Hợp Đồng definition
Examples of Hợp Đồng in a sentence
All these subroutines were replaced in the final code version because of the required large input matrices size.During the simulation tests a few bugs were found in the code that could have lead to unpredictable results.
Quy định về bảo mật tại Điều này vẫn tiếp tục có hiệu lực sau khi Hợp Đồng này chấm dứt hiệu lực.
Bất kỳ sửa đổi nào đối với Hợp Đồng này cũng sẽ không có hiệu lực trừ khi có dẫn chiếu rõ ràng đến Hợp Đồng này và được lập bằng văn bản được ký bởi Các Bên hoặc thay mặt cho Các Bên.
There was some consensus that educating legislators about these regulations might be a focus of a future poverty hearing, should the Commission decide to hold one later in 2018.
Hợp Đồng tạo nên hợp đồng tổng thể giữa Các Bên liên quan đến vấn đề nội dung trong hợp đồng và thay thế cho tất cả ghi nhớ, giao kết và thoả thuận trước đó của Các Bên liên quan đến vấn đề này.