THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. (1) Thu nhập mà một đối tượng cư trú của một Nước ký kết thu được từ bất động sản (bao gồm cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) đặt tại Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nước kia.
Appears in 5 contracts
Samples: Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần, Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần, Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần
THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. (1) . Thu nhập mà một đối tượng cư trú của tại một Nước ký kết thu được từ bất động sản (bao gồm cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) đặt có tại Nước ký kết kia có thể bị đánh thuế tại Nước kia.
Appears in 1 contract
Samples: Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần
THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. (1) . Thu nhập mà một đối tượng cư trú của một Nước ký kết thu được từ bất động sản (bao gồm kể cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) đặt nằm tại Nước ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước kia.
Appears in 1 contract
Samples: Hiệp Định Về Việc Tránh Đánh Thuế Hai Lần Và Ngăn Ngừa Việc Trốn Lậu Thuế