong Hợp Đồng này, Bên Mua sẽ phải ngay lập tức thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư mà không có bất kỳ sự chậm trễ nào và không có bất kỳ thời hạn ân hạn nào. Nếu Bên Mua vi phạm nghĩa vụ này, Bên Bán sẽ có quyền chấm dứt Hợp Đồng này ngay lập tức và các quy định có liên quan ở Điều 12.1.2 sẽ được áp dụng.
simultaneously (at the same time when the Parking Lot are handed over to the Buyer by signing the Hand-over Minutes), notwithstanding anything to the contrary in this Contract, the Buyer shall have to immediately pay the Sixth
Installment of the Sale Price and the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas to the Seller without any delay and grace/ extension period, failing which, the Seller shall have the right to immediately terminate this Contract and the relevant provisions in Article 12.1.2 shall be applied.
Để bảo đảm việc Bên Mua sẽ thực hiện đúng đắn và nghiêm chỉnh nghĩa vụ thanh toán của mình theo Điều này, cho dù là Xxx Xx Xx đã được bàn giao sang cho Bên Mua, thì cho đến khi 95% Xxx Xxx và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư được trả đầy đủ cho Bên Bán:
For securing the Buyer’s due and strict performance of payment obligation in this provision, although the Parking Lot have been handed to the Buyer, until 95% of the Sale Price and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas have been fully paid to the Seller:
- Bên Mua sẽ không chiếm hữu. chiếm dụng và sử dụng về mặt thực tế và pháp lý đối với Chỗ Để Xe; Bên Mua sẽ được coi là đã giao Chỗ Để Xe cho Bên Bán để Bên Bán chiếm hữu/ chiếm dụng cho đến khi 95% Giá Bán và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư được trả đầy đủ;
the Buyer shall not physically and legally possess, occupy and use the Parking Lot; the Buyer shall be deemed to have handed over the Parking Lot to the Seller for its possession/ occupation until 95%% of the Sale Price and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas have been fully paid;
- Bên Bán sẽ có quyền giữ tất cả các chìa khóa của Chỗ Để Xe (và sử dụng tất cả các phương thức, công cụ cần thiết để vào và chiếm hữu Chỗ Để Xe), chiếm hữu/ chiếm dụng thực tế và pháp lý đối với Chỗ Để Xe; Trong trường hợp này, ngay lập tức sau khi Bên Bán nhận đủ 95% Giá Bán và 100% Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư, việc chiếm hữu/ chiếm dụng đối với Chỗ Để Xe sẽ được coi là đã tự động chuyển giao từ Bên Bán sang cho Bên Mua;
the Seller shall have the right to keep all keys of Parking Lot (and use all necessary means/ instruments to enter in and occupy Parking Lot), to physically and legally possess and occupy the Parking Lot; In this case, immediately upon the Seller receive in full 95% of the Sale Price and 100% the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas, the possession/ occupation of the Parking Lot shall be deemed to have been automatically handed over from the Seller to the Buyer;
- Xxx Xxx sẽ có quyền bảo lưu quyền sở hữu của mình đối với Xxx Xx Xx.
the Seller shall have the right to retain its ownership over Parking Lot;
Để làm rõ, tất cả điều khoản/quy định trong Hợp Đồng này được áp dụng trong trường hợp Chỗ Để Xe được bàn giao cho Bên Mua hoặc Xxx Xx Xx được nhận bàn giao bởi Bên Mua cũng sẽ được áp dụng trong trường hợp Chỗ Để Xe được coi như là đã được bàn giao cho Bên Mua hoặc Chỗ Để Xe được coi như đã được nhận bàn giao bởi Bên Mua.
For clarity, all clauses/ provisions in this Contract, which shall be applied in the event that the Parking Lot is handed over to the Buyer or the Parking Lot is taken over by the Buyer, shall be also applied in the event that the Parking Lot is deemed to have been handed over to the Buyer or the Parking Lot is deemed to have been taken over by the Buyer.
6. Giao nhận Giấy Chứng Nhận
Delivery of Certificate
6.1. Bên Mua tại đây đồng ý và cam kết rằng Bên Mua sẽ không, tự mình hoặc thông qua bất kỳ bên nào khác ngoài Bên Bán, xin cấp Giấy Chứng Nhận và nhận Giấy Chứng Nhận từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán. Bên Bán sẽ có quyền nhận và giữ Giấy Chứng Nhận từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và bàn giao Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua theo mục 6.2 của Điều này.
The Buyer hereby agrees and commits that the buyer shall not, by itself or through any party other than the Seller, apply for the Certificate and receive the Certificate from the competent authority without prior written consent of the Seller. The Seller shall have the right to obtain, receive and keep the Certificate from the competent authority and hand over the Certificate to the Buyer in accordance with Item 6.2 of this Article.
6.2. Sau khi nhận được Giấy Chứng Nhận từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bất kể việc Giấy Chứng Nhận này có ghi nhận quyền sở hữu của Bên Mua đối với Chỗ Để Xe hay không), Bên Bán sẽ gửi cho Bên Mua một thông báo bằng văn bản (“Thông Báo Cấp Giấy Chứng Nhận”) trong đó:
After obtaining the Certificate from the competent authority (regardless of whether the Certificate shall certify private ownership of the Buyer over the Parking Lot or not), the Seller shall serve on the Buyer a written notice (“Notice of Certificate Issuance”) which:
(a) sẽ thông báo cho Bên Mua về việc Bên Bán đã nhận được Giấy Chứng Nhận;
shall notify the Buyer of the Seller’s obtainment of the Certificate;
(b) sẽ yêu cầu Bên Mua thanh toán nốt cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Cuối Cùng của Giá Bán bất kỳ khoản tiền nào đến hạn và phải thanh toán bởi Bên Mua trong thời hạn 15 Ngày Làm Việc từ ngày của thông báo (nếu có).
shall request the Buyer to pay the Final Installment of the Sale Price any unpaid amount which is payable by the Purchaser within fifteen (15) Business Days from the date of the notice (if any).
Bên Bán sẽ chuyển Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua trong thời hạn 05 Ngày Làm Việc từ ngày mà Bên Bán nhận đủ khoản thanh toán cuối cùng của Xxx Xxx và bất kỳ khoản tiền nào đến hạn và phải thanh toán bởi Bên Mua như nêu ở Thông Báo Cấp Giấy Chứng Nhận (nếu có).
The Seller shall deliver the Certificate to the Seller within 05 Business Days from the date which the Seller receives in full the Final Installment of the Sale Price and any unpaid amount which is payable by the Buyer as specified in the Notice of Certificate Issuance (if any).
Điều 9. Bảo hành
Article 9. Warranty
1. Bên Bán có nghĩa vụ bảo hành Chỗ Để Xe đã bán theo đúng quy định tại Điều 85 Luật Nhà Ở và các quy định sửa đổi, bổ sung của Nhà nước vào từng thời điểm;
The Seller shall be obliged to guarantee the sold Parking Lot in compliance with Article 85 of the Law on Residential Housing;
2. Khi bàn giao Căn Hộ và Chỗ Để Xe cho Bên Mua, Bên Bán phải thông báo và cung cấp cho Bên Mua 01 bản sao biên bản nghiệm thu đưa công trình Nhà Chung Cư vào sử dụng theo quy định của pháp luật xây dựng hoặc tài liệu tương tự mà pháp luật quy định (gọi chung là “Biên Bản Nghiệm Thu Nhà Chung Cư”) để các Bên xác định thời điểm bắt đầu bảo hành nhà ở.
When handing over the Apartment and the Parking Lot to the Buyer, the Seller must notify the Seller and provide the Buyer with a copy of checking and acceptance minutes of the Apartment Building for putting it into use in accordance with the laws on construction or the likes as provided by laws (collectively, “Checking and Acceptance Minutes of the Apartment Building”) so that both Parties can determine the beginning of warranty period.
3. Nội dung và các hạng mục bảo hành (“Các Hạng Mục Bảo Hành”) đối với Chỗ Để Xe bao gồm:
Warranty scope and items (“Warranty Items”) with respect to the Parking Lot include:
a) sửa chữa, khắc phục các hư hỏng về kết cấu chính của Chỗ Để Xe các thiết bị gắn liền với Xxx Xx Xe
repairing the defects in the main structures of the Parking Lot, and the equipment attached to the Parking Lot.
b) Đối với các thiết bị khác và các thiết bị khác mà Bên Bán trang bị và lắp đặt tại Chỗ Để Xe thì Bên Bán thực hiện bảo hành, sửa chữa, thay thế theo thời hạn quy định của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối.
The Seller shall give warranty, repairs, replaces for other fittings and other equipment which are installed or fitted by the Seller in the Parking Lot in accordance with the period regulated by the manufacturers or the suppliers.
Bên Bán có trách nhiệm thế hoặc sửa chữa các điểm bị khuyết tật hoặc thay thế các đồ vật cùng loại có chất lượng tương đương hoặc tốt hơn. Việc bảo hành bằng cách thay thế hoặc sửa chữa chỉ do Bên Bán hoặc bên được Bên Bán ủy quyền thực hiện.
The Seller must repair the defects or replace the defective items with the items of the same kinds with equal or better quality. The replacement or repairs shall be done by the Seller or a party authorized by the Seller.
4. Bên Mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Chỗ Để Xe có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên Mua, Bên Bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng thỏa thuận và theo quy định của pháp luật; Bên Mua phải tạo điều kiện để Bên Bán thực hiện bảo hành nhà ở. Nếu Bên Bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên Mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên Mua theo thiệt hại thực tế xảy ra mà Bên Mua phải chịu hoặc gánh chịu do việc chậm bảo hành này.
The Buyer must timely notify the Seller in writing of the defects of the Parking Lot which are covered by the warranty. Within 7 days from its receipt of the notification sent by the Buyer, the Seller must carry out the warranty with respect to the defects in accordance with the agreement and the laws; the Buyer must provide the Seller with favorable conditions so as to enable the Seller to carry out the warranty. If the Seller delays in carrying out the warranty and such delay causes damage for the Buyer, the Seller is liable for compensating the Buyer for the actual damages incurred or suffered by the Buyer due to such delay.
5. Thời gian bảo hành Các Hạng Mục Bảo Hành của Chỗ Để Xe tại điểm (a), khoản 3 trên đây là 60 tháng được tính từ ngày Bên Bán ký Biên Bản Nghiệm Thu Nhà Chung Cư.
Thời gian bảo hành Các Hạng Mục Bảo Hành khác tính từ ngày ký Biên Bản Bàn Giao và thực hiện theo quy định của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối liên quan.
The warranty period of Warranty Items of the Parking Lot as specified in Point (a) of Item 3 above shall be 60 months counted from when the Seller signs the Checking and Acceptance Minutes of the Apartment Building. The warranty period of other Warranty Items shall be counted from the signing date of the Hand-over Minutes or the Hand- over Minutes and shall be implemented in accordance with provisions by the relevant manufacturers or the suppliers
6. Bên Bán không thực hiện bảo hành Chỗ Để Xe trong các trường hợp sau đây:
The Seller shall not be obliged to carry out the warranty of the Parking Lot in the following cases:
a) Trường hợp hao mòn và khấu hao thông thường (bao gồm bất kỳ hao mòn hay khấu hao tự nhiên nào của Xxxx Xxx Xxx Xxxx);
Usual wear and depreciation (including any fair wear or tear or depreciation of the Warranty Items);
b) Trường hợp hư hỏng, mất mát hoặc thiệt hại do lỗi hoặc sự bất cẩn của Bên Mua hoặc của bất kỳ người sử dụng hoặc của bên thứ ba nào khác gây ra (gọi chung là “Đại Diện của Bên Mua”);
The damage, losses or defect caused by negligence or fault of the Buyer or any user or any third party (collectively, “Buyer’s Representatives”);
c) Trường hợp hư hỏng, mất mát hoặc thiệt hại do Sự Kiện Bất Khả Kháng;
The damage, losses or defect caused by Force Majeure Events;
d) Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 5 Điều này;
The warranty has expired according to Xxxxxx 5 of this Article;
e) Các trường hợp không thuộc nội dung bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 3 Điều này, bao gồm cả những thiết bị, bộ phận gắn liền Chỗ Để Xe do Bên Mua tự lắp đặt hoặc tự sửa chữa mà không được sự đồng ý của Bên Bán;
The cases that are not covered by the warranty scope as provided for in Item 3 of this Article, including the equipment and parts attached to the Parking Lot that are installed or repaired by the Buyer without the Seller’s consent;
f) Bất kỳ thiệt hại, mất mát hoặc khuyết tật nào đối với bất kỳ Các Hạng Mục Bảo Hành nào gây ra do việc sử dụng sai mục đích Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc việc sử dụng sai Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc thực hiện bất kỳ công việc lắp đặt hay công việc xây dựng hay công việc thay đổi nào liên quan đến Chỗ Để Xe bởi Bên Mua và/ hoặc các Đại Diện Của Bên Mua;
Any damages, losses or defect of any Warranty Items caused by the misuse of any Warranty Items or the carrying out of any fit out or construction works or alteration works of the Parking Lot by the Buyer and/or Buyer’s Representatives;
g) Bất kỳ thiệt hại, mất mát hoặc khuyết tật nào đối với bất kỳ Các Hạng Mục Bảo Hành nào gây ra do Bên Mua và/ hoặc các Đại Diện Của Bên Mua không bảo trì hoặc vận hành một cách đúng đắn Các Hạng Mục Bảo Hành hoặc Chỗ Để Xe;
Any damages, losses or defect of any Warranty Items caused by the Buyer’s and/or Buyer’s Representatives’ failure to properly maintain or operate the Warranty Items or the Parking Lot;
f) Bất kỳ thiệt hại nào gây ra bởi các loại côn trùng hoặc các loại động vật gặm nhấm;
The damage is caused by insects or rodents;
h) Bất kỳ thiệt hại nào là một thiệt hại thứ cấp gây ra bởi các khuyết tật, chẳng hạn như thiệt hại tài sản và thương tích cá nhân;
The damage is a secondary damage caused by defects, such as property damage and personal injury.
7. Sau thời hạn bảo hành theo thỏa thuận tại Khoản 5 Điều này, việc sửa chữa các hư hỏng của Xxx Xx Xx thuộc trách nhiệm của Bên Mua. Việc bảo trì các Phần Sở Hữu Chung trong Nhà Chung Cư được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhà ở.
After the warranty period as provided for in Item 5 of this Article expires, the Buyer is responsible for repairing the defects of the Parking Lot. The maintenance of the Commonly Owned Areas in the Apartment Building shall be carried out in accordance with the laws on residential housing.
8. Các quy định khác:
Others:
a) Bên Mua có nghĩa vụ (i) gửi một thông báo bằng văn bản về khuyết tật của Chỗ Để Xe mà được bảo hành cho Bên Bán một cách kịp thời (nhưng trong bất kỳ trường hợp nào không chậm hơn ngày kết thúc của thời hạn bảo hành) và (ii) nỗ lực tối đa hoặc sử dụng các biện pháp hợp lý để tránh và giảm thiểu thiệt hại hoặc khuyết tật trong Các Hạng Mục Bảo Hành. Nếu Bên Mua không gửi thông báo bằng văn bản kịp thời cho Bên Bán hoặc không nỗ lực tối đa hoặc không sử dụng các biện pháp hợp lý để tránh và giảm thiểu các thiệt hại hoặc khuyết tật trong Các Hạng Mục Bảo Hành, lợi ích và quyền của Bên Mua theo bảo hành nhà ở cũng như là các nghĩa vụ bảo hành của Bên Bán sẽ bị giảm đi tương ứng.
