Common use of TÀI SẢN Clause in Contracts

TÀI SẢN. (1) Tài sản là bất động sản nêu tại Điều 6 do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết sở hữu có tại Nước ký kết kia, có thể bị đánh thuế tại Nước ký kết kia.

Appears in 5 contracts

Samples: trungtamwto.vn, www.parlament.gv.at, www.ris.bka.gv.at

TÀI SẢN. (1) . Tài sản là bất động sản nêu ghi tại Điều 6 do 6, thuộc sởhữu của một đối tượng cư trú của một Nước ký kết sở hữu có và nằm tại Nước ký kết kia, có thể bị đánh kia cóthể phải nộp thuế tại Nước ký kết kia.

Appears in 1 contract

Samples: Hiệp Định

TÀI SẢN. (1) . Tài sản là bất động sản nêu tại Điều 6 do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết sở hữu có tại Nước ký kết kia, có thể bị đánh thuế tại Nước ký kết kia.

Appears in 1 contract

Samples: cdn.vietnambiz.vn

TÀI SẢN. (1) . Tài sản là các bất động sản được nêu tại Điều ở điều 6 do một đối tượng cư trú của một Nước ký kết sở hữu và nằm tại Nước ký kết kiakia sẽ chịu thuế ở Nước đó. Những qui định của khoản này cũng được áp dụng đối với tài sản là cổ phần, có thể phần vốn hoặc những quyền lợi khác đã nêu trong khoản 2 điều 12 bị đánh thuế tại Nước ký kết kianơi có những bất động sản nằm ở đó.

Appears in 1 contract

Samples: trungtamwto.vn