소재지 (도로명주소) 토지 지목 면적 m2 건물 구조‧용도 면적 m2 임차할부분 상세주소가 있는 경우 동‧층‧호 정확히 기재 면적 m2 계약의종류 신규 계약 합의에 의한 재계약 「주택임대차보호법」 제6조의3의 계약갱신요구권 행사에 의한 갱신계약* 갱신 전 임대차계약 기간 및 금액계약 기간: . . . ~ . . . 보증금: 원, 차임: 월 원 미납 국세・지방세 선순위 확정일자 현황 확정일자 부여란 ※ 주택임대차계약서를 제출하고 임대차 신고의...
이 계약서는 법무부가 국토교통부·서울시 및 xx 전문가들과 함께 민법, xx임대xxx법, xxx개사법 등 xx법령에 근거하여 만들었습니다. 법의 xx를 받기 위해 【중요확인사항】(별지1)을 꼭 확인xxx 바랍니다.
xx xx
xx임대차표준계약서 보증금 있는 월세
xxx( )과 임차인( )은 아래와 같이 임대차 계약을 체결한다
[임xxx의 표시]
소재지 | (도로명주소) | ||||
토지 | xx | 면적 | m2 | ||
건물 | 구조‧xx | 면적 | m2 | ||
임차할부분 | xx주소가 있는 xx 동‧층‧호 정확히 xx | 면적 | m2 | ||
계약의종류 | xx 계약 | 합의에 의한 재계약 | |||
「xx임대xxx법」 제6조의3의 계약갱xxx권 행사에 의한 갱신계약 * 갱신 전 임대차계약 기간 및 금액 계약 기간: . . . ~ . . . 보증금: 원, 차임: x x | |||||
미납 국세・지방세 | 선순위 확xxx xx | 확xxx 부여란 ※ xx임대차계약서를 xx하고 임대차 신고의 접수를 완료한 xx에는 별도로 확xxx 부여를 신청할 필요가 없습니다. | |||
□ 없음 (xxx xx 또는 날인 인) □ 있음(중개대상물 확인‧xxx 제2쪽 Ⅱ. 개업xxx개사 세부 확인사항 ‘⑨ 실제 권리xx 또는 공시되지 않은 물건의 권리사항’에 xx) | □ 해당 없음 (xxx xx 또는 날인 인) □ 해당 있음(중개대상물 확인‧xxx 제2쪽 Ⅱ. 개업xxx개사 세부 확인사항 ‘⑨ 실제 권리xx 또는 공시되지 않은 물건의 권리사항’에 xx) |
[계약xx]
제1조(보증금과 차임) 위 부동산의 임대차에 관하여 xxx과 임차인은 합의에 의하여 보증금 및 차임을 아래와 같이 지불하기로 한다.
보증금 | 금 | xx(₩ ) | |
계약금 | 금 | xx(₩ | )은 계약시에 지불하고 xx함. xx자 ( 인) |
중도금 | 금 | xx(₩ | )x x x x에 지불하며 |
잔금 | 금 | xx(₩ | )x x x x에 지불한다 |
차임(월세) | 금 | xxx xx | 일에 지불한다(입금계좌: ) |
제2조(임대차기간) xxx은 임xxx을 임대차 목적대로 xx‧xx할 수 있는 xx로 년 x x까지 임차인에게 인도하고, 임대차기간은 인도일로부터 년 x x까지로 한다.
제3조(입주 전 xx) xxx과 임차인은 임xxx의 xx가 필요한 시설물 및 xx부담에 관하여 다음과 같이 합의한다.
xx 필요 xx | □ 없음 □ 있음(xx할 xx: | ) | ||
xx 완료 xx | □ 잔금지급 xxx x x x까지 | □ 기타 ( | ) | |
xx한 xx 완료 xx까지 미 xx한 xx | □ 수리비를 임xxx xxx에게 지급xxx 할 보증금 또는 차임에서 공제 □ 기타( ) |
제4조(임xxx의 xx·xx·xx) ① 임차인은 xxx의 xx 없이 임xxx의 구xxx 및 전대나 임차권 양도를 할 수 없으며, 임대차 목적인 주거 이외의 xx로 사용할 수 없다.
② xxx은 계약 존속 중 임xxx을 xx·xx에 필요한 xx로 xxx여야 하고, 임차인은 xxx이 임xxx의 보존에 필요한 행위를 하는 때 이를 거절하지 못한다.
③ xxx과 임차인은 계약 존속 중에 발생하는 임xxx의 xx 및 xx부담에 관하여 다음과 같이 합의한다. 다만, 합의되지 아니한 기타 수xxx에 관한 부담은 민법, xx 기타 관습에 따른다.
xxx부담 | (예컨대, 난방, 상·하수도, 전기xx 등 임xxx의 주요설비에 xx xx·불량으로 인한 xx은 민법 제623조, xx상 xxx이 부담하는 것으로 xx됨 ) |
임차인부담 | (예컨대, 임차인의 고의·과실에 xx 파손, 전구 등 통상의 간단한 xx, 소모품 교체 xx은 민법 제623조, xx상 임xxx 부담하는 것으로 xx됨 |
➃ 임xxx xxx의 부담에 속하는 수xxx을 xx한 때에는 xxx에게 그 xx을 xx할 수 있다.
Bên cho thuê (
) và Bên thuê (
) thoả thuận ký kết hợp đồng cho thuê với các nội dung như
sau.
MẪU HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ Ở
ả tiền theo tháng có tiền đặt cọc
ả tiền nhà theo tháng
Mẫu hợp đồng này được soạn thảo dưới sự phối hợp của Bộ Tư pháp, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải cùng Chính quyền Thủ đô Seoul và các chuyên gia liên quan căn cứ theo các bộ luật liên quan như Bộ Luật Dân sự, Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở và Bộ Luật Môi giới bất động sản. Vui lòng xem kỹ “Các hạng mục quan trọng cần kiểm tra” (Phụ lục 1) để được bảo vệ về mặt pháp luật.