The Buyer has obligation to (i) timely notify the Seller of any defect of the Parking Lot which are covered by the warranty (but in any event not later than the expiry of the warranty period) and (ii) use its best efforts or apply reasonable measures to prevent and mitigate the damage or defect in the Warranty Items. If the Buyer fails to promptly give the Seller such written notice or fails to use its best efforts or apply reasonable measures to prevent and mitigate the damage or defect in the Warranty Items, the Buyer’s benefits and rights under the warranty as well as the Seller’s warranty obligation shall be reduced accordingly.
b) Không làm hạn chế tính tổng thể của Khoản 6 Điều 9 này, nếu Bên Mua không nỗ lực hết sức mình hoặc áp dụng các biện pháp hợp lý để phòng ngừa và giảm thiểu các thiệt hại hoặc lỗi trong các Hạng Mục Bảo Hành (như không thông báo kịp thời bất kỳ thiệt hại hoặc lỗi nào), quyền và lợi ích của Bên Mua theo Bảo Hành sẽ bị giảm đi tương ứng.
Without limiting the generality of Item 6 of this Article, if the Buyer fails to use its best efforts or apply reasonable measures to prevent and mitigate the damage or defect in the Warranty Items (e.g. failing to promptly report any damage or defect), the Buyer’s benefits and rights under the Warranty shall be reduced accordingly.
Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ
Article 10. Transfer of Rights and Obligations
1. Thế chấp và chuyển nhượng Xxx Xx Xx
Mortgage and transfer of the Parking Lot
a) Trường hợp Bên Mua có nhu cầu thế chấp Chỗ Để Xe cho tổ chức tín dụng đang hoạt động tại Việt Nam trước khi việc xây dựng Chỗ Để Xe được hoàn thành và được bàn giao cho Bên Mua thì Bên Mua phải thông báo trước bằng văn bản để Bên Bán hỗ trợ
Xxx Xxx làm các thủ tục để thế chấp Chỗ Để Xe cho tổ chức tín dụng theo quy định tại Điểm (h), Khoản 2 Điều 5.
If the Buyer wishes to mortgage the Parking Lot as collateral at a credit institution operating in Vietnam before the construction of the Parking Lot is completed and the Parking Lot are handed over to the Buyer, the Buyer must send an advance written notice to the Seller so as to enable the Seller to assist the Buyer in carrying out the procedures for mortgaging the Parking Lot as provided for in point (h), Item 2 of Article 5 above.
Trong trường hợp đó, tùy thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện như quy định tại mục
(h) khoản 2 Điều 5 trên đây, Bên Bán sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc thực hiện các thủ tục thế chấp Chỗ Để Xe cho tổ chức tín dụng bằng cách ký và thực hiện thỏa thuận ba bên với tổ chức tín dụng và Bên Mua với các điều khoản và điều kiện đáp ứng yêu cầu của Bên Bán;
In such a case, subject to the satisfaction of the relevant conditions as provided for in point (h), Item 2 of Article 5 above, the Seller shall provide the Buyer with its assistance in carrying out the procedures for mortgaging the Parking Lot to the credit institution by way of entering into and performing a three-party agreement with the credit institution and the Buyer which has the terms and conditions to the satisfaction of the Seller;
b) Sau khi việc xây dựng Chỗ Để Xe được hoàn thành và Xxx Xx Xx được bàn giao cho Bên Mua, việc thế chấp và chuyển nhượng Chỗ Để Xe sẽ được thực hiện theo quy định của pháp luật;
After the construction of the Parking Lot is completed and the Parking Lot are handed over to the Buyer, the mortgage and transfer of the Parking Lot shall be carried out in accordance with the laws;
c) Phù hợp với quy định của pháp luật, sau khi Giấy Chứng Nhận được cấp và Giá Bán và bất kỳ khoản tiền quá hạn/ còn tồn đọng nào mà Bên Mua còn nợ Bên Bán đã được thanh toán đầy đủ cho Bên Bán, Bên Mua có quyền thế chấp, chuyển giao hoặc chuyển nhượng Chỗ Để Xe (và/ hoặc bất kỳ lợi ích nào gắn với Chỗ Để Xe) tại bất kỳ thời điểm nào.
Unless otherwise provided by law, after the Certificate shall have been issued and the Sale Price and any overdue/ outstanding amount owed by the Buyer to the Seller shall have been paid in full to the Seller, the Buyer has the right to mortgage, assign or transfer the Parking Lot (and/or any interest associated therewith) at any time.
d) Bên Mua tại đây đồng ý rằng trước khi Giấy Chứng Nhận được cấp và Giá Bán được Bên Mua thanh toán đầy đủ cho Bên Bán, Bên Mua sẽ không thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, chuyển giao, tặng cho, hoặc thiết lập bất kỳ cản trở hoặc biện pháp bảo đảm nào đối với quyền tài sản của Bên Mua phát sinh từ Hợp Đồng này và/ hoặc Chỗ Để Xe và/ hoặc bất kỳ lợi ích nào từ Chỗ Để Xe hoặc Hợp Đồng này cho bất kỳ bên thứ ba nào trừ khi Bên Bán đồng ý hay quyết định khác đi bằng văn bản.
The Buyer hereby agree that before the Certificate shall have been issued and the Sale Price shall have been paid in full by the Buyer to the Seller, the Buyer shall not mortgage, pledge, assign, transfer, give or create any encumbrance or security measure over the Buyer’s property rights arising from this Contract and/or the Parking Lot and/or any interest in the Parking Lot or this Contract to any third party unless otherwise agreed or decided in writing by the Seller.
2. Chuyển nhượng Hợp Đồng
Transfer of this Contract
a) Trong trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy Chứng Nhận chưa được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Bên Mua có nhu cầu thực hiện chuyển nhượng Hợp Đồng này cho bên thứ ba đồng thời chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho bên thứ ba đó thì Các Bên phải thực hiện đúng thủ tục chuyển nhượng Hợp Đồng theo quy định của pháp luật, Khoản 2.(b) và (c) của Điều 10 này. Bên Bán không được thu thêm bất kỳ một khoản phí chuyển nhượng Hợp Đồng nào khi làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhượng Hợp Đồng cho Bên Mua. Bên Mua sẽ có nghĩa vụ thanh toán tất cả các khoản thuế, phí và lệ phí nhà nước phát sinh từ hoặc liên quan đến việc chuyển nhượng và chuyển giao này.
If the application dossiers for the Certificate have not been submitted to the competent authorities and the Buyer wishes to transfer this Contract to a third party at the same time with transfer of the Apartment Sale Contract to such third party, the parties must follow the procedure for transferring the Contract as prescribed by laws, Item 2.(b) and
(c) below of this Article. The Seller is not allowed to collect any additional fee for transferring the Contract when carrying out procedures for certifying the transfer of the Contract. The Buyer shall have obligation to pay all taxes, Government fees and charges arising out or relating to such transfer and assignment.
b) Hai Bên thống nhất rằng, trước khi hồ sơ xin cấp Giấy Chứng Nhận được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Bên Mua chỉ được chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba khi có đủ các điều kiện sau đây:
Both Parties agree that before the application dossiers for Certificate are submitted to the competent authorities, the Buyer may only transfer the Contract to a third party when all of the conditions below are satisfied:
(i) Chỗ Để Xe, quyền, lợi ích theo Hợp Đồng không đang trong tình trạng thế chấp tại ngân hàng/tổ chức tín dụng; không thuộc diện bị hạn chế chuyển nhượng theo quyết định của cơ quan nhà nước; không có tranh chấp với bên thứ ba.
Nếu Chỗ Để Xe, quyền, lợi ích theo Hợp Đồng được thế chấp tại ngân hàng/tổ chức tín dụng, thì việc chuyển nhượng Hợp Đồng sẽ được tiến hành chỉ khi ngân hàng/tổ chức tín dụng thế chấp đồng ý bằng văn bản để Bên Mua chuyển nhượng Hợp Đồng cho bên thứ ba;
the Parking Lot, right, benefit under the Contract is not mortgaged at a bank/ credit institution, is not restricted from transfer under a decision of the competent authority, is not under any dispute with a third party. If the Parking Lot, right, benefit under the Contract is mortgaged at a bank/ credit institution, the transfer of the Contract shall be carried out only after the bank/ credit institution allows in writing the Buyer to transfer the Contract to a third party.
(ii) Bên Mua đã hoàn thành việc thanh toán cho Bên Bán các nghĩa vụ đến hạn liên quan đến Chỗ Để Xe cho Bên Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng này;
The Buyer has paid the Seller the due amounts related to the Parking Lot under this Contract;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải đủ điều kiện được mua và sở hữu Chỗ Để Xe theo quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm nhận chuyển nhượng Hợp Đồng;
The transferee of the Contract must satisfy all conditions to buy and own the Parking Lot as provided by the laws of Vietnam prevailing at the time when the Contract is transferred;
(iv) Bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng phải cam kết tuân thủ các thỏa thuận của Bên Bán và Bên Mua trong Hợp Đồng này;
The transferee of the Contract must commit to adhere to and observe the agreements between the Seller and the Buyer in this Contract;
(v) Việc chuyển nhượng Hợp Đồng phải được thực hiện cùng lúc với việc chuyển Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ cho cùng một bên nhận chuyển nhượng.
The transfer of the Contract must be carried out at the same time with transfer of the Apartment Sale Contract to a same transferee.
Xxx Xxx cũng đồng ý rằng việc chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ phải được thực hiện cùng lúc với việc chuyển Hợp Đồng này và việc chuyển nhượng phải được thực hiện với cùng một bên nhận chuyển nhượng.
The Buyer further agrees that the transfer of the Apartment Sale Contract must be carried out at the same time with transfer of this Contract and the transfer must be carried out with the same transferee.
c) Tùy thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện tại Khoản 2.(b) nêu trên của Điều 10 này, Bên Mua có thể chuyển nhượng Hợp Đồng này theo các thủ tục và quy định sau đây:
Subject to the satisfaction of the foregoing conditions in Item 2.(b) above of this Article
, the Buyer may transfer of this Contract in accordance with following procedures and provisions:
(i) Bên Mua phải ký một thỏa thuận chuyển nhượng Hợp Đồng này (“Thỏa Thuận Chuyển Nhượng”) với bên nhận chuyển nhượng theo mẫu được đính kèm tại Phụ Lục 6. Thỏa Thuận Chuyển Nhượng phải được công chứng tại một văn phòng công chứng, trừ khi pháp luật không bắt buộc phải công chứng;
The Buyer shall enter into an assignment agreement of this Contract (the “Assignment Agreement”) with the transferee in accordance with the form attached hereto as Schedule 6. The Assignment Agreement must be certified by a Notary Public unless the laws do not require;
(ii) Bên Mua hoặc bên nhận chuyển nhượng phải nộp thuế thu nhập cá nhân (“Thuế TNCN”) tại cơ quan thuế có thẩm quyền sau khi Thỏa Thuận Chuyển Nhượng được công chứng. Cơ quan thuế sẽ phát hành một biên lai Thuế TNCN hoặc xác nhận bằng văn bản về việc miễn Thuế TNCN;
Either the Buyer or the transferee shall pay personal income tax (“PIT”) at the relevant tax authorities upon the Assignment Agreement is so certified. The tax authorities will then issue a receipt of PIT payment or written confirmation on income tax exemption;
(iii) Bên nhận chuyển nhượng gửi các tài liệu sau đây cho Bên Bán để đạt được chấp thuận của Bên Bán đối với Thỏa Thuận Chuyển Nhượng:
- bản sao biên lai Thuế TNCN hoặc văn bản xác nhận về việc miễn Thuế TNCN;
- bản sao Hợp Đồng này; và
- Thỏa Thuận Chuyển Nhượng.
The transferee shall send the following documents to the Seller in order to obtain its consent for the Assignment Agreement:
- a copy of the receipt of PIT payment or written confirmation on PIT exemption;
- a copy of this Contract; and
- the Assignment Agreement.
(iv) Trong thời hạn bảy (07) Ngày Làm Việc kể từ ngày nhận được các tài liệu nêu
trên, Bên Bán sẽ chấp thuận, khẳng định, và đồng ý đối với Thỏa Thuận Chuyển Nhượng bằng cách ký vào Thỏa Thuận Chuyển Nhượng, và giao lại cho bên nhận chuyển nhượng. Mọi quyền lợi và nghĩa vụ của Bên Mua theo Hợp Đồng này sẽ được chuyển cho Bên Nhận Chuyển Nhượng kể từ ngày Bên Bán xác nhận chấp thuận vào Thỏa Thuận Chuyển Nhượng. Tất cả các khoản thanh toán mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Lịch Thanh Toán sẽ không được hoàn lại cho Bên Mua.
3. Trong cả hai trường hợp nêu tại Khoản 1 và 2 Điều này, người mua lại Chỗ Để Xe hoặc bên nhận chuyển nhượng Hợp Đồng đều được hưởng các quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên Mua theo thỏa thuận và quy định trong Hợp Đồng này và trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư đính kèm theo Hợp Đồng này.
In both cases mentioned in Item 1 and Item 2 of this Article, the buyer who re-purchases the Parking Lot or the transferee of the Contract is entitled to the rights and obliged to perform the obligations of the Buyer as agreed and provided for in this Contract and the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building attached to this Contract.
4. Bên Mua tại đây cam đoan rằng trong trường hợp Chỗ Để Xe (và/hoặc bất kỳ lợi ích của mình gắn với Chỗ Để Xe) được chuyển nhượng cho bất kỳ bên thứ ba nào, bên nhận chuyển nhượng phải ký một bản cam kết tuân thủ để bị ràng buộc bởi các điều khoản trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Buyer hereby undertakes that in the event that the Parking Lot (and/or any part of its interest associated with the Parking Lot) is transferred to any other person, such transferee must execute a deed of adherence to be bound by the terms of the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building.
Bên Mua tại đây cam đoan rằng trong trường hợp quyền tài sản của Bên Mua phát sinh từ Hợp Đồng này và/ hoặc Chỗ Để Xe và/ hoặc bất kỳ lợi ích nào từ Chỗ Để Xe hoặc Hợp Đồng này được thế chấp cho bất kỳ bên nhận thế chấp nào, một điều kiện để thực hiện quyền bán bởi bên nhận thế chấp đối với Chỗ Để Xe là bất kỳ bên mua/ bên nhận chuyển nhượng Chỗ Để Xe theo quyền bán đó phải ký một thỏa thuận cam kết tuân thủ và bị ràng buộc bởi Bản Nội Quy Nhà Chung Cư. Bên Mua tại đây cam đoan và bảo đảm rằng hợp đồng thế chấp được ký bởi Bên Mua và bên nhận thế chấp sẽ có một điều khoản quy định như vậy.
