Diện Tích Sàn Xây Dựng definition

Diện Tích Sàn Xây Dựng nghĩa là diện tích sàn xây dựng (diện tích tim tường) của Căn Hộ, được nêu tại Phụ Lục 1 của Hợp Đồng này.
Diện Tích Sàn Xây Dựng. Căn Hộ” là diện tích sàn xây dựng của Căn Hộ bao gồm cả phần diện tích ban công và lô gia gắn liền với Căn Hộ được tính từ tim tường bao, tường ngăn Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ.
Diện Tích Sàn Xây Dựng. Căn Hộ" là diện tích đƣợc tính từ tim tƣờng bao, tƣờng ngăn Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ.

Examples of Diện Tích Sàn Xây Dựng in a sentence

  • Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ đƣợc tính theo quy định tại Điều 1.

  • Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ được tính theo quy định tại Điều 1.


More Definitions of Diện Tích Sàn Xây Dựng

Diện Tích Sàn Xây Dựng. Căn Hộ” là diện tích được tính từ tim tường bao, tường ngăn Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ;

Related to Diện Tích Sàn Xây Dựng

  • X-ray tube means any electron tube which is designed to be used primarily for the production of X-rays.

  • Day-ahead Congestion Price means the Congestion Price resulting from the Day-ahead Energy Market.

  • CAFRA Centers, Cores or Nodes means those areas with boundaries incorporated by reference or revised by the Department in accordance with N.J.A.C. 7:7-13.16.