[Thông tin nhà ở cho thuê]
Địa chỉ | (Địa chỉ theo tên đường) | ||||
Khu đất | Loại đất | Diện tích | m2 | ||
Nhà ở | Kết cấu, mục đích sử dụng | Diện tích | m2 | ||
Phần cho thuê | Ghi chính xác số nhà, số tầng, số tòa nếu có địa chỉ chi tiết. | Diện tích | m2 | ||
Loại hợp đồng | ợp đồng mới | ại theo thỏa thuận | |||
ạn hợp đồng do thực hiện quyền yêu cầu gia hạn hợp đồng theo Điều 6-3 của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở * Thời hạn hợp đồng cho thuê và số tiền trước khi gia hạn Thời hạn hợp đồng: . . . ~ . . . Tiền đặt cọc: Won, Tiền thuê: won/tháng | |||||
Thuế địa phương và nhà nước chưa thanh toán | Tình trạng ngày xác định thứ tự ưu tiên | Xin cấp ngày xác định có nghĩa là gì? ※ Nếu đã nộp Hợp đồng cho thuê nhà ở và hoàn thành việc khai báo liên quan đến việc cho thuê thì không cần phải nộp đơn riêng để xin cấp ngày xác định. | |||
□ Không có (Chữ ký hoặc con dấu của Bên cho thuê ) □ Có (Ghi vào mục “⑨ Mối quan hệ quyền lợi thực tế hoặc quyền lợi đối với những hàng hóa chưa được công bố”,phần II. Các chi tiết cần được kiểm tra bởi các bên môi giới bất động sản trong trang 2 Bản hướng dẫn và kiểm tra các đối tượng môi giới. | □ Không tương ứng (Chữ ký hoặc con dấu của Bên cho thuê ) □ Tương ứng (Ghi vào mục “⑨ Mối quan hệ quyền lợi thực tế hoặc quyền lợi đối với những hàng hóa chưa được công bố”,phần II. Các chi tiết cần được kiểm tra bởi các bên môi giới bất động sản trong trang 2 Bản hướng dẫn và kiểm tra các đối tượng môi giới. |
[Chi tiết hợp đồng]
Điều 1 (Tiền đặt cọc và tiền thuê) Liên quan đến việc cho thuê bất động sản trên đây, Bên cho thuê và Bên thuê đồng ý thanh toán tiền đặt cọc và tiền thuê như sau.
Tiền đặt cọc: | Bằng chữ: won (₩ | ) | ||
Tiền tạm ứng | Bằng chữ: | won (₩ | ) được thanh toán khi ký kết hợp đồng. Bên nhận ( Đóng dấu) | |
Tiền thanh toán các đợt | Bằng chữ: năm . | won (₩ | ) được thanh toán vào ngày tháng | |
Số tiền còn lại | Bằng chữ: năm . | won (₩ | ) được thanh toán vào ngày tháng | |
Xxxx xxxx (Thuê theo tháng) | Bằng chữ: toán: | won, ) | được thanh toán vào ngày hàng tháng (Số tài khoản nhận thanh |
Điều 2 (Thời hạn cho thuê) Bên cho thuê giao nhà cho Bên thuê muộn nhất là đến ngày tháng năm với trạng thái có thể sử dụng và sinh lời theo mục đích của hợp đồng cho thuê và thời hạn cho thuê được tính từ ngày giao nhà cho đến ngày tháng năm .
Điều 3 (Sửa chữa trước khi chuyển đến) Bên cho thuê và Bên thuê thỏa thuận về các cơ sở vật chất cần sửa chữa của nhà cho thuê và trách nhiệm chi trả chi phí như sau.
Các cơ sở vật chất cần sửa chữa | □ Không có □ Có (Nội dung sửa chữa: ) |
Thời điểm hoàn thành sửa chữa | □ Cho đến ngày hết hạn thanh toán số tiền còn lại, tức là ngày tháng năm □ Khác ( ) |
Trường hợp không thể hoàn thành sửa chữa trước thời hạn hoàn thành sửa chữa đã thỏa thuận | □ Chi phí sửa chữa được trừ vào tiền đặt cọc hoặc tiền thuê mà Bên thuê phải trả cho Bên cho thuê □ Khác ( ) |
Điều 4 (Sử dụng, quản lý và sửa chữa nhà cho thuê) ① Bên thuê không được thay đổi cấu trúc của nhà cho thuê, cho thuê lại hoặc chuyển nhượng quyền thuê nhà khi chưa được sự đồng ý của Bên cho thuê và không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác ngoài mục đích cho thuê, tức là dùng để ở.
② Bên cho thuê phải duy trìnhà cho thuê trong tình tr ạng cần thiết để có thể sử dụng và sinh lời trong suốt thời hạn hợp đồng và Bên thuê không được từ chối Bên cho thuê khi Bên cho thuê thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo tồn nhà cho thuê.
③ Bên cho thuê và Bên thuê thỏa thuận về việc sửa chữa nhà cho thuê và trách nhiệm chi trả chi phí trong thời hạn hợp đồng như sau. Tuy nhiên, trách nhiệm chi trả các chi phísửa chữa khác chưa được thỏa thuận sẽ tuân theo Bộ Luật dân sự, tiền lệ và các phong tục tập quán khác.