The Buyer hereby undertakes that in the event that Xxxxx’x property rights arising from this Contract and/or any interest in the Parking Lot or this Contract is mortgaged to any mortgagee, it shall be a condition to any power of sale exercisable by any mortgagee with respect to the Parking Lot that any buyer/assignee of the Parking Lot pursuant to such power of sale, executes a deed of adherence to be bound by the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building. The Buyer hereby undertakes and ensures that the mortgage agreement to be signed between the Buyer and the mortgagee shall have a clause to that effect.
Điều 11. Phần Sở Hữu Riêng, Phần Sở Hữu Chung và việc sử dụng Chỗ Để Xe trong Nhà Chung Cư
Article 11. Privately Owned Areas, Commonly Owned Areas and the use of the Parking Lot in the Apartment Building
1. Bên Mua được quyền sở hữu riêng đối với Diện Tích Sử Dụng Chỗ Để Xe thực tế của Xxx Xx Xe theo thỏa thuận của Hợp Đồng này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Chỗ Để Xe này được liệt kê tại Phần C của Phụ lục 1 của Hợp Đồng này.
The Buyer has a private ownership of the actual Usable Area of the Parking Lot under this Contract and the technical equipment which designated for private use of the Buyer attached to the Parking Lot, including those as specified in Part C of Schedule 1 of this Contract.
Bên Mua được quyền sở hữu, sử dụng chung đối với Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư quy định tại Khoản 3 Điều này.
The Buyer has the common ownership and the right to commonly use the Commonly Owned Areas in the Apartment Building as provided in Item 3 of this Article.
2. Phần Sở Hữu Riêng của Bên Bán và thiết bị thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán bao gồm (các căn hộ, phần diện tíchkhác trong Nhà Chung Cư mà Bên Bán không bán, chưa bán, giữ lại (để mình sử dụng hoặc kinh doanh) và không chuyển giao quyền sở hữu cho bên khác và các chỗ để xe ô tô trong Nhà Chung Cư mà Bên Bán còn chưa bán.
The Privately Owned Areas of the Seller and equipment under the private ownership of the Seller include apartments and other areas in the Apartment Building that the Seller retains (for its use or business), has not transferred and does not transfer ownership to other party and parking lots (for automobile) in the Apartment Building which the Seller has not sold.
3. Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư bao gồm:
The Commonly Owned Areas in the Apartment Building include:
Phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu của tất cả các chủ sở hữu trong Nhà Chung Cư được quy định tại Phụ lục 3;
The areas and equipment which are under the common ownership of all owners of the Apartment Building as specified in Schedule 3;
Bên Mua sẽ sử dụng Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư phù hợp với các quy định trong Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Buyer shall use the Commonly Owned Areas in the Apartment Building in compliance with the provisions set out in Internal Rules and Regulations of the Apartment Building.
Cho mục đích làm rõ, kể cả có bất kỳ quy định nào khác đi trong Hợp Đồng này, ngoại trừ các căn hộ và chỗ để xe ô tô trong Nhà Chung Cư (mà sẽ thuộc sở hữu riêng của Bên Bán và các bên mua), tất cả các phần diện tích và thiết bị còn lại trong Nhà Chung Cư sẽ là Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư.
For clarity purpose, notwithstanding anything to the contrary in this Contract, except for apartments and parking lots for automobiles in the Apartment Building (which shall be under private ownership of the Seller and buyers thereof), all remaining areas and equipment in the Apartment Building are the Commonly Owned Areas.
4. Các phần diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác (nếu có) trong Nhà Chung Cư (như văn phòng, siêu thị và dịch vụ khác...): Không
The areas under the private ownership of other owners (if any) in the Apartment Building (such as offices, supermarkets, etc.): No
Bên Bán được quyền bán bất kỳ phần Diện Tích Sở Hữu Riêng của Bên Bán cho bên khác tùy thuộc vào quy định của pháp luật. Xxxx Xxx Xxx thực hiện quyền này, thì bên khác sẽ trở thành chủ sở hữu Nhà Chung Cư.
The Seller has the right to sell any of the Privately Owned Areas of the Seller to other party subject to the laws. If the Seller exercises such right, the other party shall become an owner in the Apartment Building.
5. Hai Bên nhất trí thỏa thuận mức Phí Quản Lý như sau:
The Parties hereby agree that the Management Fee shall be as follows:
a) Phí Quản Lý tính từ thời điểm Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này đến thời điểm Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập và ký hợp đồng quản lý, vận hành với Xxxxx Xxxxxx Xxxx Xx Xxx Hành Nhà Chung Cư sẽ dự kiến tương ứng là: 12.000 đồng/m2/ tháng. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán trước Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe này cho Bên Bán hàng tháng không chậm hơn mười (10) ngày đầu tiên của mỗi tháng kể từ Ngày Bàn Giao.
The Management Fee during the period counted from the date on which the Parking Lot are handed over to the Buyer in accordance with Article 8 of this Contract to the date on which the Management Board of the Apartment Building is established and signs a management contract with the Management Company is estimated 12.000 VND/m2/month. The Buyer must monthly pay the Management Fee and Car Keeping Fee to the Seller in advance no later than the first ten (10) days of each month from the Hand-Over Date.
Dịch Vụ Quản Lý do Bên Bán cung cấp cho Bên Mua trước thời điểm thành lập Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được mô tả tại Điều 8 Bản Nội Quy Nhà Chung Cư.
The Management Services which the Seller provides the Buyer before the establishment of the Management Board of the Apartment Building are specified in Article 8 of the Internal Rules and Regulations of the Apartment Building.
Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe sẽ được xác định và xem xét điều chỉnh tuỳ từng thời điểm bởi Bên Bán nhưng không vượt quá mức phí do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
The Management Fee and Car Keeping Fee shall be determined and reviewed for adjustment from time to time by the Seller but not exceed the fee level promulgated by the Hanoi People’s Committee, except otherwise agreed by both parties.
Cho mục đích làm rõ, dịch vụ giữ xe sẽ chỉ bao gồm việc kiểm soát thời gian ra thời gian vào, giữ và kiểm soát việc sử dụng riêng Chỗ Để Xe bởi Xxx Xxx (ngăn không cho người khác sử dụng Xxx Xx Xx) và sẽ không bao gồm dịch vụ bảo đảm an ninh, an toàn đối với bất kỳ tài sản sở hữu riêng nào. Sau khi thành lập Ban Quản Trị, Bên Bán sẽ có quyền dừng việc cung cấp dịch vụ giữ xe.
For clarity, the car keeping services shall only consist of controlling time-in and time- out, keeping and controlling private use of the Parking Lot by the Buyer (preventing other persons from using the Parking Lot) and shall not include the security and safety services with respect to any privately owned assets. After the establishment of the Management Board, the Seller shall have the right to cease its supply of the car keeping services.
b) Sau khi Ban Quản Trị Nhà Chung Cư được thành lập thì danh mục Dịch Vụ Quản Lý, mức phí và việc đóng Phí Quản Lý và Phí Giữ Xe sẽ do Hội nghị Nhà Chung Cư quyết định và do Ban Quản Trị Nhà Chung Cư thỏa thuận với Xxxxx Xxxxxx Quản Lý Vận Hành Nhà Chung Cư.
After the Management Board of the Apartment Building is established, the list of detailed items of Management Services, quantum and payment of the Management Fees and Car Keeping Fee shall be decided by General Meeting of Apartment Building and discussed and agreed by the management board of the Apartment Building with the Management Company.
Điều 12. Trách nhiệm của hai Bên và việc xử lý vi phạm Hợp Đồng
Article 12. Liabilities of the Parties and settlement of contractual breach
1. Bên Mua chậm thanh toán
Buyer’s late payment
1.1. Bất kỳ việc chậm thanh toán nào của Bên Mua đối với Giá Bán hoặc bất kỳ các khoản tiền khác đến hạn mà Bên Mua phải thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (như thuế và phí Nhà nước, Phí Quản Lý) sẽ được giải quyết và xử lý như sau:
Any late payment by the Buyer in respect of the Sale Price or any other sums due to the Seller by the Buyer under this Contract (such as taxes and Government fees and charges, Management Fees) shall be resolved or dealt with as follows:
a) Nếu Bên Mua không thanh toán bất kỳ đợt thanh toán nào trong Giá Bán hoặc bất kỳ khoản tiền nào khác đến hạn và phải trả cho Bên Bán theo Hợp Đồng này trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, cùng với việc phải thanh toán các đợt thanh toán và khoản tiền còn chưa thanh toán đó, Bên Mua sẽ có trách nhiệm thanh toán cho Bên Bán tiền lãi (“Lãi Chậm Trả”) tính trên khoản tiền chưa được thanh toán với lãi suất tương đương 0,05% một ngày được tính từ ngày đến hạn cho đến ngày khoản tiền đó được thanh toán đầy đủ (hoặc đến ngày Bên Bán chấm dứt Hợp Đồng này – nếu Bên Bán thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo Điều 12.1.1.(b) dưới đây), cộng dồn hàng ngày, và trên cơ sở một năm có 365 ngày.
If the Buyer fails to pay any installment of the Sale Price or any other sum due and payable to the Seller under this Contract within ten (10) days from the due date of such payment, in addition to the payment of such outstanding installment or sum, the Buyer shall be liable to pay the Seller interest (“Late Payment Interest”) on the outstanding amount at a rate of 0.05% per day calculated from the due date to the date of full settlement of such outstanding amount (or to the date of termination of this Contract by the Seller – if the Seller exercises its right to unilaterally terminate this Contract in accordance with Article 12.1.1.(b) below), accruing daily, and based on a 365 day year.
b) Bất kể và không ảnh hưởng đến các quy định tại Khoản 1.1.(a) của Điều này và các biện pháp khắc phục, xử lý vi phạm khác mà Bên Bán được áp dụng theo Hợp Đồng này hoặc pháp luật Việt Nam, nếu Bên Mua không thanh toán bất kỳ đợt thanh toán, khoản tiền nào đến hạn trong Giá Bán trong vòng 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán của đợt thanh toán hay khoản tiền đó, Bên Bán sẽ có quyền (i) tại bất kỳ thời điểm nào sau đó đơn phươngchấm dứt Hợp Đồng này bằng việc gửi một thông báo bằng văn bản cho Bên Mua về quyết định đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này của mình mà không có nghĩa vụ bồi thường cho Bên Mua bất kỳ khoản mất mát, thiệt hại, chi phí và phí tổn nào có thể phát sinh hoặc Bên Mua phải gánh chịu do việc chấm dứt này.
Notwithstanding and without prejudice to the above Item 1.1.(a) of this Article and other remedies available to the Seller under this Contract or Vietnamese laws, if the Buyer fails to pay any due installment of the Sale Price within 60 days from the due date of such payment, the Seller shall be entitled to (i) at any time thereafter, unilaterally terminate this Contract by serving a written notice of its decision to unilaterally terminate this Contract on the Buyer without being liable to compensate the Buyer for any losses, damages, costs and expenses that may be incurred or suffered by the Buyer arising from such termination
1.2. Trường hợp chấm dứt hoặc hủy bỏ Hợp Đồng này theo Khoản 1.1 trên đây và/hoặc Khoản 5 Điều 8 trên đây và/hoặc Khoản 5 Điều 13 dưới đây và/hoặc bất kỳ điều khoản nào khác trong văn bản này cho phép Bên Bán đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ Hợp Đồng này, Bên Bán sẽ có quyền áp dụng bất kỳ các quy định nào sau đây:
In the event of termination or cancellation of this Contract under Item 1.1 above of this Article and/or Item 5 of Article 8 above and/or Item 5 of Article 13 below and/or any
other provision herein which entitles the Seller to unilaterally terminate or cancel this Contract, the Seller shall be entitled to apply any of the following provisions:
a) Bên Bán có quyền yêu cầu Bên Mua trả và Bên Mua sẽ có trách nhiệm trả cho Bên Bán một khoản phạt vi phạm hợp đồng tương đương với 15% Giá Bán (không bao gồm thuế GTGT và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư) và Bên Mua sẽ bồi thường cho Bên Bán thiệt hại thực tế đã gây ra cho Bên Bán theo quy định pháp luật (chẳng hạn như khoản tiền chênh lệch giữa Giá Bán Mới và Giá Bán nếu Giá Bán Mới thấp hơn Giá Bán nếu phù hợp với quy định pháp luật);
The Seller shall have the right to request the Buyer to pay and the Buyer shall be responsible for paying the Seller a breach of contract penalty equivalent to 15% of the Sale Price (exclusive of value added tax and Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building) and the Buyer shall compensate the Seller for all actual damages caused to the Seller as per the laws such as the difference between the New Sale Price and the Sale Price if the New Sale Price is less than the Sale Price if it is in conformity with the laws);
b) Bên Bán sẽ có quyền tự do chào bán Chỗ Để Xe và ký kết các hợp đồng mua bán Chỗ Để Xe với bất kỳ bên thứ ba nào; trong phạm vi quy định của pháp luật Việt Nam, Bên Bán được coi là đã được Bên Mua chỉ định không hủy ngang làm đại diện theo ủy quyền của Bên Mua cho mục đích này;
The Seller shall have the right to freely offer the Parking Lot for sale to, and enter into sale and purchase contract of the Parking Lot with any third party; and to the extent required by the laws of Vietnam, shall be irrevocably deemed to have been appointed the Buyer’s attorney for this purpose;
c) Bên Bán sẽ có quyền nhận và giữ lại giá bán của Chỗ Để Xe do bên mua thứ ba thanh toán theo hợp đồng mới được ký kết giữa Bên Bán và bên mua thứ ba này (“Giá Bán Mới”) và sẽ chỉ hoàn trả cho Bên Mua Khoản Tiền Hoàn Trả như được xác định tại Điểm (d) dưới đây;
The Seller shall have the right to receive and retain the sale price of the Parking Lot paid by the new third party buyer to it under a new contract to be signed between the Seller and such third party buyer (the “New Sale Price”) and shall only refund the Buyer the Refund Amount as defined in Point (d) below;
d) Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi Bên Bán ký kết hợp đồng mua bán chỗ để xe với bên mua thứ ba hoặc trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng này, tùy từng thời điểm nào đến trước, Bên Bán sẽ hoàn trả cho Bên Mua một khoản tiền (“Khoản Tiền Hoàn Trả”) là khoản chênh lệch giữa tổng của tất cả các khoản tiền đã được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này (để thanh toán Giá Bán) đến ngày chấm dứt Hợp Đồng này và tổng của (i) khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng và thiệt hại thực tế đã gây ra cho Bên Bán như đề cập tại Điểm (a) Điều 12.1.2 trên đây; (ii) Lãi Chậm Trả (được tính từ ngày đến hạn cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng này) và (iii) thuế và phí Nhà Nước mà Bên Bán phải chịu theo Hợp Đồng này hoặc Bên Bán đã trả cho Nhà Nước thay cho Bên Mua (như thuế giá trị gia tăng) không được Nhà nước hoàn trả lại.
