We use cookies on our site to analyze traffic, enhance your experience, and provide you with tailored content.

For more information visit our privacy policy.

Hợp Đồng definition

Hợp Đồng là hợp đồng dịch vụ được ký kết giữa bạn và Bên Cung Cấp Dịch Vụ.
Hợp Đồng là Hợp đồng này, các sửa đổi, bổ sung hoặc Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.
Hợp Đồng nghĩa là Hợp đồng đầu tư – mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng này do Các Bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.

Examples of Hợp Đồng in a sentence

  • All these subroutines were replaced in the final code version because of the required large input matrices size.During the simulation tests a few bugs were found in the code that could have lead to unpredictable results.

  • Quy định về bảo mật tại Điều này vẫn tiếp tục có hiệu lực sau khi Hợp Đồng này chấm dứt hiệu lực.

  • Bất kỳ sửa đổi nào đối với Hợp Đồng này cũng sẽ không có hiệu lực trừ khi có dẫn chiếu rõ ràng đến Hợp Đồng này và được lập bằng văn bản được ký bởi Các Bên hoặc thay mặt cho Các Bên.

  • There was some consensus that educating legislators about these regulations might be a focus of a future poverty hearing, should the Commission decide to hold one later in 2018.

  • Hợp Đồng tạo nên hợp đồng tổng thể giữa Các Bên liên quan đến vấn đề nội dung trong hợp đồng và thay thế cho tất cả ghi nhớ, giao kết và thoả thuận trước đó của Các Bên liên quan đến vấn đề này.


More Definitions of Hợp Đồng

Hợp Đồng có nghĩa là hợp đồng mua bán hàng hóa này, biên bản, phụ lục, bảng biểu đính kèm cũng như các sửa đổi của chúng được các Bên thỏa thuận bằng văn bản;
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng nhƣ mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này.
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán Căn hộ này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp đồng này do xxx xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp đồng này;
Hợp Đồng là Hợp Đồng thuê Căn Hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với Hợp Đồng thuê Căn Hộ này do Xxx Xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; “The Contract” refers to this Apartment Lease Contract and all Annexes, Attachments enclosed with any written admendment, supplements which are made and signed by the Parties in the implementation of this Contract;
Hợp Đồng là Hợp đồng mua bán căn hộ này và toàn bộ các Phụ Lục, Phụ Đính đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối của Hợp đồng này do xxx Xxx xxx xx xx kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; “Contract" is composed of this Sales Contract of this condominium and all Appendices and Annexes attached, as well as any written amendments and supplements to this Contract,made and signed by the Parties during the process of implementing this Contract;
Hợp Đồng này” có nghĩa là Thoả thuận Chung về Giao dịch Ngân hàng này bao gồm tất cả các phụ lục đi kèm, và các sửa đổi, bổ sung, thay thế, gia hạn theo từng thời điểm.
Hợp Đồng là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các Phụ Lục đính èm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn b n đối với Hợp đồng này do các bên thỏa thuận và ý ết trong quá trình thực hiện hợp đồng;