Examples of Cơ quan quốc gia in a sentence
Luật quốc gia của Nước được chọn bất kỳ có thể quy định rằng trong trường hợp Cơ quan quốc gia của Nước đó cho rằng ý kiến của Cơ quan xét nghiệm sơ bộ quốc tế là có cơ sở, những phần của đơn quốc tế không thuộc sáng chế chính sẽ coi như bị loại bỏ trong phạm vi hiệu lực tại Nước này nếu người nộp đơn không nộp lệ phí bổ sung cho Cơ quan đó.
Tuy nhiên, các chỉ dẫn nêu trên có thể trình bày hoặc ở trong tờ khai hoặc ở một văn bản riêng gửi cho từng Cơ quan quốc gia được chỉ định nơi mà luật quốc gia yêu cầu phải nộp các chỉ dẫn đó, nhưng cho phép nộp các chỉ dẫn như vậy sau khi nộp đơn quốc gia.
Cơ quan này có thể là Cơ quan quốc gia hoặc tổ chức liên chính phủ, ví dụ như Viện Patent quốc tế, mà nhiệm vụ của của Cơ quan này bao gồm cả việc lập báo cáo tra cứu tư liệu về tình trạng kỹ thuật đối với các sáng chế là đối tượng của đơn.
Bất kỳ người đại diện hoặc đại diện patent hoặc người khác nào mà có quyền tiến hành công việc với Cơ quan quốc gia nơi có đơn quốc tế nộp vào, đều có quyền tiến hành công việc về đơn đó tại Văn phòng quốc tế, Cơ quan tra cứu quốc tế có thẩm quyền và Cơ quan xét nghiệm sơ bộ quốc tế có thẩm quyền.
Nếu luật quốc gia của Nước được chỉ định yêu cầu chỉ dẫn về tên và các chỉ dẫn được quy định khác về tác giả sáng chế, nhưng cho phép nộp sau khi nộp đơn quốc gia, người nộp đơn phải gửi các chỉ dẫn nói trên, trừ phi đã có trong tờ khai xin bảo hộ sáng chế, cho Cơ quan quốc gia của Nước đó hoặc cho Cơ quan đại diện của nước đó nhưng không muộn quá 20 tháng kể từ ngày ưu tiên.
Khi Cơ quan quốc gia của Nước thành viên là Cơ quan như vậy thì Nước này không được có thêm đại diện trong ủy ban.
Cơ quan quốc gia nêu trên sẽ công bố không chậm trễ ngày nhận được bản sao trong Công báo của mình.