Within 15 days from the Seller enters into the parking lot sale contract with the third party buyer or within 60 days from the date of termination of this Parking Lot Sale Contract, whichever is earlier, the Seller shall refund the Buyer an amount (the “Refund Amount”) being the difference between the total of all amounts paid by the Buyer to the Seller under this Contract up to the date of termination of this Contract (toward payment of the Sale Price) and the total of (i) the breach of contract penalty and the actual damage caused to the Seller as mentioned in above Point (a) of this Article 12.1.2; (ii) Late Payment Interest (which shall be calculated from the due date
until the termination date of this Contract) and (iii) tax and Governmental fees which the Seller has to bear in accordance with this Contract or the Seller has paid the State on behalf of the Buyer (e.g. valued added tax) and are not refunded by the State;
Bên Bán sẽ thanh toán cho Bên Mua Khoản Tiền Hoàn Trả mà không có lãi hoặc bất kỳ khoản bồi thường nào khác trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày Bên Bán thông báo cho Bên Mua về giá trị của Khoản Tiền Hoàn Trả mà Bên Bán xác định, nhưng không chậm hơn thời hạn quy định tại Điểm (d) Điều 12.1.2 này;
The Seller shall pay to the Buyer the Refund Amount without interest or any other compensation within thirty (30) days from the Seller’s notification to the Buyer of its determination of the Refund Amount but not late than the duration which provided in Item (d) of this Article 12.1.2;
e) Cho dù có các quy định tại Điểm (c) và (d) trên đây của Điều 12.1.2 này, trong trường hợp tổng của tất cả các khoản tiền đã được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này cho đến ngày chấm dứt Hợp Đồng này (để thanh toán Giá Bán) nhỏ hơn tổng của tất cả các khoản tiền được nêu tại mục (i), (ii) và (iii) của Điểm (e) nêu trên, Bên không có Khoản Tiền Hoàn Trả nào sẽ được áp dụng và trả cho Bên Mua;
notwithstanding provisions set forth in Points (c) and (d) above of this Article 12.1.2, if the total of all amounts paid by the Buyer to the Seller under this Contract up to the date of its termination (toward payment of the Sale Price) is less than the total of all amounts under items (i), (ii) and (iii) of point (d) above, no Refund Amount shall be applicable;
x) Xxxx Xxx Xxx từ chối nhận Khoản Tiền Hoàn Trả hoặc không đến nhận hoặc không cung cấp thông tin số tài khoản để nhận Khoản Tiền Hoàn Trả này trong vòng mười lăm (15) ngày kể từ ngày thông báo của Bên Bán nêu trên, Bên Mua sẽ được coi là đã từ bỏ quyền của mình đối với khoản hoàn trả đó và Bên Bán sẽ có quyền giữ Khoản Tiền Hoàn Trả đó theo Điều 12 này;
if the Buyer refuses to receive the Refund Amount or does not come to receive or does not provide information of the bank account for receiving such refund within fifteen
(15) days from the date of the said Seller’s notice, the Buyer shall be deemed to have waived its entitlement to such refund and the Seller shall have the right to retain the Refund Amount under this Article 12
2. Bên Bán chậm bàn giao Xxx Xx Xx
a) Nếu Bên Mua đã thanh toán Giá Bán theo thỏa thuận trong Hợp Đồng hoặc đã khắc phục vi phạm về nghĩa vụ thanh toán nhưng kết thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng theo quy định tại Điều 8.2 của Hợp Đồng này mà Xxx Xxx vẫn chưa bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua nhưng Bên Bán bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước ngày thứ một trăm tám mươi (180) tính từ ngày kết thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng thì, Bên Bán sẽ chịu trách nhiệm thanh toán cho Bên Mua tiền lãi (“Lãi Chậm Bàn Giao”) tính trên tổng toàn bộ khoản tiền Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán với lãi suất tương đương 0,05% một ngày được tính từ ngày kết thúc Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng cho đến ngày Bên Bán hoàn thành nghĩa vụ bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua (hoặc đến ngày Bên Mua chấm dứt Hợp Đồng này - nếu Bên Mua thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo Điều 12.2 (b) dưới đây), cộng dồn hàng ngày, và trên cơ sở một năm có 365 ngày.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer within the Final Hand-Over Period as provided for in Article 8.2 of the Contract but the Seller hands over the Parking Lot to the Buyer by one hundred and eightieth (180th) day counted from the expiry of the Final Hand-Over Period, on the condition that the Buyer has paid the Sale Price as agreed in the Contract or remedied violations of payment obligations, the
Seller shall be liable for paying the Buyer an interest ("Late Hand-over Interest") accrued on the total amount have been paid by the Purchaser to the Seller at the interest rate equivalent to 0,05% per day for the period calculated from the expiry of the Final Hand-over Period to the date on which the Seller fulfills the obligation to hand-over the Parking Lot to the Buyer (or to the date on which the Buyer terminates this Contract
- if the Purchaser exercises the right to unilaterally terminate this Contract in accordance with Article 12.2 (b) below), accruing daily, and based on a 365 day year.
b) Nếu Bên Bán không bàn giao Chỗ Để Xe cho Bên Mua trước ngày thứ 180 tính từ ngày kết thúc của Thời Hạn Bàn Giao Cuối Cùng theo quy định tại Điều 8 của Hợp Đồng này, thì Bên Mua có quyền (i) tiếp tục thực hiện Hợp Đồng này nếu Bên Bán và Bên Mua thống nhất được một thời hạn gia hạn mới của Thời Hạn Bàn Giao; hoặc (ii) đơn phương chấm dứt Hợp Đồng theo thỏa thuận tại Điều 15 của Hợp Đồng này.
If the Seller fails to hand over the Parking Lot to the Buyer by 180th day counted from the expiry of the Final Hand-Over Period as agreed in Article 8 of this Contract, the Buyer is entitled to (i) continue performance of this Contract if a new extension of the Hand-Over Period is agreed between the Buyer and the Seller, or (ii) unilaterally terminate the Contract according to Article 15 of this Contract.
Trong trường hợp Bên Mua thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng theo Điểm (ii) ở trên thì trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp Đồng này, Bên Bán phải hoàn trả toàn bộ số tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán của Giá Bán, thanh toán cho Bên Mua các khoản: (i) tiền phạt vi phạm hợp đồng tương đương 15% của Giá Bán (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư); (ii) Lãi Chậm Bàn Giao.
In case the Buyer exercises its right to unilaterally terminate the Contract in accordance with Point (ii) above, within 60 days from the date of termination of this Contract the Seller must refund all amount which the Buyer (i) has paid the Seller towards the Sale Price, pay the Buyer a contractual breach penalty which is equivalent to 15% of the Sale Price (excluding of value added tax and Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building); and (ii) Late Hand-over Interest.
3. Tiếp tục hiệu lực
Survival the termination
Cho dù việc chấm dứt Hợp Đồng này có xảy ra cũng không phương hại đến bất kỳ các quyền nào của Bên không vi phạm hoặc các nghĩa vụ của Bên vi phạm phát sinh, tích lũy từ việc một Bên vi phạm Hợp Đồng này trước khi Hợp Đồng này bị chấm dứt và sẽ không làm mất hoặc giảm hiệu lực và tính ràng buộc của bất kỳ quy định nào của Hợp Đồng này mà quy định đó được quy định rõ ràng là sẽ tiếp tục có hiệu lực sau khi Hợp Đồng này chấm dứt.
The termination of this Contract howsoever occasioned shall not prejudice any rights of the non-breaching Party or obligations of the breaching Party which shall have accrued as a result of a breach or violation of this Contract by a Party prior to such termination and shall not destroy or diminish the binding force and effect of any of the provisions of this Contract which are expressly provided to continue in force after such termination.
Các điều và quy định sau đây sẽ tiếp tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp Đồng này chấm dứt:
The following articles and provisions shall survive the termination of this Contract:
(i) Điều 12 này;
this Article 12;
(ii) bất kỳ quy định và điều khoản nào của Hợp Đồng này quy định về nghĩa vụ và/ hoặc trách nhiệm sẽ được bất kỳ Bên nào thực hiện sau khi hoặc do hoặc phát sinh từ việc chấm dứt Hợp Đồng này; và
any provision and article hereof regarding obligations and/or liabilities to be implemented by any Party after or as the result of or arising from the termination of this Contract; and
(iii) bất kỳ quy định và điều khoản nào khác được Các Bên đồng ý rõ ràng là sẽ tiếp tục có hiệu lực ngay cả khi Hợp Đồng này chấm dứt.
any other provision and article expressly agreed by the Parties to survive termination of the Contract.
Điều 13. Cam kết, tuyên bố và bảo đảm của Các Bên
Article 13. Representation and warranty of both Parties
1. Bên Bán cam kết, tuyên bố và bảo đảm:
The Seller hereby undertakes, represents and warrants that:
a) Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên Bán và không thuộc diện đã bán cho người khác, không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật;
The Parking Lot described in Article 2 of this Contract are under the ownership of the Seller, has not been sold to another person, and is not banned from transaction as prescribed by the laws;
b) Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này được xây dựng theo đúng quy hoạch, đúng thiết kế và các bản vẽ được duyệt đã cung cấp cho Bên Mua, bảo đảm chất lượng và đúng các vật liệu xây dựng theo thuận trong Hợp Đồng này.
The Parking Lot described Article 2 of this Contract shall be built in accordance with the approved master planning, design and drawings which have been provided for the Buyer and shall have quality and construction materials as agreed in this Contract.
2. Bên Mua cam kết, tuyên bố và bảo đảm:
The Buyer hereby undertakes, represents and warrants that:
a) Đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về Chỗ Để Xe mua bán;
The Buyer has thoroughly studied the information about the sale and purchase the Parking Lot;
b) Đã được Bên Bán cung cấp bản sao các giấy tờ, tài liệu và thông tin cần thiết liên quan đến Chỗ Để Xe, Bên Mua đã đọc cẩn thận và hiểu các quy định của Hợp Đồng này cũng như các phụ lục đính kèm. Bên Mua đã tìm hiểu mọi vấn đề mà Bên Mua cho là cần thiết để kiểm tra mức độ chính xác của các giấy tờ, tài liệu và thông tin đó;
The Buyer has been provided by the Seller with photocopies of necessary documents and information related to the Parking Lot; the Buyer has carefully read and understood this Contract as well as its appendices. The Buyer has examined all issues deemed necessary by the Buyer to check and verify the accuracy of such documents and information;
c) Số tiền mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng này là hợp pháp, không có tranh chấp với bên thứ ba. Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc tranh chấp khoản tiền mà Bên Mua đã thanh toán cho Bên Bán theo Hợp Đồng này. Trong trường hợp có tranh chấp về khoản tiền mua bán Chỗ Để Xe này thì Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực đối với hai Bên;
The amount paid toward the Sale Price of the Parking Lot is legitimate and is not under dispute with a third party. The Seller is not responsible for any dispute regarding the amount paid by the Buyer to the Seller under this Contract. If a dispute arises over the amount paid for the Parking Lot, this Contract is still applicable to both Parties;
d) Cung cấp các giấy tờ cần thiết khi Xxx Xxx yêu cầu theo quy định của pháp luật để làm thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
The Buyer shall provide necessary documents as per the Seller’s request to carry out procedures for applying for the Certificate for the Buyer.
3. Việc ký kết Hợp Đồng này giữa Các Bên là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc hoặc lừa dối.
The execution of this Contract between both Parties is completely voluntary, not coerced or deceitful.
4. Trong trường hợp một hoặc nhiều Điều, khoản, điểm trong Hợp Đồng này bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tuyên là vô hiệu, không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định hiện hành của pháp luật thì các Điều, khoản, điểm khác của Hợp Đồng này vẫn có hiệu lực thi hành đối với hai Bên. Hai Bên sẽ thống nhất sửa đổi các Điều, khoản, điểm bị vô hiệu hoặc không có giá trị pháp lý hoặc không thể thi hành theo quy định của pháp luật và phù hợp với ý chí của hai Bên.
If any Article, Item, or Point in this Contract is held invalid, void or unenforceable by a competent authority in accordance with the prevailing laws, other Articles, Items, and Points of this Contract shall still remain in full force, effect and applicable to both Parties. Both Parties shall reach an agreement on amendments to the Articles, Items, or Points so declared invalid, void or unenforceable in accordance with the laws to match with the mutual intention of the both Parties.
5. Bên Mua cam kết và bảo đảm với Bên Bán rằng Bên Mua có quyền hợp pháp và có khả năng để mua và sở hữu Chỗ Để Xe theo pháp luật Việt Nam. Bên Mua tại đây đồng ý rằng Bên Bán sẽ không chịu trách nhiệm hay nghĩa vụ đối với Bên Mua trong trường hợp Bên Mua không thỏa mãn các điều kiện để mua và sở hữu Chỗ Để Xe trong thời hạn của Hợp Đồng này cho dù là sự không thỏa mãn này gây ra do chính Bên Mua hay gây ra do sự thay đổi của pháp luật hay do bất kỳ lý do gì. Trong trường hợp Bên Mua không thỏa mãn các điều kiện để được mua và sở hữu Chỗ Để Xe trong thời hạn của Hợp Đồng này, Bên Bán sẽ đề xuất giải pháp để xử lý Hợp Đồng này và các Bên sẽ đàm phán nhằm đạt được sự thống nhất về giải pháp này trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày Bên Bán yêu cầu. Nếu các Bên không đạt được thống nhất về giải pháp đó trong thời hạn 60 ngày này và thời hạn gia hạn (nếu Bên Bán cho phép), Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt hay hủy bỏ Hợp Đồng này.
The Buyer warrants and represents to the Seller that it has the lawful right and ability to purchase and own the Parking Lot in accordance with laws of Vietnam. The Buyer hereby agree that the Seller shall not be liable or responsible to the Buyer in case the Buyer does not satisfy conditions to purchase and own the Parking Lot during the term of this Contract regardless of whether such dissatisfaction is caused by the Buyer his/herself or by the change in laws or by whatsoever reason. In case the Buyer does not satisfy conditions to purchase and own the Parking Lot during the term of this Contract, the Seller shall propose solution for dealing with this Contract and the Parties shall negotiate in order to reach agreement on such solution within 60 days from the request of the Seller. Failing to reach agreement within such 60days period and its extension (if so permitted by the Seller), the Seller shall be entitled to unilaterally terminate or cancel this Contract.
6. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định trong Hợp Đồng này.
Both Parties are committed to adhere to the agreements in this Contract.
