Common use of Bosnia and Herzegovina Clause in Contracts

Bosnia and Herzegovina. 12/1/1994 d 6/3/1992 Bun-ga-ri 9/7/1990 a 1/8/1991 Burundi 4/9/1998 a 1/10/1999 Canada 2/ 23/4/1991 a 1/5/1992 Chilê 1/ 11/4/1980 7/2/1990 1/3/1991 Trung Quốc 3/ 30/9/1981 11/12/1986 AA 1/1/1988 Croatia 8/ 8/6/1998 d 8/10/1991 Cuba 2/11/1994 a 1/12/1995 Cộng hoà Séc a/7/ 30/9/1993 d 1/1/1993 Ðan Mạch 4/ 26/5/1981 14/2/1989 1/3/1990 Ecuador 27/1/1992 a 1/2/1993 Ai Cập 6/12/1982 a 1/1/1988 Estonia 1/ 20/9/1993 a 1/10/1994 Phần Lan 4/ 26/5/1981 15/12/1987 1/1/1989 Pháp 27/8/1981 6/8/1982 AA 1/1/1988 Georgia 16/8/1994 a 1/9/1995 Ðức /b/5/ 26/5/1981 21/12/1989 1/1/1991 Ghana 11/4/1980 Hy Lạp 12/1/1998 a 1/2/1999 Guinea 23/1/1991 a 1/2/1992 Hung-ga-ri /1/6/ 11/4/1980 16/6/1983 1/1/1988 I-rắc 5/3/1990 a 1/4/1991 ý 30/9/1981 11/12/1986 1/1/1988 Kyrgyzstan 11/5/1999 a 1/6/2000 Latvia 1/ 31/7/1997 a 1/8/1998 Lesotho 18/6/1981 18/6/1981 1/1/1988 Lithuania 1/ 18/1/1995 a 1/2/1996 Luxembourg 30/1/1997 a 1/2/1998 Mauritania 20/8/1999 a 1/9/2000 Mêhicô 29/12/1987 a 1/1/1989 Moldova 13/10/1994 a 1/11/1995

Appears in 8 contracts

Samples: Công Ước Của Liên Hợp Quốc Về Hợp Đồng Mua Bán Quốc Tế, Công Ước Của Liên Hợp Quốc Về Hợp Đồng Mua Bán Quốc Tế, Công Ước Của Liên Hợp Quốc Về Hợp Đồng Mua Bán Quốc Tế