Trách nhiệm của Bên cho thuê | (Vídụ, việc sửa chữa các thiết bị chính của căn nhà cho thuê đã bị xuống cấp hoặc bị lỗi vídụ như hệ thống sưởi, hệ thống cấp thoát nước và thiết bị điện sẽ do Bên cho thuê chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 623 của Bộ Luật dân sự và theo tiền lệ ) |
(Vídụ, thiệt hại do cố tình hoặc sơ suất của Bên thuê, những sửa chữa đơn giản thông thường như bóng đèn và thay thế vật tư tiêu hao sẽ do Bên thuê chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 623 của Bộ Luật dân sự và theo tiền lệ)
Trách nhiệm của Bên thuê
➃ Nếu Bên thuê đã chi trả các chi phísửa chữa thuộc trách nhiệm của Bên cho thuê thì Bên thuê có quy ền yêu cầu Bên cho thuê hoàn trả chi phí đó.
Điều 5 (Hủy bỏ hợp đồng) Trước khi Bên thuê thanh toán cho Bên cho thuê tiền thanh toán các đợt (hoặc số tiền còn lại nếu không có tiền thanh toán các đợt), Bên cho thuê có thể huỷ bỏ hợp đồng này bằng cách hoàn trả gấp đôi khoản tạm ứng và Bên thuê có thể hủy bỏ hợp đồng bằng cách từ bỏ tiền đặt cọc.
제5조(계약의 xx) 임xxx xxx에게 중도금(중xxx 없을 때는 잔금)을 지급하기 전까지, xxx은 계약금의 배액을 xx하고, 임차인은 계약금을 포기하고 이 계약을 xx할 수 있다.
제6조(xx불이행과 xxx상) 당사자 일방이 xx를 이행하지 아니하는 때에는 상대방은 상당한 기간을 정하여 그 이행을 최고하고 계약을 xx할 수 있으며, 그로 인한 xxx상을 xx할 수 있다. 다만, xxx가 xx 이행하지 아니할 의사를 표시한 xx의 계약xx는 최고를 요하지 아니한다.
제7조(계약의 xx) ① 임차인은 본인의 과실 없이 임xxx의 일부가 멸실 기타 사유로 인하여 임대차의 목적대로 사용할 수 없는 xx에는 계약을 xx할 수 있다.
② xxx은 임xxx 2기의 차임액에 달xxx 연체하거나, 제4조 제1항을 위반한 xx 계약을 xx할 수 있다.
제8조(갱xxx와 거절) ① 임차인은 임대차기간이 끝나기 6개월 전부터 2개월 전까지의 기간에 계약갱신을 요구할 수 있다. 다만, xxx은 자신 또는 그 직계존속·직계비속x x거주 등 xx임대xxx법 제6조의3 제1항 각 호의 사유가 있는 xx에 한하여 계약갱신의 xx를
거절할 수 있다.
※ 별지2) 계약갱신 거절통지서 xx xx 가능
② xxx이 xx임대xxx법 제6조의3 제1x x8호에 따른 실거주를 사유로 갱신을 거절하였음에도 불구하고 갱xxx가 거절되지 아니하였더라면 갱신되었을 기간이 만료되기 전에 정당한 사유 없이 제3자에게 xx을 xxx xx, xxx은 갱신거절로 인하여 임xxx 입은 손해를 배상xxx 한다.
③ 제2항에 따른 xxx상액은 xx임대xxx법 제6조의3 제6항에 의한다.
제9조(계약의 종료) 임대차계약이 종료된 xx에 임차인은 임xxx을 xx의 xx로 xx하여 xxx에게 반환하고, 이와 동시에 xxx은 보증금을 임차인에게 반환xxx 한다. 다만, 시설물의 xxx나 통상 생길 수 있는 파손 등은 임차인의 xxxxxx에 포함되지 아니한다.
제10조(xx의 xx) ① 임차인은 계약종료 시 공과금과 관리비를 xxxxx 한다.
② 임차인은 xx 납부한 관리비 중 xxx선충당금을 xxx(소유자인 xx)에게 반환 xx할 수 있다. 다만, xx사무소 등 xx주체가 xxx선충당금을 xx하는 xx에는 그 xx주체에게 xx할 수 있다.
제11조(분쟁의 해결) xxx과 임차인은 본 임대차계약과 관련한 분쟁이 발생하는 xx, 당사자 간의 협의 또는 xx임대차분쟁xx위원회의
xx을 통해 xx적으로 해결하기 위해 노력한다.
제12조(중개xx 등) 중개xx는 xx 가액의 % x x(□ 부가가치세 포함 □ 불포함)으로 xxx과 임xxx 각각 부담한다. 다만, 개업xxx개사의 고의 또는 과실로 인하여 중개의뢰인간의 xx행위가 xx‧ 취소 또는 xx된 xx에는 그러하지 아니하다.
제13조(중개대상물확인·xxx 교부) 개업xxx개사는 중개대상물 확인·xxx를 작성하고 업무보증xx증서(공제증서등) 사본을 첨부하여 년 x x xxx과 임차인에게 각각 교부한다.
[특약사항]
• xx 임대차 계약과 xx하여 분쟁이 있는 xx xxx 또는 임차인은 법원에 소를 xx하기 전에 먼저 xx임대차분쟁xx위원회에 xx을 xx한다 ( □ xx
□ xx의)
※ xx임대차분쟁xx위원회 xx을 통할 xx 60일(최대 90일) 이내 신속하게 xx 결과를 받아볼 수 있습니다.