Điều 14. Sự Kiện Bất Khả Kháng
Article 14. Force majeure events
1. Các Bên nhất trí thỏa thuận rằng các sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng này không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép sẽ được coi là sự kiện bất khả kháng bao gồm các sự kiện (với điều kiện là các sự kiện này không do lỗi của một hoặc Các Bên) như:
Both parties agree that the events which happen objectively and each of the Parties or both Parties is/ are unable to foresee and remedy/overcome to perform their obligations under this Contract despite they have apply any necessary measures which they are able to apply shall be considered force majeure events, such as:
a) Do chiến tranh hoặc do thiên tai như động đất, lũ lụt, lốc xoáy, sự lở đất, bão, giông, hoặc hỏa hoạn hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước, chính sách, quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
War, natural disasters such as earthquake, inundation, flood, cyclone, landslide, storm or fire, or changes to the law and regulations and policies of competent authorities;
b) Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc các trường hợp khác do pháp luật quy định;
A decision made by a competent authority must be implemented or other cases prescribed by law;
c) Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế;
Either party has an accident or illness that must receive emergency treatment at a medical facility;
d) Sự nổi dậy, chiến tranh, phá hoại, nổi loạn, bạo động trong nước, tình trạng khẩn cấp (dù trên thực tế hay theo quy định của pháp luật), sự đình công, sự cản trở, chống đối của nông dân hoặc của bất kỳ người sử dụng đất nào trước đây trong ParkCity Hà Nội;
Insurrection, sabotage, riot, civil commotion, national emergency (whether in fact or law), strike, obstruction, protest of farmers or any other previous land users of any part of the ParkCity Hanoi;
e) Sung công, cấm đoán, trưng thu, yêu cầu, chỉ thị hay cấm vận bằng pháp luật, quy định, nghị định hay bất kỳ lệnh có tính bắt buộc thi hành hợp pháp nào khác;
Expropriation, restraint, prohibition, requisition, requirement, direction or embargo by legislation, regulation, decree or other legally enforceable order;
f) Khủng bố hoặc sự đe dọa phá hoại, khủng bố; và
Terrorism or threat of such acts; and
g) Sự kiện xảy ra khách quan nằm ngoài tầm kiểm soát hợp lý của bên bị ảnh hưởng bởi các sự kiện đó.
Objective occurrences which are beyond the reasonable control of the party affected by them.
2. Để tránh hiểu nhầm, Các Bên công nhận và đồng ý rằng, sự khó khăn về kinh tế, sự suy giảm hay suy thoái năng lực tài chính của bất kỳ bên nào sẽ không cấu thành một Sự Kiện Bất Khả Kháng, việc xảy ra những tình trạng này sẽ không giải thoát hay làm giảm trách nhiệm của bên bị ảnh hưởng khỏi các nghĩa vụ và trách nhiệm trong Hợp Đồng này.
For the avoidance of doubt, it is acknowledged and agreed that economic hardship, recession or depression or the financial inability of any party shall not constitute a Force Majeure Event, the occurrence of which shall not excuse or relieve the affected party from its obligations and liability hereunder.
3. Bất kỳ bên nào viện dẫn lý do bất khả kháng để biện hộ cho việc vi phạm nghĩa vụ của mình, phải thông báo đến bên kia về sự kiện bất khả kháng này bằng văn bản vào ngày đến sau của (a) ba mươi (30) ngày kể từ ngày mà bên viện dẫn sự kiện bất khả kháng đó nhận thấy rằng mình không thể thực hiện được nghĩa vụ do Sự Kiện Bất Khả Kháng; và (b) ba mươi (30) ngày kể từ ngày đến hạn thực hiện nghĩa vụ bị vi phạm đó theo Hợp Đồng này. Thêm vào đó, bên viện dẫn lý do bất khả kháng này cũng sẽ phải, trong thời gian sớm nhất mà thực tế cho phép, cung cấp cho bên kia các thông tin chi tiết của Sự Kiện Bất Khả Kháng và kế hoạch hành động khắc phục dự kiến của họ để giải quyết hay giảm thiểu các ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả Kháng đó. Việc một trong các bên không thực hiện hay chậm trễ thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này (ngoài các nghĩa vụ thanh toán bất kỳ các khoản tiền nào là nghĩa vụ không phụ thuộc vào bất khả kháng) sẽ không bị coi là vi phạm Hợp Đồng này nếu việc không thực hiện hay chậm trễ thực hiện nghĩa vụ đó là do Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra.
Any party seeking to claim force majeure as a defense against its breach, must have notified the other party of such force majeure in writing the later of (a) thirty (30) days from the date of the relying party becoming aware of its inability to perform the obligation as a result of the Force Majeure Event; and (b) thirty (30) days from the due date of performance under this Contract of the obligation in question. The party making such claim shall in addition as soon as reasonably practicable, provide to the other party detailed information of the Force Majeure Event and its proposed plan of corrective action to resolve or minimize the effect of the Force Majeure Event. Any failure or delay in the performance by either of the parties of its obligations under this Contract (other than any obligation to pay any sum which obligation shall not be subject to force majeure) shall not constitute a breach of this Contract if it is caused by any Force Majeure Event.
4. Nếu bất kỳ bên nào bị ngăn cản thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp Đồng này do một Sự Kiện Bất Khả Kháng, thời gian để thực hiện nghĩa vụ đã bị ngăn cản thực hiện một cách cụ thể bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng sẽ được gia hạn một khoảng thời gian tương đương với khoảng thời gian bị trì hoãn gây ra bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng đó.
If any party is prevented from performing any of its obligations under this Contract due to a Force Majeure Event, the time for performance of the obligations specifically prevented from performance by such Force Majeure Event shall be extended by a period equal to the period of delay caused by such Force Majeure Event. All other obligations under this Contract and the time for performance thereof shall remain unaffected.
Việc thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng của Các Bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng. Các Bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của mình sau khi Sự Kiện Bất Khả Kháng chấm dứt, trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 và Điểm (d) Khoản 1 Điều 15 của Hợp Đồng này.
The performance of duties of both parties shall be suspended during the occurrence of the Force Majeure Event. Both Parties shall continue performing their duties after the Force Majeure Events ends, except for the case in Item 5 of this Article 14 and Point d Item 1 Article 15 of this Contract.
5. Cho dù có quy định tại Khoản 4 Điều 14 trên đây, trường hợp một thông báo bằng văn bản được đưa ra theo Khoản 3 Điều 14 và Sự Kiện Bất Khả Kháng đã được thông báo
vẫn còn tiếp diễn vượt quá hai (02) tháng, một trong các bên có thể triệu tập một cuộc họp giữa các bên để bàn bạc và thống nhất một cách thiện chí về cách thức tốt nhất để tiếp tục thực hiện Hợp Đồng này. Tuy nhiên, nếu Sự Kiện Bất Khả Kháng đã được thông báo vẫn còn tiếp diễn nhiều hơn sáu (06) tháng, bên không vi phạm do bất khả kháng (bên không viện dẫn đến bất khả kháng để biện hộ cho việc chậm, không thực hiện nghĩa vụ của mình) sẽ có quyền chấm dứt Hợp Đồng này bằng văn bản gửi đến bên kia và khi chấm dứt Hợp Đồng này:
Notwithstanding the Item 4 of this Article 14, where a written notice has been issued under Item 3 of this Article 14 and the notified Force Majeure Events continues beyond two (02) months, either party may convene a meeting of the parties to discuss and agree in good faith how best to proceed with the further performance of this Contract. However, if the notified Force Majeure Event continues for more than six (06) months, the party not claiming the force majeure shall be entitled to terminate this Contract by written notice to the other and upon such termination:
a) Bên Bán (chứ không phải là Bên Mua) sẽ có quyền tự do chào bán Chỗ Để Xe và ký kết hợp đồng mua bán Chỗ Để Xe với bất kỳ bên mua thứ ba nào, và trong chừng mực mà pháp luật Việt Nam yêu cầu, sẽ được coi là đã được chỉ định không huỷ ngang làm đại diện theo ủy quyền của Bên Mua vì mục đích này. Để tránh nhầm lẫn, Bên Bán sẽ có quyền giữ lại bất kỳ khoản tiền vượt quá nào giữa Giá Bán Mới và Giá Bán, hoặc sẽ nhận vào mình/ chịu bất kỳ sự thâm hụt và chênh lệch thiếu (khoản tiền âm) giữa Giá Bán Mới và Giá Bán (tùy từng trường hợp);
the Seller (but not the Buyer) shall be entitled to freely offer the Parking Lot for sale to, and enter into sale and purchase contract of the Parking Lot with, any third party buyer and to the extent required under the laws of Vietnam, shall be deemed to have been irrevocably appointed the Buyer’s attorney for this purpose. For the avoidance of doubt, the Seller shall be entitled to keep any excess between the New Sale Price and the Sale Price, or shall absorb any shortfall and negative difference between the New Sale Price and the Sale Price (as the case may be);
b) Sau khi Bên Bán và bên mua thứ ba đó ký kết hợp đồng mua bán chỗ để xe, Bên Bán sẽ hoàn trả lại cho Bên Mua tất cả các khoản tiền (không bao gồm khoản tiền lãi hay bất kỳ khoản bồi thường nào) nằm trong Giá Bán mà Bên Mua đã trả cho Bên Bán trừ đi thuế và phí Nhà nước mà Bên Mua đã thanh toán (trực tiếp hay thông qua Bên Bán) cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
After the Seller and such third party buyer sign an parking lot sale contract, the Seller shall refund to the Buyer all monies (without interest or any other compensation) paid by the Buyer to the Seller towards the Sale Price less the tax and Government fees paid by the Buyer (directly or through the Seller) to the competent authorities.
Điều 15. Chấm dứt Hợp Đồng
Article 15. Termination of the Contract
1. Hợp Đồng này được chấm dứt trong một trong các trường hợp sau đây:
This Contract shall be terminated in one of the following cases:
a) Hai Bên đồng ý chấm dứt Hợp Đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai Bên lập văn bản thỏa thuận cụ thể các điều kiện, điều khoản và thời hạn chấm dứt Hợp Đồng;
Both Parties agree in writing to terminate the Contract. In this case, both Parties shall make a written agreement which sets forth specific terms and conditions and time to terminate the Contract;
b) Bên Mua chậm hoặc không thanh toán Giá Bán hoặc bất kỳ khoản tiền đến hạn nào khác theo thỏa thuận tại Điểm (b) Khoản 1 Điều 12 của Hợp Đồng này;
The Buyer delays or fails in making payment of the Sale Price or any other due amount in accordance with the Point b Item 1, Article 12 above of this Contract;
Xxx Xxx không nhận bàn giao Chỗ Để Xe theo Mục 5 Điều 8 của Hợp Đồng này;
The Buyer fails to take over the Parking Lot in accordance with Item 5 of Article 8 of this Contract;
c) Bên Bán chậm bàn giao Chỗ Để Xe theo thỏa thuận tại Điểm (b) Khoản 2 Điều 12 của Hợp Đồng này;
The Seller delays in handing over the Parking Lot in accordance with Point b, Item 2 of Article 12 of this Contract;
d) Hợp Đồng bị chấm dứt theo Khoản 5, Điều 14 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated in accordance with Item 5 of Article 14 of this Contract;
e) Hợp Đồng bị chấm dứt theo Khoản 5 Điều 8 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated by the Seller in accordance with Item 5 of Article 8 of this Contract;
f) Hợp Đồng bị chấm dứt theo Khoản 5, Điều 13 của Hợp Đồng này;
The Contract is terminated by the Seller in accordance with Item 5 of Article 13 of this Contract;
g) Hợp Đồng bị chấm dứt do chấm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ:
Termination due to termination of the Apartment Sale Contract:
(i) Nếu Bên Bán thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ theo các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng đó thì Bên Bán cũng có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này. Ngược lại, nếu Bên Bán thực hiện quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo các điều khoản và điều kiện tại Hợp Đồng này, thì Bên Bán cũng có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
Should the Seller exercises its right to unilaterally terminate the Apartment Sale Contract under the terms and conditions therein, then the Seller shall have the right to unilaterally terminate this Contract as well. Vice versa, should the Seller exercises its right to unilaterally terminate this Contract under the terms and conditions herein, then the Seller shall have the right to unilaterally terminate the Apartment Sale Contract as well;
(ii) Việc chấm dứt Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ của Bên Mua theo các điều khoản và điều kiện trong đó cũng sẽ tự động dẫn đến việc chấm dứt Hợp Đồng này.
The termination of the Apartment Sale Contract by the Buyer in accordance with terms and conditions thereof shall also lead to the automatic termination of this Contract.
h) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Hợp Đồng này.
Other cases as provided for by the laws and this Contract.
2. Việc xử lý hậu quả do chấm dứt Hợp Đồng trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 này được quy định tại Hợp Đồng này.
The consequences arising out from or in connection with the termination of the Contract under the cases as provided for in Item 1 of this Article 15 are provided for in this Contract.
Điều 16. Thông báo
Article 16. Notification
1. Bất kỳ thông báo hay liên lạc, yêu cầu, khiếu nại nào được yêu cầu hay cho phép theo Hợp Đồng này giữa Bên Bán và Bên Mua phải được lập bằng văn bản (“Thông Báo”).
Any notice, request, communication, claim required or permitted hereunder by the Seller and Xxxxx must be made in writing ("Notice").
2. Thông Báo sẽ được gửi bằng cách gửi bằng thư bảo đảm hoặc gửi tận tay đến địa chỉ ghi tại phần đầu của Hợp Đồng.
The Notice shall be served by sending it by registered mail or by delivering it by hand to the address first written above.
3. Trong từng trường hợp (gửi bằng thư đảm bảo hoặc tận tay), Thông Báo được ghi rõ là gửi đến cho những người liên quan được quy định trên đây (hoặc gửi đến địa chỉ hoặc những người khác được thông báo từng thời điểm theo quy định của Điều này). Xxxx Xxx Xxx có nhiều cá nhân, thì người được ủy quyền dưới đây bởi các cá nhân đó sẽ nhận Thông Báo:
Ông/Bà: …………………
In each case (sending it by registered mail or by delivering it by hand), the Notice must be marked for the attention of the relevant person set out above (or as otherwise notified from time to time in accordance with the provisions of this Article). If the Buyer consists of more than 01 individual, the following person is authorized by such individuals to receive the Notice:
Mr./Ms. ...........................
4. Bất kỳ Thông Báo nào được gửi tận tay hoặc gửi bằng thư bảo đảm sẽ được xem là đã được nhận bởi người nhận vào thời điểm sau:
Any Notice so served by hand or registered mail shall be deemed to have been duly received by the recipient:
a) nếu được trao tận tay, vào thời điểm chuyển giao; và
in the case of delivery by hand, when delivered; and
b) nếu gửi bằng thư bảo đảm, vào lúc 10 giờ sáng của Ngày Làm Việc thứ ba sau ngày gửi nếu gửi trong Hà Nội và của Ngày Làm Việc thứ năm sau ngày gửi nếu gửi ngoài Hà Nội;
in the case of registered mail, at 10am on the third Working Day following the date of posting if posting is in Hanoi and on the fifth Working Day following the date of posting if posting is carried out outside of Hanoi;
với điều kiện là trong mỗi trường hợp nếu việc trao tận tay xảy ra vào sau 6 giờ chiều của một Ngày Làm Việc hoặc vào một ngày không phải là Ngày Làm Việc, Thông Báo sẽ được xem là đã được nhận bởi người nhận vào lúc 9 giờ sáng của Ngày Làm Việc tiếp theo.
provided that in each case where delivery by hand occurs after 6pm on a Working Day or on a day which is not a Working Day, the notice shall be deemed to have been duly received by the recipient at 9am on the next following Working Day.
5. Bất kỳ sự thay đổi địa chỉ của bên nào sẽ phải được thông báo ngay tới bên kia bằng văn bản, với điều kiện là thông báo đó chỉ có hiệu lực vào:
Any change in a party’s address shall be promptly notified to the other party in writing, provided that such notice shall only be effective on:
a) ngày được ghi trong Thông Báo là ngày thay đổi địa chỉ; hoặc
the date specified in the Notice as the date on which the change is to take place; or
b) nếu trong Thông Báo không ghi ngày hoặc ngày được ghi trong Thông Báo ít hơn 10 Ngày Làm Việc sau ngày gửi Thông Báo, ngày tiếp theo của mười (10) Ngày Làm Việc sau ngày Thông Báo thay đổi đã được gửi.
if no date is specified or the date specified is less than ten (10) Working Days after the date on which Notice is sent, the date following ten (10) Working Days after Notice of any change has been sent.
