Biên Bản Bàn Giao definition

Biên Bản Bàn Giao. Căn Hộ” là văn bản được lập giữa Xxx Xxx xx Xxx Xxx xxx Xxxx Xxx Xxxx Xxực Tế theo Điều 8.5 và có mẫu nhƣ quy định tại Phụ Lục 6.
Biên Bản Bàn Giao. Căn Hộ” là biên bản bàn giao ký giữa Bên Bán và Bên Mua ghi nhận việc giao nhận Căn Hộ giữa Các Bên, trừ trường hợp bàn giao vắng mặt như quy định tại Điều 8.4 của Hợp Đồng này.
Biên Bản Bàn Giao. Căn Hộ” có nghĩa như được quy định tại Điều 8.4 của Hợp Đồng này;

Examples of Biên Bản Bàn Giao in a sentence

  • Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ hoặc Phụ Lục như vậy của Hợp Đồng là một bộ phận không thể tách rời của Hợp Đồng này.

  • Tại thời điểm bàn giao Căn Hộ Khách Sạn, nếu Bên Thuê phát hiện Căn Hộ Khách Sạn có khiếm khuyết, sai sót so với mô tả tại Hợp Đồng, Bên Thuê có quyền ghi rõ các yêu cầu sửa chữa, khắc phục những điểm không phù hợp vào Biên Bản Bàn Giao.

  • Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ là một bộ phận không tách rời của Hợp Đồng này.

  • Xxx Xxx Xxxx có trách nhiệm khắc phục các khiếm khuyết, sai sót của Căn Hộ Khách Sạn trong thời hạn như được các bên thống nhất tại Biên Bản Bàn Giao.

  • Xx, Xxx Thuê phải đến kiểm tra tình trạng xxxx xx Xxx Xx xx xx Biên Bản Bàn Giao.

  • Bên Mua hoặc người được Bên Mua ủy quyền hợp xxxx xxxxx xx xxx Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ (trừ trường hợp quy định tại Điểm c, Khoản 4 điều này), thì Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ vẫn sẽ được coi là đã ký kết hợp lệ nếu chỉ có chữ ký của đại diện Bên Bán và ngày bàn giao theo Thông báo Bàn Giao của Bên Bán được xem xx xxxx Xxx Xxx xxxp thuận bàn giao hoàn thành Căn Hộ với thực trạng thực tế tại thời điểm đó.

  • Vào Ngày Bàn Giao Thực Tế, Bên Thuê phải đến kiểm tra tình trạng thực tế Căn Hộ Khách Sạn và ký Biên Bản Bàn Giao.

  • Tế” là Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ được Bên Bán bàn giao cho Bên Mua vào thời điểm bàn giao và được ghi nhận tại Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ.

  • Phí Quản Lý Vận Hành sẽ được tính theo Diện Tích Căn Hộ Khách Sạn Thực Tế được ghi trong Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ Khách Sạn.

  • Trong trường hợp này, giá trị của phần diện tích chênh lệch sẽ được tính theo công thức sau đây: Giá trị của phần diện tích chênh lệch = Đơn Giá 01 m2 (một mét vuông) Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ như quy định tại Điểm a) Điều 3.1 của Hợp Đồng này nhân (x) với phần chênh lệch giữa Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ thực tế của Căn Hộ ghi nhận trong Biên Bản Bàn Giao và Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ ghi trong Hợp Đồng này (sau đây gọi là “Giá Trị Của Phần Diện Tích Chênh Lệch”).


More Definitions of Biên Bản Bàn Giao

Biên Bản Bàn Giao. Căn Hộ” là văn bản ghi nhận việc giao nhận Căn Hộ giữa Xxx Xxx xx Xxx Xxx, xxxx xxx xx xx kết hoặc coi là đã ký kết giữa các Bên theo mẫu tại Phụ lục III của Hợp đồng.
Biên Bản Bàn Giao là biên bản bàn giao Căn Xx xxxx Xxx Xxx xx Xxx Xxx xx (theo mẫu như tại Phụ Lục 3 của Hợp Đồng này) để xác nhận rằng Căn Hộ đã được bàn giao và chuyển cho Bên Mua thỏa mãn yêu cầu của Bên Mua, quy định cụ thể tại Khoản 4 Điều 8 Hợp Đồng này; và

Related to Biên Bản Bàn Giao

  • Net Financial Debt ’ means “Gross Financial Debt” less “cash and cash equivalents”. This measure offers to the reader a global view of the Financial Debt without considering the payment terms and reduced by the effects of the available cash and cash equivalents to face these future payments.

  • SPS Redemption Valuation Date means the Settlement Price Date.

  • Market Monitor means the head of the Market Monitoring Unit.

  • Consolidated Total Indebtedness means, as at any date of determination, the sum, without duplication, of (1) the aggregate amount of all outstanding Indebtedness of the Company and the Restricted Subsidiaries on a consolidated basis consisting of Indebtedness for borrowed money, Obligations in respect of Capital Lease Obligations and debt obligations evidenced by promissory notes and similar instruments (other than Indebtedness described in clause (4) of the definition of “Indebtedness” in respect of drawings thereunder to the extent such drawings are reimbursed within 10 business days after the date of such drawing), (2) the principal amount of any obligations of any Person (other than the Company or any Restricted Subsidiary) of the type described in the foregoing clause (1) that are Guaranteed by the Company or any Restricted Subsidiary (whether or not reflected on a consolidated balance sheet of the Company) and (3) the aggregate amount of all outstanding Disqualified Stock of the Company and all Preferred Stock of the Restricted Subsidiaries on a consolidated basis, with the amount of such Disqualified Stock and Preferred Stock equal to the greater of their respective voluntary or involuntary liquidation preferences and maximum fixed repurchase prices, in each case determined on a consolidated basis in accordance with GAAP. For purposes hereof, the “maximum fixed repurchase price” of any Disqualified Stock or Preferred Stock that does not have a fixed repurchase price shall be calculated in accordance with the terms of such Disqualified Stock or Preferred Stock as if such Disqualified Stock or Preferred Stock were purchased on any date on which Consolidated Total Indebtedness shall be required to be determined pursuant to this Indenture, and if such price is based upon, or measured by, the fair market value of such Disqualified Stock or Preferred Stock, such fair market value shall be determined reasonably and in good faith by the Company.

  • Basket Componenti means the respective share as specified in § 1 of the Product and Underlying Data.