• xx의 철거 또는 재건축에 관한 구체적 계획 ( □ 없음 □ 있음 ※ 공사xx: ※ 소요기간: 개월)
• xx주소가 없는 xx 임차인의 xx주소부여 xx에 xx 소유자 xx여부 ( □ xx □ xx의)
※ 기타 임차인의 대항력·xxxxx 확보를 위한 사항, 관리비·전기료 납부방법 등 특별히 xxx과 임xxx xx할 사항이 있으면 xx
-【대항력과 xxxxx 확보 xx 예시】”xx을 인도받은 임차인x x x x까지 주민등록(전입신고)과 xx임대차계약서상 확xxx를 받기로 하고, xxxx x x x(최소한 임차인의 위 약xxx 이틀 후부터 가능)에 저당권 등 담보권을 설정할 수 있다”는 등 당사자 사이 합의에 의한 특약 가능
본 계약을 xx하기 위하여 계약 당사자가 이의 없음을 확인하고 각각 xx·날인 후 xxx, 임차인, 개업xxx개사는 매 장마다 간인하여, 각각 1통씩 xx한다. 년 x x
임 x x | 주소 | xx 또는 날인 인 | ||||||
주민등록번호 | 전화 | xx | ||||||
대리인 | 주소 | 주민등록번호 | xx | |||||
임 차 인 | 주소 | xx 또는 날인 인 | ||||||
주민등록번호 | 전화 | xx | ||||||
대리인 | 주소 | 주민등록번호 | xx | |||||
개 업 공 x x 개 사 | 사무소소재지 | 사무소소재지 | ||||||
사무소명칭 | 사무소명칭 | |||||||
xx | xx 및 날인 | 인 | xx | xx 및 날인 | 인 | |||
등록번호 | 전화 | 등록번호 | 전화 | |||||
소속xxx개사 | xx 및 날인 | 인 | 소속xxx개사 | xx 및 날인 | 인 |
xx임대차 xx 분쟁은 전문가로 구성된 xx법률구조공단, xx토지xx공사, xx부동산원, 지방자치단체에 설치된 xx임대차분쟁xx위원회에서 신속하고 효율적으로 해결할 수 있습니다.
Điều 6 (Không thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại) Nếu một trong các bên không thực hiện nghĩa vụ của mình, bên còn l ại có thể ấn định một khoảng thời gian nhất định để yêu cầu khắc phục và có thể hủy bỏ hợp đồng sau thời hạn đó, đồng thời có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi đó gây ra. Tuy nhiên, nếu bên vi phạm biểu thị rõ ý định không thực hiện thì bên còn l ại có thể hủy bỏ hợp đồng mà không cần yêu cầu khắc phục.
Điều 7 (Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn) ① Bên thuê có thể chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu một phần của căn nhà cho thuê bị phá hủy hoặc không thể sử dụng cho mục đích cho thuê vì các lý do khác mà không phải do lỗi của Bên thuê.
② Bên cho thuê có thể chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu Bên thuê nợ 2 kỳ tiền thuê hoặc vi phạm quy định tại khoản 1 Điều 4.
Điều 8 (Yêu cầu gia hạn và từ chối) ① Bên thuê có thể yêu cầu gia hạn hợp đồng trong khoảng thời gian từ 6 tháng đến 2 tháng trước khi kết thúc thời hạn cho thuê. Bên cho thuê chỉ được từ chối yêu cầu gia hạn hợp đồng trong những trường hợp có lý do chính đáng tương ứng với các mục ở khoản 1 Điều 6-3 của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở ví dụ như trường hợp nhà cho thuê là nơi cư trú thực tế của bản thân hoặc bố mẹ, ông bà, con cháu trực hệ của Bên cho thuê.
※ Phụ lục 2) Có thể sử dụng mẫu thông báo từ chối gia hạn hợp đồng
② Mặc dù Bên cho thuê đã từ chối yêu cầu gia hạn hợp đồng với lý do nơi ở thực tế như mục 8 khoản 1 Điều 6-3 của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở, nhưng nếu Bên cho thuê cho một bên thứ 3 khác thuê nhà mà không có lý do chính đáng trước khi hết thời hạn đáng lẽ ra được gia hạn nếu không bị từ chối thì Bên cho thuê ph ải bồi thường cho Bên thuê những thiệt hại phát sinh do việc từ chối gia hạn.
③ Số tiền bồi thường thiệt hại ở khoản 2 sẽ tuân theo quy định tại khoản 6 Điều 6-3 của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở.
Điều 9 (Chấm dứt hợp đồng) Khi chấm dứt hợp đồng cho thuê, Bên thuê phải khôi phục nguyên trạng nhà cho thuê rồi bàn giao lại cho Bên cho thuê, đồng thời Bên cho thuê phải trả lại tiền đặt cọc cho Bên thuê. Tuy nhiên, Bên thuê không có nghĩa vụ phải khôi phục nguyên trạng đối với những phần cơ sở vật chất bị xuống cấp hoặc những hư hỏng thông thường có thể xảy ra.
Điều 10 (Quyết toán chi phí) ① Bên thuê phải thanh toán các khoản phí ti ện ích và phí qu ản lý toà nhà khi chấm dứt hợp đồng.
② Bên thuê có thể yêu cầu Bên cho thuê (nếu Bên cho thuê là chủ sở hữu) trả lại khoản dự phòng sửa chữa dài hạn trong khoản phí quản lý mà Bên thuê đã chi trả. Tuy nhiên, nếu có đơn vị quản lý khác chịu trách nhiệm thanh toán khoản dự phòng sửa chữa dài hạn ví dụ như Ban quản lý toà nhà thì có thể yêu cầu đơn vị quản lý đó.
Điều 11 (Giải quyết tranh chấp) Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng thuê nhà này, Bên cho thuê và Bên thuê s ẽ cố gắng giải
quyết tranh chấp trên tinh thần hai bên cùng có lợi thông qua thoả thuận giữa các bên hoặc giải quyết thông qua Ủy ban Hòa giải Tranh chấp Thuê nhà.
