Common use of THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN Clause in Contracts

THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. 1. Thu nhập mà một đối tượng cư trú tại một Nước ký kết thu được từ bất động sản (kể cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) nằm tại Nước ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

Appears in 2 contracts

Samples: Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần, Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần

THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. 1. Thu nhập mà một đối tượng cư trú tại của một Nước Bên ký kết thu được từ bất động sản (kể cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) nằm tại Nước Bên ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước Bên kia.

Appears in 1 contract

Samples: Hiệp Định Về Tránh Đánh Thuế Hai Lần

THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. 1. Thu nhập mà một đối tượng cư trú tại của một Nước ký kết thu được từ bất động sản (kể cả thu nhập từ nông nghiệp hoặc lâm nghiệp) nằm tại Nước ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước ký kết kia.

Appears in 1 contract

Samples: Tax Treaty

THU NHẬP TỪ BẤT ĐỘNG SẢN. 1. Thu nhập mà một đối tượng cư trú tại một Nước ký kết thu được từ bất động sản (kể cả thu nhập từ nông lâm nghiệp hoặc lâm nông nghiệp) nằm tại Nước ký kết kia thì có thể bị đánh thuế tại Nước kia.

Appears in 1 contract

Samples: Hiệp Định Tránh Đánh Thuế Hai Lần