6. Cho mục đích của Hợp Đồng này, “Ngày Làm Việc” là ngày mà các ngân hàng Việt Nam mở cửa giao dịch bình thường, để tránh hiểu nhầm, sẽ không bao gồm các ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ.
For the purposes of this Contract, “Working Day”/ “Business Day” means a day on which banks in Vietnam are generally open for business excluding for the avoidance of doubt, Saturdays, Sundays and public holidays.
7. Trong trường hợp Bên Bán gửi cho Bên Mua một thông báo đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này theo các quy định liên quan của Hợp Đồng này, thời điểm Bên Mua được coi là đã nhận được thông báo này sẽ được xác định theo Điều 16.4 ở trên. Mặc dù vậy, nếu cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh từ Hợp Đồng này không thừa nhận thời điểm Bên Mua được coi là đã nhận được thông báo đơn phương chấm dứt này theo quy định ở Điều 16.4 trên đây hoặc nếu Bên Bán gửi thông báo đơn phương chấm dứt cho Bên Mua nhưng Bên Mua thực tế không nhận được thông báo này vì bất kỳ lý do gì (chẳng hạn do Bên Mua thay đổi địa chỉ liên lạc mà không báo trước bằng văn bản cho Bên Bán), trừ khi Bên Bán quyết định khác đi, Hợp Đồng này sẽ bị coi là tự động bị chấm dứt từ thời điểm Bên Mua vi phạm quy định trong Hợp Đồng này mà Bên Bán dựa vào đó để đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này hoặc một thời điểm khác mà Bên Bán quyết định. Trong trường hợp chấm dứt theo Điều này, hậu quả của việc chấm dứt trong Điều 12.1.2 cũng được áp dụng.
In the event that the Seller sends the Buyer a notice of unilateral termination of this Contract in accordance with the relevant provisions of this Contract, the time when the Buyer shall be deemed to have received this notice shall be determined in accordance with above Article 16.4. However, if the authority having competent to settle the dispute arising out from this Contract does not recognize the time when the Buyer shall be deemed to have received this notice as provided for in above Article 16.4 or if the Seller sends the notice of unilateral termination to the Buyer but the Buyer do not actually receive this notice due to any reason (such as Xxxxx’x change of contact address without notification in writing to the Seller), unless otherwise decided by the Seller, this Contract shall be deemed to be automatically terminated from the time when the Buyer commits a breach of any provision of this Contract which the Seller relies on to terminate this Contract or from any other time after that as decided by the Seller. In this case of termination, the same consequences of termination as provided for in above Article 12.1.2 shall be applied.
Điều 17. Các thỏa thuận khác
Article 17. Other agreements
1. Xin cấp Giấy Chứng Nhận
Application for the Certificate
a) Bên Bán sẽ thực hiện nghĩa vụ của mình theo Điều 5.2.(g) về việc xin cấp Giấy Chứng Nhận;
The Seller shall implement its obligation under Article 5.2.(g) regarding application for the Certificate;
b) Bên Mua tại đây đồng ý và cam kết rằng Bên Mua sẽ không, tự mình hoặc thông qua bất kỳ bên thứ ba nào ngoài Bên Bán, xin cấp Giấy Chứng Nhận và nhận Giấy Chứng Nhận từ cơ quan có thẩm quyền mà không được Bên Bán đồng ý trước bằng văn bản. Bên Bán sẽ có quyền xin cấp và nhận Giấy Chứng Nhận từ cơ quan có thẩm quyền;
The Buyer hereby agrees and commits that the Buyer shall not, by itself or through any party other than the Seller, apply for the Certificate and receive the Certificate from the competent authority without prior written consent of the Seller. The Seller shall have the right to obtain and receive the Certificate from the competent authority;
c) Sau khi Giấy Chứng Nhận được cấp và giao cho Bên Bán, Bên Bán sẽ gửi Bên Mua một thông báo bằng văn bản về việc đó. Bên Bán sẽ bàn giao và giao cho Bên Mua bản gốc Giấy Chứng Nhận chỉ sau khi Bên Bán nhận được Khoản Thanh Toán Cuối Cùng và bất kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán cho Bên Bán (nếu có) bao gồm nhưng không giới hạn ở bất kỳ khoản tiền nào Bên Mua phải thanh toán theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ;
After the Land Use Right Certificate is issued and delivered to the Seller, the Seller shall give a written notice to the Buyer of such issuance. The Seller shall hand over and deliver to the Buyer the original of the Certificate only after receiving the Final Installment and any other outstanding amount payable by the Buyer to the Seller (if any) including but not limited to any amount payable by Buyer under Apartment Sale Contract;
d) Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Cuối Cùng của Giá Bán theo quy định tại Điều 3.3 và bất kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán cho Bên Bán (nếu có) trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày cấp Giấy Chứng Nhận. Nếu Bên Mua không thanh toán cho Bên Bán Khoản Thanh Toán Cuối Cùng của Giá Bán theo quy định tại Điều 3.3 và bất kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán cho Bên Bán trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày cấp Giấy Chứng Nhận, Bên Bán có quyền giữ Giấy Chứng Nhận và thực hiện các quyền của mình theo Xxx Xxxx Xxxx Hiện Hợp Đồng Của Bên Mua, Hợp Đồng này và pháp luật Việt Nam để thu hồi khoản tiền quá hạn.
The Buyer shall be obliged to pay the Seller the Final Installment of the Sale Price in accordance with Article 3.3 and any other outstanding amount payable by the Buyer to the Seller (if any) within 15 Business Days from the issuance of the Certificate. Failing which the Seller has the right to keep holding the Certificate and exercise its rights under the Buyer Performance Guarantee, this Contract and the Laws of Vietnam to recollect the overdue amount.
2. Chuyển giao quyền sở hữu
Transfer of ownership
Quyền sở hữu đối với Xxx Xx Xx sẽ chuyển giao sang cho Bên Mua khi hoàn thành toàn bộ các điều kiện sau (trừ các điều kiện được Bên Bán từ bỏ bằng văn bản):
The ownership interest or title to the Parking Lot shall pass to the Buyer upon fulfillment of all of the following conditions (except for any condition which is waived by the Seller in writing in part or in whole):
(a) Bên Mua đã thanh toán ít nhất 95% của Xxx Xxx (không bao gồm phần tăng thêm của Giá Bán- nếu có) và 100% của Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung của Nhà Chung Cư theo Điều 3; và
The Buyer has paid at least 95% of the Sale Price (excluding the additional amount of the Sale Price – if any) and the Maintenance Fee of Commonly Owned Areas in the Apartment Building in accordance with Article 3; and
(b) Xxx Xx Xx đã được bàn giao sang cho Bên Mua (hoặc đã được coi là đã bàn giao sang cho Bên Mua).
the Parking Lot has been handed over to the Buyer (or have been deemed as being handed over to the Buyer).
3. Khước từ trách nhiệm
Waiver of Liability
Bên Mua tự chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ các tổn thất, thiệt hại, chi phí hay phí tổn nào mà Bên Mua và/hoặc Các Đại Diện Của Bên Mua bị ảnh hưởng hay phải gánh chịu phát sinh từ hoặc có liên quan đến bất kỳ sự bất cẩn, hành động, không hành động hay lỗi của các chủ sở hữu khác, người chiếm hữu khác, người sử dụng khác, người được phép khác hay khách của Nhà Chung Cư (hay bất kỳ phần nào của Nhà Chung Cư).
The Buyer shall take all responsibility for all or any losses, damages, costs or expenses suffered or incurred by the Buyer and/or the Buyer’s Representatives arising from or in connection with any negligence, act, omission or default of the other owners, occupants, users, licensees or visitors of the Apartment Building (or any part thereof).
4. Các Công Việc Trang Bị và Thay Đổi
Fitting-Out and Alteration Works
Bên Mua cam kết với Bên Bán rằng Bên Mua sẽ không thực hiện bất kỳ công việc hoàn thiện, lắp đặt, cải tạo, nâng cấp, xây dựng, phá bỏ, lắp thêm hoặc thay đổi nào dưới bất kỳ hình thức nào liên quan đến Chỗ Để Xe (gọi chung là “Công Việc Trang Bị và Thay Đổi”) mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán. Công Việc Trang Bị và Thay Đổi, nếu như được sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên Bán, sẽ phải được thực hiện theo các quy định và yêu cầu mà Xxx Xxx đưa ra đối với Công Việc Xxxxx Xx và Xxxx Đổi. Bên Bán sẽ có quyền đặt ra và ấn định các điều kiện và yêu cầu để đưa ra chấp thuận của mình đối với Công Việc Xxxxx Xx và Xxxx Đổi mà Bên Mua đề xuất và Xxx Xxx được quyền từ chối đưa ra sự chấp thuận của mình.
The Buyer commits and undertakes to the Seller that the Buyer shall not carry out any fitting-out, installation, renovation, improvement, construction, demolition, addition or alteration work of any kind carried out with respect to the Parking Lot (collectively, “Fitting-Out and Alteration Works”) without prior written consent of the Seller and the Fitting-Out and Alteration Works, is so priory consented by the Seller, shall be carried out in accordance with all regulations and requirements of the Seller on the Fitting-Out and Alteration Works. The Seller shall be entitled to set forth and impose conditions and requirements for its consent on the Fitting-Out and Alteration Works as proposed by the Buyer and the Seller shall be entitled to withhold its approval.
Bên Bán sẽ có quyền di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ tất cả các hạng mục của Công Việc Trang Bị và Thay Đổi không được phép trong trường hợp Bên Mua không thực hiện việc di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ trong thời hạn bảy (07) ngày kể từ ngày mà Bên Bán có thông báo bằng văn bản yêu cầu Bên Mua thực hiện việc di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ tất cả các hạng mục của Công Việc Trang Bị và Thay Đổi không được phép đó. Bên Bán sẽ có quyền thu lại từ Bên Mua tất cả các chi phí và phí tổn thực tế mà mình phải gánh chịu do việc thực hiện việc di dời, tháo dỡ hoặc phá bỏ đó;
The Seller shall have the right to remove or demolish all unauthorized Fitting-Out and Alteration Works in the event the Buyer fails to do within seven (07) days of the Seller’s written notice requiring the Buyer to remove or demolish such Fitting-Out and Alteration Works. The Seller shall be entitled to recover from the Buyer all actual costs and expenses incurred for the carrying out of such removal or demolition works.
Ngoài ra Bên Bán sẽ có quyền ban hành yêu cầu chấm dứt công việc cho Bên Mua để yêu cầu Bên Mua chấm dứt hoặc đình chỉ bất kỳ Công Việc Trang Bị và Thay Đổi không được phép nào hoặc bất kỳ Công Việc Trang Bị và Xxxx Đổi nào không được thực hiện phù hợp với Khoản 4 Điều 17 này.
The Seller shall further have the right to issue a stop work order to the Buyer to require him or her to stop or suspend any Fitting-Out and Alteration Works which are unauthorized or not carried out in compliance with this Item 4 of this Article.
5. Các điều khoản khác:
Others
a) Mỗi bên sẽ nỗ lực một cách hợp lý để hỗ trợ và hợp tác với bên kia trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này nhưng không làm ảnh hưởng đến các quyền và nghĩa vụ tương ứng của họ theo Hợp Đồng này.
Each party shall use reasonable efforts to assist and cooperate with the other during the performance of this Contract but without prejudice to their respective rights and obligations hereunder.
b) Bất kể có các quy định khác đi trong Hợp Đồng này, thiết kế của Chỗ Để Xe có thể bị thay đổi và điều chỉnh theo yêu cầu của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có). Các thông tin được đưa ra trong các tài liệu tiếp thị (như các tờ rơi, sách, giấy tờ quảng cáo, các căn hộ trưng bày và các căn hộ mẫu/ chỗ để xe mẫu) chỉ có mang tính chất minh họa.
Notwithstanding anything to the contrary in this Contract, the design of the Parking Lot may be changed and adjusted as per request of the competent authorities (if any). The information specified in marketing materials (such as, leaflets, brochures, show unit and mock-up of apartment/ parking lot) is for the illustration purpose only.
c) Hợp Đồng này được điều chỉnh và thực hiện theo Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
This Contract shall be governed and enforced in accordance with the Laws of the Socialist Republic of Vietnam.
d) Trừ khi Bên Bán quyết định khác đi, tất cả các nghĩa vụ và trách nhiệm liên quan đến Bên Mua quy định tại Hợp Đồng này sẽ là nghĩa vụ và trách nhiệm liên đới của tất cả các cá nhân/ tổ chức được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng này (tức là cá nhân/ tổ chức được đề cập trong phần đầu của Hợp Đồng này và ký tên là Bên Mua dưới đây). Vì vậy, Bên Bán có quyền tìm kiếm và thực hiện các biện pháp khắc phục, xử lý vi phạm đối với bất kỳ cá nhân/ tổ chức nào được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng này, dù là riêng rẽ hay cùng nhau, theo thứ tự hoặc cách thức nào mà Bên Bán cho là phù hợp, đối với các biện pháp khắc phục một phần hoặc toàn bộ, và hoàn toàn thực hiện theo quyết định của Bên Bán theo quy định pháp luật và trong phạm vi pháp luật cho phép.
Unless otherwise decided by the Seller, all obligations and liabilities related to the Buyer as provided in this Contract shall be the obligations and liabilities of all individuals/ organizations in the Buyer (i.e. individuals/ organizations who are referred in the beginning part of this Contract and the undersigned below as the Buyer), jointly and severally. Therefore, the Seller shall be entitled to seek and carry out remedies against individual/ organization in the Buyer, separately or jointly, in any order or manner they see fit, for the entire or any partial remedies, at their complete discretion in accordance with the law and in the extend permitted by laws.
Bất kỳ quyền, nghĩa vụ và cam kết của Bên Mua trong Hợp Đồng này sẽ là quyền, nghĩa vụ và cam kết của tất cả các cá nhân/ tổ chức được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp
Đồng này (tức là cá nhân/ tổ chức được đề cập trong phần đầu của Hợp Đồng này và ký tên là Bên Mua dưới đây). Bên Mua sẽ được coi là vi phạm nghĩa vụ, cam kết, tuyên bố và bảo đảm của Bên Mua hoặc vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này nếu tất cả hoặc bất kỳ cá nhân/ tổ chức nào được ghi nhận là Bên Mua trong Hợp Đồng này vi phạm bất kỳ một nghĩa vụ, cam kết, tuyên bố và bảo đảm nào của Bên Mua hoặc vi phạm những quy định đó.
Any right, obligation and covenant of the Buyer in this Contract shall be the right, obligation and covenant of all individuals/ organizations named as the Buyer in this Contract (i.e. individuals/ organizations who are referred in the beginning part of this Contract and the undersigned below as the Buyer). The Buyer shall be deemed to have committed a breach of obligation, covenant, representation and warranty of the Buyer or a breach of any provision in this Contract if all or any of individuals/ organizations named as the Buyer in this Contract commits a breach of any of Buyer’s obligation, covenant representation and warranty or breach of such provision.