Điều 12 (Phí môi giới) Phí môi giới là % của giá trị giao dịch, tương ứng với won (□ Đã bao gồm □ Chưa bao gồm thuế GTGT), do Bên cho thuê và Bên thuê t ự chịu. Tuy nhiên, điều này không áp dụng trong trường hợp giao dịch giữa các khách hàng bị vô hiệu, bị hủy bỏ hoặc bị hủy hợp đồng do cố ý hoặc sơ suất của bên môi giới bất động sản.
Điều 13 (Cung cấp Bản hướng dẫn và kiểm tra các đối tượng môi giới) Bên môi giới bất động sản đã được cấp phép hoạt động phải lập Bản hướng dẫn và kiểm tra các đối tượng môi giới, sau đó đính kèm bản sao của chứng thư bảo lãnh nghiệp vụ (chứng thư bảo hiểm khấu trừ bất động sản, v.v.) rồi cung cấp cho Bên cho thuê và Bên thuê.
[Điều khoản đặc biệt]
• Nếu phát sinh tranh chấp liên quan đến hợp đồng cho thuê nhà ở, Bên cho thuê hoặc Bên thuê phải nộp đơn yêu cầu hòa giải lên Ủy ban Hòa giải Tranh chấp Thuê nhà trước khi khởi kiện ra tòa án. (□ Đồng ý □ Không đồng ý)
※ Nếu tiến hành hoà giải thông qua Ủy ban Hòa giải Tranh chấp Thuê nhà thì s ẽ nhanh chóng nhận được kết quả hoà giải trong vòng 60 ngày (tối đa 90 ngày).
• Các kế hoạch cụ thể về việc phá dỡ hoặc xây dựng lại nhà ở (□ Không có □ Có ※ Thời điểm thi công xây dựng: ※ Thời gian cần thiết: tháng)
• Trường hợp không có địa chỉ chi tiết, chủ sở hữu có đồng ý về việc xin cấp địa chỉ chi tiết của Bên thuê hay không (□ Đồng ý □ Không đồng ý)
※ Ghi vào đây nếu có bất kỳ thỏa thuận đặc biệt nào giữa Bên cho thuê và Bên thuê víd ụ như đảm bảo hiệu lực đối với bên thứ 3, quyền được ưu tiên nhận lại tiền đặt cọc của của Bên thuê, phương thức thanh toán phíquản lý và tiền điện, v.v.
- [Vídụ liên quan đến việc đảm bảo hiệu lực đối với bên thứ 3, quyền được ưu tiên nhận lại tiền đặt cọc] Các bên có thể thoả thuận các điều khoản đặc biệt vídụ như “Sau khi nhận giao nhà, Bên thuê sẽ được đăng ký cư trú (khai báo chuyển đến)
và được cấp ngày xác định theo Hợp đồng cho thuê nhà ở muộn nhất là đến ngày tháng năm , đồng thời Bên cho thuê có thể thiết lập các quyền bảo đảm ví dụ như quyền thế chấp vào ngày tháng năm (tối thiểu sau 2 ngày kể từ ngày Bên thuê cam kết như trên đây).
Các bên đã xác nhận không có bất cứ ý kiến nào khác đối với nội dung hợp đồng và lần lượt ký tên, điểm chỉ, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp đồng để chứng minh việc ký kết hợp đồng này. Bên cho thuê, Bên thuê và bên môi gi ới bất động sản giữ mỗi bên 1 bản hợp đồng.
C á c t r a n h c h ấ p l i ê n q u a n đ ế n v i ệ c c h o t h u ê n h à ở s ẽ đư ợ c g i ả i q u y ế t n h a n h c h ó n g v à h i ệ u qu ả t h ô n g q u a c á c c h u y ê n g i a t ạ i Ủ y b a n H ò a g i ả i Tr a n h c h ấ p T h u ê n h à đ ư ợ c t h à n h l ậ p b ở i C ơ q u a n t r ợ g i ú p p h á p l ý H à n Q u ố c , T ổ n g c ô n g t y n h à đ ấ t H à n Q u ố c , C ơ q u a n b ấ t đ ộ n g s ả n H à n Q u ố c v à c á c c h ín h q u y ề n đ ị a p h ư ơ n g .
Ngày tháng năm
B ê n c h o t h u ê | Đ ị a c h ỉ | K ý t ê n h o ặ c đ ó n g d ấ u 인○ | ||||||
S ố C M N D | Đi ệ n t h o ạ i | H ọ t ê n | ||||||
N g ư ờ i đ ư ợ c u ỷ q u y ề n | Đ ị a ch ỉ | S ố C M N D | H ọ t ê n | |||||
B ê n t h u ê | Đ ị a c h ỉ | K ý t ê n h o ặ c đ ó n g d ấ u | ||||||
S ố C M N D | Đi ệ n t h o ạ i | H ọ t ê n | ||||||
N g ư ờ i đ ư ợ c u ỷ q u y ề n | Đ ị a ch ỉ | S ố C M N D | H ọ t ê n | |||||
B ê n m ô i gi ớ i đư ợ c c ấ p p h é p ho ạ t đ ộ n g | Đ ị a c h ỉ v ă n p h ò n g | Đ ị a c h ỉ v ă n p h ò n g | ||||||
T ê n v ă n p h ò n g | T ê n v ă n p h ò n g | |||||||
Đ ạ i d i ệ n | K ý t ê n v à đ ó n g d ấ u | 인○ | Đ ạ i d i ệ n | K ý t ê n v à đ ó n g d ấ u | 인○ | |||
S ố đ ă n g k ý | Đi ệ n t h o ạ i | S ố đ ă n g k ý | Đi ệ n t h o ạ i | |||||
N g ư ờ i m ô i g i ớ i p h ụ t r á c h | K ý t ê n v à đ ó n g d ấ u | 인○ | N g ư ờ i m ô i g i ớ i p h ụ t r á c h | K ý t ê n v à đ ó n g d ấ u | 인○ |
별지1)
법의 xx를 받기 위한 중요사항! 반드시 확인하세요
<계약 체결 시 꼭 확인하세요>
【 대항력 및 xxxxx 확보】
① 임xxx xx의 인도와 주민등록을 마친 때에는 그 다음날부터 제3자에게 임차권을 주장할 수 있고, 계약서에 확xxx까지 받으면 후순위권리자나 그 밖의 xxx에 xxx여 변제받을 수 있으며, xx의 xx와 주민등록은 임대차 기간 중 계속 xxx고 있어야 합니다.
