Common use of Cơ quan trung ương Clause in Contracts

Cơ quan trung ương. 1. Mỗi Bên chỉ định Cơ quan trung ương vì mục đích thi hành Hiệp định này. 2. Cơ quan dưới đây sẽ được coi là Cơ quan trung ương kể từ khi Hiệp định bắt đầu có hiệu lực: a) Đối với nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

Appears in 1 contract

Samples: Hiệp Định Tương Trợ Tư Pháp Về Hình Sự

Cơ quan trung ương. (1. ) Mỗi Bên sẽ chỉ định một Cơ quan trung Trung ương vì mục đích thi hành tạo thuận lợi cho Hiệp định này. (2. ) Cơ quan dưới đây sẽ được coi là Cơ quan trung Trung ương kể từ khi Hiệp định bắt đầu có hiệu lực: a) Đối với của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Viện kiểm sát nhân dân tối cao;. Cơ quan Trung ương của nước Ô-xtơ-rây-li-a là Cơ quan Tổng Chưởng lý tại Can-bê-ra. Các Cơ quan Trung ương có thể liên hệ trực tiếp với nhau. (3) Các Bên thông báo cho nhau về bất kỳ thay đổi nào liên quan tới việc chỉ định Cơ quan Trung ương. (4) Các yêu cầu tương trợ được gửi qua Cơ quan Trung ương và cơ quan này có trách nhiệm nhanh chóng triển khai thực hiện các yêu cầu theo quy định của Hiệp định này.

Appears in 1 contract

Samples: Hiệp Định Tương Trợ Tư Pháp Về Hình Sự