Điều 18. Giải quyết tranh chấp
Article 18. Dispute settlement
Mọi tranh chấp liên quan đến và/hoặc phát sinh từ Hợp Đồng này trước tiên sẽ được giải quyết thông qua thảo luận và thương lượng thiện chí giữa Các Bên. Trong trường hợp Các Bên không thể giải quyết được bất kỳ tranh chấp nào thông qua thảo luận và thương lượng thiện chí trong thời hạn hai (2) tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp đó, một trong Các Bên có thể đưa tranh chấp đó ra tòa án có thẩm quyền của Việt Nam để giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.
All disputes involved in and/or arising from this Contract shall be firstly settled through amicable discussion and negotiation between the Parties. If the Parties are unable to reach an amicable settlement in respect of any such dispute within two (2) months from the date the dispute first arose, either of the Parties may refer the dispute to the competent Court of Vietnam for settlement in accordance with the laws of Vietnam.
Điều 19. Hiệu lực của hợp đồng
Article 19. Effective
1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký được ghi dưới đây. Trong mọi trường hợp, Hợp Đồng này sẽ không được hiểu hay được giải thích như là một sự thay thế cho Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ, Hợp Đồng này sẽ được thực hiện song song với việc thực hiện Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ.
This Contract takes effect from the signing date as stated below. In no circumstance shall this Contract be construed as replacing the Apartment Sale Contract, this Contract shall be implemented in parallel with the performance of the Apartment Sale Contract.
2. Hợp Đồng này được lập thành sáu (06) bản gốc bao gồm hai (02) bản tiếng Anh và bốn
(04) bản tiếng Việt. Bên Mua sẽ giữ hai (02) bản gốc, bao gồm một (01) bản tiếng Anh và một (01) bản Tiếng Việt; Bên Bán sẽ giữ bốn (04) bản gốc bao gồm một (01) bản tiếng Anh và ba (03) bản Tiếng Việt để để lưu trữ, làm thủ tục nộp thuế, lệ phí và thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua.
This Contract is made into six (06) originals, comprising two (02) in English and four
(04) in Vietnamese. The Buyer shall keep two (02) originals, comprising one (01) original in English and one (01) original in Vietnamese; whilst the Seller shall keep four (04) originals, comprising three (01) originals in English and three (03) originals in Vietnamese for filing, carrying out procedures for payment of taxes, fees and application for the Certificate for the Buyer.
Bản Tiếng Việt và Tiếng Anh có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự không thống nhất giữa hai bản trên đây, bản Tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
The Vietnamese and English copies shall have equal validity. In the event of any discrepancy between the two aforementioned texts, the Vietnamese text shall prevail.
3. Kèm theo Hợp Đồng này là 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng Chỗ Để Xe, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tầng hầm/khối đế nơi để Chỗ Để Xe, 01 (một) bản vẽ thiết kế mặt bằng tòa Nhà Chung Cư có Chỗ Để Xe nêu tại Điều 2 của Hợp Đồng này đã được phê duyệt, 01 danh sách vật liệu xây dựng của Chỗ Để Xe (nếu Chỗ Để Xe được xây dựng trong tương lai) đính kèm trong Hợp Đồng này..
01 approved drawing of the floor layout drawing of the Parking Lot, 01 floor layout drawing of the basement/the podium of the Parking Lot on which the sale and purchase Parking Lot is located, 01 site approved design drawing of the Apartment Building where the Parking Lot as described in Article 2 is located, 01 list of construction materials (if the Parking Lot is built in the future) are enclosed with this Contract.
Các phụ lục đính kèm Hợp Đồng này và các sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của hai Bên (nếu có) là nội dung không tách rời Hợp Đồng này và có hiệu lực thi hành đối với hai Bên và có hiệu lực thi hành tương đương với các phần khác của Hợp Đồng này.
The Schedules/appendices and the amendments to this Contract agreed by both Parties (if any) shall constitute an integral part of this Contract, are applicable to both Parties and are equally valid and effective as the other parts of this Contract.
4. Trong trường hợp Các Bên thỏa thuận thay đổi nội dung của Hợp Đồng này thì phải lập bằng văn bản có chữ ký của cả hai Bên./.
Any amendment of and supplement to this Contract must be agreed in writing by both the Buyer and Seller to have any effect./.
Hợp Đồng này được ký bởi Các Bên vào ngày …… tháng …… năm ……
This Contract is signed by the Parties on ………………………….
BÊN BÁN REPRESENTATIVE OF THE SELLER | BÊN MUA REPRESENTATIVE OF THE PURCHASER |
PHỤ LỤC 1 MÔ TẢ CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 1 DESCRIPTION OF THE PARKING LOT
Chỗ Để Xe số:
Parking Lot:
Tầng:
Carpark level:
Toà Nhà:
Tower:
Hồ sơ kèm theo:
Attachment:
A. Bản vẽ thiết kế mặt bằng Chỗ Để Xe.
Drawing of the floor layout drawing of the Parking Lot floor layout
PHỤ LỤC 2 BIÊN BẢN BÀN GIAO
SCHEDULE 2 HAND-OVER MINUTES
Biên bản bàn giao này (“Biên Bản Bàn Giao”) được lập vào ngày […] tháng […] năm […] giữa:
This Hand-over Minutes (“Hand-Over Minutes”) is made on the day of […] between:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ QUỐC TẾ VIỆT NAM
(Sau đây gọi là “Bên Bán”)
VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
(Hereafter referred to as the “Seller”)
Địa chỉ:
Address:
Đại diện bởi:
Represented by:
và:
and
Ông/Bà:
Mr/Ms:
(Sau đây gọi là “Bên Mua”) (Hereafter referred to as the “Buyer”) CMND số:
ID number:
Cấp ngày: tại :
Date issue: at :
Địa chỉ:
Address:
Bên Mua của
Xxx Xx Xe số : Tầng:
Tòa nhà:
Địa điểm : ParkCity Hà Nội
Buyer of Parking Lot no.: ……………….; Basement: ………………..
Tower:
Location: ParkCity Hanoi
(Sau đây gọi là "Chỗ Để Xe")
(hereafter referred to as the “Parking Lot”)
Tất cả các thuật ngữ trong Thoả Thuận Bàn Giao này, sẽ có cùng nghĩa như được quy định trong Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe ký ngày […] giữa Bên Mua và Bên Bán liên quan đến việc mua và bán Chỗ Để Xe (“Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe”).
All terms used herein shall have the meaning attributed to them in the Parking Lot Sale Contract signed on between the Buyer and the Seller in relation to the sale and
purchase of Parking Lot (“Parking Lot Sale Contract”).
1. Sau khi kiểm tra Chỗ Để Xe, cả Bên Mua và Bên Bán đồng ý như sau:
Upon inspection of the Parking Lot both the Buyer and the Seller agree as follows:
(a) Xxxx Xxxx Xx Xxxx Xxx Xx Xx thực tế của Xxx Xx Xx là […] m2.
The actual Usable Area of the Parking Lot is […] m2.
(b) Xxx Xx Xx đã được chuyển giao và bàn giao đầy đủ cho Bên Mua và Bên Mua tại đây đồng ý nhận bàn giao và tiếp quản Chỗ Để Xe từ Bên Bán vào ngày bàn giao thực tế như được ghi tại tiểu mục (d) dưới đây.
The Parking Lot have been delivered and handed-over in full to the Buyer and the Buyer hereby agrees to accept the hand-over and take over the Parking Lot from the Seller on the actual hand-over date as specified in sub-paragraph (d) below;
(c) Xxx Xxx đã kiểm tra Xxx Xx Xx và thừa nhận rằng : [Xxx Xx Xx đã được xây dựng và hoàn thành về mọi khía cạnh phù hợp với Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe thỏa mãn, đáp ứng yêu cầu của Bên Mua] hoặc [Chỗ Để Xe có các hạng mục sau cần sửa chữa].
The Buyer has inspected Parking Lot and accepts that [Parking Lot have been constructed and completed in all respects in accordance with the Parking Lot Sale Contract and to the Buyer’s satisfaction] or [Parking Lot has the following items in need of repair].;
(d) Ngày bàn giao thực tế là ngày: […]
The actual hand-over date is […];
(e) Bên Mua công nhận và hiểu rằng bất kỳ Công Việc Trang Bị và Xxxx Đổi nào sẽ được thực hiện phù hợp với Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe và các nội quy khác ban hành bởi Bên Bán và pháp luật Việt Nam.
The Buyer acknowledges and understands that any Fitting-Out and Alteration Works shall be carried out in accordance with the Parking Lot Sale Contract and other regulations as issued by the Seller and the laws of Vietnam.
2. Biên Bản Bàn Giao này được điều chỉnh và thực hiện theo Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
This Hand-Over Minutes shall be governed and enforced in accordance with the Laws of the Socialist Republic of Vietnam.
ĐỂ LÀM BẰNG, Các Bên của Biên Bản Bàn Giao này đã ký vào Thoả Thuận Bàn Giao này vào ngày, tháng được viết ở phần đầu.
IN WITNESS whereof the Parties hereto have caused this Hand-Over Minutes to be executed the day and year first before written.
Biên Bản Bàn Giao này được ký thành ba (03) bản gốc. Bên Bán giữ 02 (hai) bản và Bên Mua giữ 01 (một) bản. Tất cả các bản đều có giá trị ngang nhau.
The Hand-Over Minutes is executed in three (3) original copies. The Seller will keep two (2) copies and the Buyer will keep one (1) copy. All copies are equally authentic and valid.
BÊN BÁN REPRESENTATIVE OF THE SELLER | BÊN MUA REPRESENTATIVE OF THE PURCHASER |
PHỤ LỤC 3
PHẦN SỞ HỮU CHUNG TRONG NHÀ CHUNG CƯ
SCHEDULE 3
COMMONLY OWNED AREAS IN THE APARTMENT BUILDING
Phần Sở Hữu Chung Trong Nhà Chung Cư bao gồm:
Commonly Owned Areas in the Apartment Building are:
(a) Phần diện tích còn lại của nhà chung cư ngoài phần diện tích thuộc sở hữu riêng của Bên Bán, Bên Mua, chủ sở hữu khác;
Remaining areas of the Apartment Building other than the areas under the private ownership of the Seller, the Buyer or other owners;
(b) Nhà sinh hoạt cộng đồng của nhà chung cư;
The community house of the Apartment Building;
(c) Phần diện tích để xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh, ba bánh cho các chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư, được xây dựng theo quy chuẩn xây dựng và có thể bố trí tại tầng hầm hoặc tại phần diện tích khác trong hoặc ngoài Nhà chung cư theo thiết kế được phê duyệt;
Parking areas for bicycles, vehicles for people with disabilities, two wheeled and three- wheeled motorcycles of the owners/users of Apartment Building which are constructed under the construction standards and may be located in the basements or in other areas inside or outside the Apartment Building as per the approved design;
(d) Không gian và hệ thống kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung trong nhà chung cư bao gồm khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân chia các Căn hộ, sàn, mái, sân thượng, hành lang, cầu thang bộ, thang máy, đường thoát hiểm, hộp kỹ thuật, hệ thống cấp điện, cấp nước, cấp ga (nếu có), hệ thống thông tin liên lạc, phát thanh, truyền hình, thoát nước, bể phốt, thu lôi, cứu hoả và phần diện tích, các thiết bị, kỹ thuật không thuộc phần sở hữu riêng của Bên Bán, Bên Mua, chủ sở hữu khác;
Space and systems of force-bearing structures, technical equipment for common use in the Apartment Building, including frames, columns, force-bearing walls, surrounding walls, apartment partition walls, floors, roofs, terraces, passageways, stairways, lifts, emergency exits, technical boxes; electricity, gas and water supply (if any), communication information system, radio and television broadcasting and water drainage systems, septic tanks, lightning rod, fire extinguishing equipment and other parts not under private ownership of the Seller, the Buyer, other owners.
(e) Hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài nhưng được kết nối với nhà chung cư, trừ hệ thống hạ tầng kỹ thuật sử dụng vào mục đích công cộng hoặc thuộc diện phải bàn giao cho Nhà nước hoặc giao cho Bên Bán quản lý theo nội dung dự án đã được phê duyệt;
Exterior technical infrastructure systems connected to the Apartment Building, except technical infrastructure systems used for public-utility purposes or shall be handover to the State or the Seller for management according to the approved project;
(f) Các công trình công cộng trong khu vực nhà chung cư nhưng không thuộc diện đầu tư xây dựng để kinh doanh hoặc phải bàn giao cho Nhà nước theo nội dung dự án đã được duyệt bao gồm sân chung, vườn hoa, công viên và các công trình khác được xác định trong nội dung của dự án đầu tư xây dựng nhà chung cư được phê duyệt.
Public facilities in the area of the Apartment Building constructed for non-commercial purposes or not for handover to the State according to the approved project, including common yard, flower garden, park and other facilities specified in the approved project
PHỤ LỤC 4
MẪU KIỂM TRA CỦA CHỦ CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 4: OWNER’S INSPECTION FORM
Kính gửi: Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam
To: Vietnam International Township Development Joint Stock Company
Tên khách hàng: …………………………..
Name of Buyer: ……………………….
CMND số: Cấp ngày: tại:
Identity No.: date issue: at:
Số điện thoại:
Telephone No:
Người mua của Xxx Xx Xx số: Tầng:
Buyer of Parking Lot No.:…………………, Level: …………
Tòa Chung cư:
Apartment Tower:
Mong muốn được sửa chữa một số hạng mục sau:
I wish to have the following items rectified:
STT/ No. | Hạng mục/Vị trí Item/ Location | Mô tả hỏng hóc/khiếm khuyết Description of defect |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 |
Ký bởi Xxx Xxx
Signed by Xxxxx
-----------------------------
PHỤ LỤC 5 THÔNG BÁO BÀN GIAO
(Mẫu)
SCHEDULE 5 HAND-OVER NOTICE
(Template)
.............., ngày .../.../...
..............,date .../.../...
K ính gửi: (“Quý Khách hàng”)
To:
Căn cứ:
Based on:
………………………. (“Customer”)
……………………….
- Hợp Đồng Mua Chỗ Để Xe số: …………… được ký ngày giữa Công Ty Cổ
phần Phát triển đô thị Quốc tế Việt Nam (“Công ty”) và Quý Khách hàng ("Hợp Đồng");
Parking Lot Sale Contract No. …………… entered into on between Vietnam
International Township Development Joint Stock Company (the “Company”) and the Customer ("Contract");
Công ty tại đây kính đề nghị Quý Khách hàng nhận bàn giao Chỗ Để Xe của Quý Khách hàng theo thời gian, địa điểm và thủ tục sau đây:
The Company hereby requests the Customer to take over the Parking Lot in accordance with timing and location and procedures as follows:
(a) Thời gian bàn giao Xxx Xx Xx:
Timing for handing over the Parking Lot
- Ngày Bàn Giao/ Hand-over Date:
- Thời gian bàn giao cụ thể/ Specific time of Hand-over::
(b) Địa điểm bàn giao Chỗ Để Xe: …..