② 등기사항증명서, 미납국세·지방세, 다가xxx 확xxx xx 등을 반드시 확인하여 선순위 권리자 및 금액을 확인하고 계약 체결여부를 결정xxx 보증금을 지킬 수 있습니다.
※ 임차인은 xxx의 xx를 받아 미납국세·지방세는 관할 세무서에서, 확xxx xx은 관할 xx센터‧등기소에서 확인할 수
있습니다.
【 임대차 신xxx 및 확xxx 부여 xx】
① 수도권 전역, 광역시, xx시 및 도(道)의 시(市) 지역에서 보증금 6xxx 또는 월차임 30xx을 초과하여 xx임대차계약을 체결(금액의 변동이 있는 재계약・ 갱신계약 포함)한 xx, xxx과 임차인은 계약체결일로부터 30일 이내에 시군구청에 해당 계약을 공동(계약서를 xx하는 xx 단독신고 가능)으로 신고xxx 합니다.
② xx임대차계약서를 xx하고 임대차 신고의 접수를 완료한 xx, 임대차 신고필xx 접수완료일에 확xxx가 부여된
것으로 간주되므로, 별도로 확xxx 부여를 신청할 필요가 없습니다.
<계약기간 중 꼭 확인하세요>
【차임증액xx】
계약기간 중이나 임차인의 계약갱xxx권 행사로 인한 갱신 시 차임‧보증금을 증액하는 xx에는 기존 차임·보증금의 5%를 초과하여 증액하지 못하고, 계약체결 또는 xx한 차임 등의 증액이 있은 후 1년 이내에는 하지 못합니다.
【 묵시적 갱신 등】
① xxx은 임대차기간이 끝나기 6개월부터 2개월* 전까지, 임차인은 2개월 전까지 각 상대방에게 계약을 종료하겠다거나 조건을 xxx여 재계약을 하겠다는 취지의 통지를 하지 않으면 xx 임대차와 동일한 조건으로 자동 갱신됩니다.
* 기존 xx은 1개월이고, ’20. 12. 10. 이후 최초로 체결되거나 갱신된 계약의 xx 2개월이 적용됩니다.
② 제1항에 따라 갱신된 임대차의 존속기간은 2년입니다. 이 xx, 임차인은 언제든지 계약을 xx할 수 있지만 xxx은 계약서 제7조의 사유 또는 임차인과의 합의가 있어야 계약을 xx할 수 있습니다.
【계약갱xxx 등】
① 임xxx 임대차기간이 만료되기 6개월 전부터 2개월* 전까지 사이에 계약갱신을 요구할 xx xxx은 정당한 사유 없이 거절하지 못하고, 갱신거절 시 별지 2에 게재된 계약갱신 거절통지서 xx을 활용할 수 있습니다.
* 기존 xx은 1개월이고, ’20. 12. 10. 이후 최초로 체결되거나 갱신된 계약의 xx 2개월이 적용됩니다.
② 임차인은 계약갱xxx권을 1회에 한하여 행사할 수 있고, 이 xx 갱신되는 임대차의 존속기간은 2년, 나머지 조건x x 임대차와 동일한 조건으로 다시 계약된 것으로 봅니다. 다만, 차임과 보증금의 증액은 xx 당시의 차임 또는 보증금 액수의 100분의 5를 초과하지 아니하는 범위에서만 가능합니다.
③ 묵시적 갱xxx 합의에 의한 재계약의 xx 임xxx 갱xxx권을 사용한 것으로 볼 수 없으므로, 임차인은 xx임대xxx법에 따라 xxx간 중 1회로 xx되어 xx되는 갱xxx권을 차후에 사용할 수 있습니다.
<계약종료 시 꼭 확인하세요>
【보증금액 증액시 확xxx 날인】
계약기간 중 보증금을 증액하거나, 재계약 또는 계약갱신 xx에서 보증금을 증액한 xx에는 증액된 보증금액에 xx xxxxx을 확보하 기 위하여 반드시 다시 확xxx를 받아야 합니다.
Tài liệu đính kèm 1)
Vui lòng xem kỹ các hạng mục quan trọng để được bảo vệ về mặt pháp luật!
<Vui lòng xem kỹ khi ký hợp đồng>
[Đảm bảo hiệu lực đối với bên thứ 3, quyền được ưu tiên nhận lại tiền đặt cọc]
① Sau khi Bên thuê hoàn thành việc giao nhận nhà và đăng ký cư trú thì có thể khẳng định quyền thuê nhà với bên thứ 3 khác kể từ ngày tiếp sau đó, và nếu được cấp ngày xác định trong hợp đồng thì sẽ được ưu tiên nhận lại tiền đặt cọc so với các chủ nợ có quyền ưu tiên thấp hơn hoặc các chủ nợ khác, nhưng phải duy trì tình tr ạng nắm giữ nhà ở và đăng ký cư trú trong suốt thời hạn cho thuê.
② Để bảo vệ khoản tiền đặt cọc, trước khi quyết định xem có ký kết hợp đồng hay không, Bên thuê phải kiểm tra giấy chứng nhận đăng ký, thuế địa phương và nhà nước chưa thanh toán, tình trạng ngày xác định của nhà ở có nhiều hộ gia đình để xác nhận các chủ nợ có quyền ưu tiên cao hơn và số tiền tương ứng.
