Định nghĩa của Chủ TK

Chủ TK. Là cá nhân đứng tên mở TK tại MSB.
Chủ TK. Là cá nhân đứng tên mở TKTT trên Ứng dụng TNEX để sử dụng các dịch vụ do MSB cung cấp.

Examples of Chủ TK in a sentence

  • Chủ TK phải tự thực hiện giao dịch mở TK và chỉ được ủy quyền sử dụng TK cho người khác, trừ trường hợp Chủ TK là cá nhân chưa đủ 15 tuổi, người hạn chế năng lực hành vi dân sự, người mất năng lực hành vi dân sự theo quy định Pháp luật mở TK thông qua người đại diện theo pháp luật và người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi mở TK thông qua người giám hộ.

  • KH phải thực hiện tại điểm giao dịch của MSB nơi mở TK của KH đối với giao dịch thừa kế hoặc xử lý số dư trên TK trong trường hợp Chủ TK là cá nhân chết, mất tích, bị Tòa án tuyên bố chết/mất tích, hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi.

  • Chủ TK có thể uỷ quyền cho một hoặc nhiều người khác sử dụng TK thực hiện một, một số hoặc toàn bộ giao dịch trong thời hạn ủy quyền, trừ trường hợp Pháp luật có quy định khác.