Location for handing over the Parking Lot: ….
Để nhận bàn giao Xxx Xx Xx, đề nghị Quý Khách hàng mang theo các giấy tờ gốc sau:
……………………..
Please bring along with you the original of the following documents for purpose of taking over the Parking Lot: …………………………………….
Công Ty tại đây yêu cầu Bên Mua thanh toán Khoản Thanh Toán Lần 6 của Xxx Xxx, Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư và bất kỳ khoản tiền nào mà Bên Mua phải thanh toán nhưng chưa thanh toán trong vòng mười bốn (14) Ngày Làm Việc kể từ ngày của Thông Báo Bàn Giao này.
The Company hereby requests the Buyer to pay the Sixth Installment of the Sale Price, Maintenance Fee of Commonly Owned Areas and any unpaid amount which is payable by the Buyer within fourteen (14) Business Days as of the date of this Hand-Over Notice.
Việc tiếp đón Quý Khách hàng và hoàn tất thủ tục bàn giao Xxx Xx Xx sẽ được thực hiện tại:…………………
The reception of the Customer and completion of the procedures for handing over the Parking Lot shall take place at: ………………..
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty theo địa chỉ sau:
………………………..
For further information, please contact the Company at the following address:
…………………………..
Trân trọng cảm ơn.
Thank you and best regards.
Thay mặt
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Quốc Tế Việt Nam
For and on behalf of
VIETNAM INTERNATIONAL TOWNSHIP DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
……………..
PHỤ LỤC 6
MẪU THỎA THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG
THỎA THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHỖ ĐỂ XE
SCHEDULE 6
FORM OF ASSIGNMENT AGREEMENT
ASSIGNMENT AGREEMENT OF THE PARKING LOT SALE CONTRACT
Căn cứ:
Based on:
- Luật Kinh doanh bất động sản 66/2014/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn;
Law on real estate 66/2014/QH11 promulgated by the National Assembly on November 25, 2014 and its guiding documentations;
Hai bên chúng tôi gồm:
We consist of:
Bên chuyển nhượng hợp đồng (gọi tắt là bên A)
The ASSIGNOR (party A)
- Ông (bà): […]
Mr. (Ms
- Số CMTND: […] do CA […] cấp ngày […]
ID number: […] issued on […] by […]
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: […]
Permanent residence: […]
- Địa chỉ liên hệ: […]
Contact address
- Số điện thoại liên hệ: […]
Phone No (if any):[...]
- Số tài khoản:(nếu có) […] tại ngân hàng […]
Account No (if any) : […] at bank […]
Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng (gọi tắt là bên B)
The ASSIGNEE (party B)
- Ông (bà): […]
Mr. (Ms): […]
- Số CMTND: […] do CA […] cấp ngày […]
ID number: […] issued on […] by […]
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: […]
Permanent residence: […]
- Địa chỉ liên hệ: […]
Contact address: […]
- Số điện thoại liên hệ: […]
Phone No (if any): […]
- Số tài khoản:(nếu có) […] tại ngân hàng […]
Account No (if any) : […] at bank […]
Hai bên chúng tôi nhất trí thoả thuận các nội dung sau đây:
The Two Parties have agreed to enter this Assignment Agreement with the following terms:
Điều 1: Bên A chuyển nhượng cho Bên B hợp đồng mua bán chỗ để xe với các nội dung như sau:
Article 1: Party A transfers to Party B the Parking Lot Sale Contract with the following content:
1. Tên, số hợp đồng, ngày ký: […]
Name of Contract, Contract number, signing date: [●]
2. Bên bán Chỗ Để Xe: […] (“Công Ty”)
The Seller: [●] (the “Company”)
3. Chỗ Để Xe số [...], Tầng hầm [...], Tòa nhà [...]
Parking Lot: [●], Basement: [●], Tower: [●]
4. Địa chỉ: […]
Address: [●]
5. Giá bán: […] (bằng chữ: […])
Selling price: [●] (in word: [●])
6. Số tiền Bên A đã nộp trước cho Công Ty: […]
Amount of money that Party A paid to the Company: [●]
7. Thời hạn nộp tiền mua bán các đợt tiếp theo: […]
Time to the next payment: [●]
8. Thời hạn giao nhận chỗ để xe: […]
Time of parking lot delivery: [●]
Điều 2: Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo
Article 2: Attached documents
1. Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe ký với Xxxx Xx
The Parking Lot Sale Contract signed with the Company
2. Các biên lai nộp tiền mua bán chỗ để xe cho Công Ty
Receipts of payments to the Company.
3. Các giấy tờ khác: […]
Other documents: [●]
4. Thời hạn bàn giao hồ sơ, giấy tờ quy định tại Điều này: […]
Time of handing over of those documents stated in this Article: [●]
Điều 3: Giá chuyển nhượng hợp đồng, thời hạn và phương thức thanh toán tiền chuyển nhượng hợp đồng
Article 3: Price, time and payment method for the assignment
1. Giá chuyển nhượng hợp đồng là: […]
(bằng chữ: […])
Price of Assignment Agreement is: [●] VND (in word: [●])
Giá chuyển nhượng này đã bao gồm:
This price includes:
- Khoản tiền mà Bên A đã trả cho Công Ty theo hoá đơn (phiếu thu) là: […]đ (bằng chữ […]), bằng […]% giá trị Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe đã ký với Công Ty;
The amount of money Party A paid to the Company according to the receipts is: [●] VND (in word [●]) which is equivalent to [●] % of the contract price in the Parking Lot Sale Contract signed with the Company;
- Các khoản tiền khác mà Bên A đã chi trả (có hoá đơn, phiếu thu kèm theo): […]đ
(bằng chữ […]);
Other payments made by the Assigner (with supporting vouchers): [●] VND (in words: [●]);
- Khoản tiền chênh lệch Bên B phải trả thêm cho Bên A ngoài hai khoản tiền nêu trên là: […]đ (bằng chữ: […]);
The difference that Party B have to pay to Party A except the two amounts stated above is [●] VND (in word [●])
2. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền Việt Nam, (trả qua tài khoản của bên A hoặc trả bằng tiền mặt […]).
Payment Method: Party B pay to Party A in VND (via Party A’s bank account or in cash)
3. Thời hạn thanh toán: […]
Time of payment: [●]
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của hai bên
Article 4: Right and Responsibility of the two Parties
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
Right and Responsibility of Party A:
a) Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ, đúng hạn số tiền nhận chuyển nhượng hợp đồng quy định tại Điều 2 của văn bản này;
To request Party B to pay fully and duly the amount of money for assignment of the Parking Lot Sale Contract as stated in Article 2 of this Assignment Agreement;
b) Cam kết chịu trách nhiệm về Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe quy định tại Điều 1 của văn bản này là không thuộc diện có tranh chấp, chưa chuyển nhượng cho người khác; To commit to bear responsibility that the Parking Lot Sale Contract as stated in Article 1 of this Assignment Agreement is not under dispute or not assigned to any other parties.
c) Giao Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe (và văn bản chuyển nhượng hợp đồng nếu có), các giấy tờ có liên quan đến chỗ để xe cho Bên B theo thoả thuận;
To provide the Parking Lot Sale Contract (and Assignment Agreement if the Parking Lot Sale Contract has been assigned more than one (01) time) and other documents related to the Parking Lot to Party B according to this Assignment Agreement
d) Cùng với với Xxx X làm thủ tục chuyển nhượng hợp đồng tại cơ quan công chứng và xác nhận tại Công Ty;
Together with Party B to do the assignment procedure in notary office and confirmation procedure at the Company
đ) Nộp thuế thu nhập, các nghĩa vụ tài chính khác mà pháp luật quy định thuộc trách nhiệm của Bên A phải nộp và cung cấp cho Bên B biên lai đã nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định;
To pay income tax, other financial obligations regulated by the Law that belong to Party A’s responsibility and provide Party B the receipt of those payments;
e) Chấm dứt các quyền và nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng mua bán chỗ để xe đã ký với Công ty kể từ ngày văn bản chuyển nhượng này được Công ty xác nhận;
To terminate all the rights and responsibilities related to the Parking Lot Sale Contract signed with the Company since this Assignment Agreement is confirmed by the Company;
g) Nộp phạt vi phạm theo thoả thuận; bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu gây thiệt hại;
To pay penalty for violating as agreement by the two Parties, pay compensation to Party B if causing any damage;
h) Các thoả thuận khác (như phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại):
Other terms (such as penalty for violation and compensation): ….
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
Right and Responsibility of Party B:
a) Thanh toán tiền nhận chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe cho Bên A theo đúng thoả thuận (có giấy biên nhận do 2 bên ký xác nhận);
To pay the amount of money for assignment of the Parking Lot Sale Contract to Party A as agreement (with receipt signed as confirmation by the two Parties);
b) Tiếp nhận Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe (và văn bản chuyển nhượng hợp đồng - nếu có), các giấy tờ có liên quan đến chỗ để xe theo thoả thuận;
To take over the Parking Lot Sale Contract (and Assignment Agreements if transfer more than one time), other documents related to Party B according agreement;
c) Được tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Bên A theo hợp đồng mua bán chỗ để xe đã ký với Công ty (được coi như bên mua chỗ để xe) kể từ ngày văn bản chuyển nhượng này được Công ty xác nhận;
To continue to implement rights and responsibilities of Party A according to the Parking Lot Sale Contract signed with the Company (considered as the Purchaser) since the document is confirmed by the Company;
d) Cùng với Xxx A làm thủ tục xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng tại cơ quan công chứng và xác nhận tại Công ty vào văn bản này;
Together with Party B to do the transferring procedure in notarizing bodies and confirming procedure with the Company to this document;
đ) Nộp bản sao biên lai thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng hợp đồng cho Công ty;
To provide a copy of Income Tax receipt for the transferring to the Company;
e) Nộp phạt vi phạm theo thoả thuận; bồi thường thiệt hại cho Bên A gây thiệt hại;
To pay penalty for violating the contract or compensation for damage caused for Party A, if any;
g) Các thoả thuận khác (như Bên B nộp thuế thu nhập thay cho Bên A; phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại:
Other terms (such as Party B shall pay Income tax for Party A; penalty, etc.).
Điều 5: Giải quyết tranh chấp
Article 5: Dispute settlement
Trong trường hợp có tranh chấp về các nội dung của văn bản này thì Các Bên bàn bạc, thương lượng giải quyết. Nếu không thương lượng được thì Các Bên có quyền yêu cầu Toà án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
In case there is any dispute in the content of this document, the Two Parties will discuss and negotiate to solve the dispute. If two Parties can not negotiate for settlement, any Party has right to bring to the Court as regulated by the law.
Điều 6: Hiệu lực và thời hạn thực hiện hợp đồng
Article 6: Validity
Thỏa Thuận Chuyển Nhượng này có hiệu lực kể từ ngày được Công ty xác nhận. Văn bản này được lập thành năm (05) bản và có giá trị pháp lý như nhau; mỗi bên giữ một
(01) bản, một (01) bản lưu tại cơ quan công chứng, một (01) bản chuyển cho cơ quan thuế và một (01) bản lưu tại Công Ty.
This Assignment Agreement is valid since the date this Assignment Agreement is confirmed by the Company. This Assignment Agreement is duplicated into five (5) copies with equal validity; Each Party keeps one (01) copy, one (01) copy for notary office, one (01) copy to be provided to the tax agency and one (01) copy to be kept at the Company.
Bên A Bên B
Party A Party B
Chứng nhận của công chứng
Văn phòng (hoặc Phòng) công chứng................................chứng nhận: Các Bên có tên trong văn bản chuyển nhượng này đã nhất trí thoả thuận về việc Bên chuyển nhượng là ông (bà) (hoặc tổ chức) là người đã mua Chỗ Để Xe theo Hợp Đồng Mua
Bán Chỗ Để Xe số......ngày.....tháng....năm....ký với Xxxx Xx (hoặc là Bên đã nhận chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe theo văn bản chuyển nhượng hợp đồng ký ngày....tháng....năm. của [ông/bà/tổ chức]) nay chuyển nhượng Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Xx
Xe này cho Bên nhận chuyển nhượng là [ông/bà/tổ chức].
Sau khi có chứng nhận này, hai Bên thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước và đề nghị Công Ty xác nhận vào văn bản chuyển nhượng này./.
........, ngày........tháng......năm.......
Công chứng viên
(ký tên, đóng dấu)
Notarized by Notary Office
We [the Notary Office’s name] hereby affirm: the Two Parties reach agreement that [Mr/Ms/Organization] bought the Parking Lot according to the the Parking Lot Sale Contract No [●] dated [●] signed with the Company (or the Assignment Agreement dated signed with
[Mr/Ms/Organization] if being tranfered more than one (01) time) now assign the Parking Lot Sale Contract to [Mr/Ms/Organization].
After receiving this affirmation, the two Parties need to implement the responsibility paying tax to the Gorverment and request the Company to confirm in this doccument.
........, date .....
Xác nhận của chủ đầu tư
(Chủ đầu tư chỉ xác nhận vào văn bản chuyển nhượng này sau khi bên nhận chuyển nhượng đã có biên lai thuế thu nhập hoặc giấy tờ xác nhận việc miễn thuế thu nhập theo quy định)
Công Ty xác nhận rằng [ông/bà/tổ chức] là người đã mua chỗ Để Xe theo Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe số......ngày....tháng....năm. (hoặc là Bên đã nhận chuyển nhượng Hợp
Xxxx Xxx Xxx Xxx Xx Xe theo văn bản chuyển nhượng hợp đồng ký ngày [ ] của [ông/bà/tổ
chức] nếu là chuyển nhượng từ lần thứ 2 trở đi), nay Công Ty tại đây xác nhận việc chuyển nhượng hợp đồng mua bán chỗ để xe giữa [ông/bà/tổ chức] và [ông/bà/tổ chức].
Kể từ ngày ký xác nhận này, Công Ty sẽ chấm dứt giao dịch với [ông/bà/tổ chức] và trực tiếp giao dịch với Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng là [ông/bà/tổ chức] theo địa chỉ ghi trong văn bản chuyển nhượng này. Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng được quyền tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo Hợp Đồng Mua Bán Chỗ Để Xe đã ký với công ty chúng tôi./.
........., ngày........tháng......năm.......
Đại diện Công ty
(ký tên đóng dấu)
Confirmation by the Company
(Investor confirm in this document only after the receiver provides income tax or confirmation doc on tax exemption)
The Company confirms that [Mr/Ms./Organization] is the Parking Lot purchaser by the Parking Lot Sale Contract no [●] dated [●] (or the party receive the assignment of the Parking Lot Sale Contract signed on…by [Mr./Ms/Organization] if being assigned more than one time), now the Company hereby confirms this assignment of the Parking Lot Sale Contract between [Mr./Ms./Organization] and [Mr./Ms./Organization].
Since the date of signing this confirmation, the Company will not deal with [Mr./Ms./Organization] and only work with [Mr/Ms/Organization] following the contact address stated in this Assignment Agreement. The Party B shall have the rights to implement rights and responsibilities stated in the Parking Lot Sale Contract signed with us.
........., date ....
Representative of the Company
(Sign and chop)