※ Bên thuê có thể xin chấp thuận của Bên cho thuê để kiểm tra các khoản thuế địa phương và nhà nước chưa thanh toán tại cơ quan thuế có thẩm quyền và kiểm tra “ngày xác định” tại trung tâm cộng đồng địa phương hoặc văn phòng đăng ký.
[Nghĩa vụ khai báo cho thuê và xin cấp ngày xác định]
① Trong trường hợp ký hợp đồng thuê nhà ở (bao gồm cả hợp đồng gia hạn/ký lại với số tiền thay đổi) trong toàn bộ khu vực thủ đô, các thành phố lớn, thành phố trực thuộc trung ương và các thành phố trực thuộc tỉnh với số tiền đặt cọc vượt quá 60 triệu won hoặc tiền thuê hàng tháng vượt quá 300.000 won, Bên cho thuê và Bên thuê ph ải phối hợp cùng khai báo hợp đồng lên văn phòng thành phố, quận huyện trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng (hoặc có thể báo cáo riêng nếu nộp kèm theo hợp đồng).
② Nếu đã nộp Hợp đồng cho thuê nhà ở và hoàn thành việc khai báo liên quan đến việc cho thuê thì coi như đã được cấp ngày xác định vào ngày hoàn thành nộp hồ sơ khai báo cho thuê nên không cần phải nộp đơn riêng để xin cấp ngày xác định.
<Những nội dung cần kiểm tra trong thời hạn hợp đồng>
[Yêu cầu tăng tiền thuê nhà]
Nếu tiền thuê/tiền đặt cọc tăng lên trong thời hạn hợp đồng hoặc trong thời gian gia hạn do Bên thuê thực hiện quyền yêu cầu gia hạn hợp đồng thì mức tăng không được vượt quá 5% tiền thuê/tiền đặt cọc hiện có và không được tăng lên trong vòng một năm sau khi ký kết hợp đồng hoặc sau khi đã tăng tiền thuê theo thỏa thuận.
[Tự động gia hạn]
① Nếu Bên cho thuê không thông báo cho bên kia từ 6 tháng đến 2 tháng và Bên thuê không thông báo cho bên kia 2 tháng trước khi kết thúc thời hạn cho thuê về ý định chấm dứt hợp đồng hoặc thay đổi các điều khoản và điều kiện để gia hạn hợp đồng thìhợp đồng cho thuê sẽ tự động được gia hạn với các điều kiện tương tự như trong hợp đồng cho thuê trước đó.
* Quy định hiện hành là 1 tháng, còn những hợp đồng ký lần đầu hoặc gia hạn sau 10.12.2020 thìáp dụng 2 tháng.
② Thời hạn của hợp đồng được gia hạn theo khoản 1 là 2 năm. Trong trường hợp này, Bên thuê có thể chấm dứt hợp đồng trước thời hạn bất cứ lúc nào, nhưng Bên cho thuê chỉ được chấm dứt hợp đồng trước thời hạn với những lý do quy định tại Điều 7 của hợp đồng hoặc theo thỏa thuận với Bên thuê.
[Yêu cầu gia hạn hợp đồng, v.v.]
① Nếu Bên thuê yêu cầu gia hạn hợp đồng từ 6 tháng đến 2 tháng* trước khi hết thời hạn cho thuê, Bên cho thuê không được từ chối mà không có lý do chính đáng.
Nếu từ chối gia hạn thìcó thể sử dụng mẫu Thông báo từ chối gia hạn hợp đồng ở Tài liệu đính kèm 2.
* Quy định hiện hành là 1 tháng, còn những hợp đồng ký lần đầu hoặc gia hạn sau 10.12.2020 thìáp dụng 2 tháng.
② Bên thuê chỉ được thực hiện quyền yêu cầu gia hạn hợp đồng 1 lần. Trong trường hợp này, thời hạn của hợp đồng được gia hạn là 2 năm và các điều kiện còn lại giống như trong hợp đồng cho thuê trước đó. Tuy nhiên, tiền thuê và tiền đặt cọc chỉ được phép tăng trong phạm vi không vượt quá 5/100 số tiền thuê hoặc tiền đặt cọc tại thời điểm yêu cầu.
③ Trong trường hợp hợp đồng gia hạn theo thỏa thuận hoặc tự động gia hạn, Bên thuê không được coi là đã sử dụng quyền yêu cầu gia hạn, vìvậy trong khoảng thời gian sau đó, Bên thuê có thể sử dụng quyền yêu cầu gia hạn 1 lần trong thời hạn cho thuê theo quy định của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở.
<Vui lòng xem kỹ khi chấm dứt hợp đồng>
[Đóng dấu vào ngày xác định nếu tăng tiền đặt cọc]
Nếu tiền đặt cọc tăng lên trong thời hạn hợp đồng hoặc tăng lên trong quá trình ký lại, gia hạn hợp đồng thìphải xin cấp lại ngày xác định để đảm bảo quyền được ưu tiên nhận lại đối với số tiền đặt cọc đã tăng thêm.
별지2)
계약갱신 거절통지서
xxx (xx) (주소) (연락처) | 임차인 (xx) (주소) (연락처) |
임차목적물 주소 | |
임대차계약 기간 |
xxx( )은 임차인( )로부터 년 x x xx임대차계약의 갱신을 xx받았으나, 아래와 같은 법률상 사유로 위 임차인에게 갱xxx를 거절한다는 의사를 통지합니다.
* 계약갱신거절 사유(xx임대xxx법 제6조의3 제1항 x x)
1. 임xxx 2기의 차임액에 해당하는 금액에 이르xx 차임을 연체한 사실이 있는 xx □
2. 임xxx 거짓xx 그 밖의 부정한 방법으로 임차한 xx □
3. 서로 합의하여 xxx이 임차인에게 상당한 xx을 제공한 xx □ (상당한 xx의 xx: )
4. 임xxx xxx의 xx 없이 목적 xx의 전부 또는 일부를 전대(轉貸)한 xx □
5. 임xxx 임차한 xx의 전부 또는 일부를 고의나 중대한 과실로 파손한 xx □
6. 임차한 xx의 전부 또는 일부가 멸실되어 임대차의 목적을 xx하지 못할 xx □
7. xx의 전부 또는 대부분을 철거・재건축하기 위하여 xx를 xx할 필요가 있는 xx
7-1. 임대차계약 체결 당시 공사xx 및 소요기간 등을 포함한 철거 또는 재건축 계획을 임차인에게 구체적으로 xxx고 그 계획에 따르는 xx □
7-2. 건물이 xxㆍ훼손 또는 일부 멸실되는 등 안전사고의 우려가 있는 xx □
7-3. 다른 법령에 따라 철거 또는 재건축이 이루어지는 xx □
8. xxx 또는 xxx의 직계존비속이 목적 xx에 실제 거주하려는 xx □ (실거주자 xx: , xxx과의 xx: □ 본인 □ 직계존속 □ 직계비속)
9. 그 밖에 임xxx 임차인으로서의 xx를 현저히 위반하거나 임대차를 계속하기 어려운 중대한 사유가 있는 xx □
* 위 계약갱신거절 사유를 보충xxx기 위한 구체적 xx
※ xx하신 사유를 xx할 수 있는 문서 등 별도의 자료가 있는 xx, 해당 자료들을 본 통지서에 첨부하여 임차인에게 전달해xxx 바랍니다.
작xxx: 년 x x | xxx: (xx 또는 날인) |
* 거절통지의 효력은 위 계약갱신 거절통지서를 작성 및 발xx 후, 임차인에게 통지가 xxx 때에 발생합니다. |
Tài liệu đính kèm 2)
Thông báo từ chối gia hạn hợp đồng
Bên cho thuê (Họ tên) (Địa chỉ) (Điện thoại liên hệ) | Bên thuê (Họ tên) (Địa chỉ) (Điện thoại liên hệ) |
Địa chỉ của mục tiêu cho thuê | |
Thời hạn hợp đồng cho thuê |
Bên cho thuê ( ) xin thông báo, chúng tôi đã nhận được yêu cầu gia hạn hợp đồng cho thuê nhà ở vào ngày tháng năm của Bên thuê ( ), nhưng chúng tôi xin từ chối yêu cầu gia hạn vì những lý do pháp lý như sau.
* Xx do từ chối gia hạn hợp đồng (các mục tại khoản 1 Điều 6-3 của Bộ Luật Bảo vệ Cho thuê Nhà ở)
1. Trường hợp Bên thuê nợ tiền thuê với số tiền nợ tương ứng với 2 kỳ tiền thuê nhà □
2. Trường hợp Bên thuê thuê nhà bằng thủ đoạn gian dối hoặc bất hợp pháp khác □
3. Trường hợp Bên cho thuê đã thanh toán cho Bên thuê một khoản bồi thường nhất định theo thoả thuận của hai bên □ (Nội dung của khoản bồi thường nhất định: )
4. Trường hợp Bên thuê cho thuê lại toàn bộ hoặc một phần nhà ở khi chưa được sự chấp thuận của Bên cho thuê □
5. Trường hợp Bên thuê làm hư hỏng toàn bộ hoặc một phần căn nhà đã thuê do cố ý hoặc sơ suất nghiêm trọng □
6. Trường hợp toàn bộ hoặc một phần căn nhà cho thuê bị phá hủy và không đạt được mục đích cho thuê □
7. Trường hợp cần phải thu hồi công năng sử dụng để phá dỡ hoặc xây dựng lại toàn bộ hoặc phần lớn căn nhà
7-1. Trường hợp tiến hành theo đúng kế hoạch sau khi đã thông báo cụ thể cho Bên thuê về kế hoạch phá dỡ, xây dựng lại bao gồm cả thời điểm thi công xây dựng và thời gian cần thiết tại thời điểm ký hợp đồng □
7-2. Trường hợp có nguy cơ xảy ra sự cố an toàn như xuống cấp, hư hỏng hoặc phá huỷ một phần của tòa nhà □ 7-3. Trường hợp phá dỡ hoặc xây dựng lại theo quy định pháp luật khác □
8. Trường hợp Bên cho thuê hoặc người thân trực hệ của Bên cho thuê có ý định thực sự về việc cư trú tại ngôi nhà cho thuê □
(Họ tên người cư trú trong thực tế: , quan hệ với Bên cho thuê: □ Bản thân □ Bố mẹ, ông bà trực hệ □ Con cháu trực hệ)
9. Trường hợp rõ ràng Bên thuê vi phạm nghĩa vụ của mình với tư cách là Bên thuê hoặc có lý do nghiêm trọng khác không thể tiếp tục thuê nhà □
* Trường hợp cụ thể nhằm bổ sung lý do từ chối gia hạn hợp đồng như trên
※ Nếu có các tài liệu riêng vídụ như tài liệu giải thích lý do lựa chọn thì vui lòng đính kèm với thông báo này rồi cung cấp cho Bên thuê.
Ngày lập Ngày tháng năm | Bên cho thuê: (Ký tên hoặc đóng dấu) |
* Thông báo từ chối gia hạn hợp đồng sẽ có hiệu lực sau khi được lập, gửi và đến tay Bên thuê. |