Examples of Ngày Làm Việc in a sentence
Khách Hàng sẽ, trong vòng 30 (ba mươi) Ngày Làm Việc, thông báo cho Khách Hàng về kết quả điều tra của Ngân Hàng qua điện thoại và Ngân Hàng sẽ cung cấp cho Khách Hàng một thông báo bằng văn bản nếu Khách Hàng có yêu cầu.
Công Ty Dịch Vụ Điện Mặt Trời sẽ cung cấp chỉ số Công-Tơ Hệ Thống được lấy từ Công-Tơ Hệ Thống trong vòng [5] Ngày Làm Việc kể từ khi kết thúc mỗi tháng.
Termination Khách Hàng hoặc Ngân Hàng có thể chấm dứt Các Điều Khoản và Điều Kiện này bằng cách gửi thông báo văn bản tới người nhận ít nhất 30 (ba mươi) Ngày Làm Việc trước ngày chấm dứt Các Điều Khoản và Điều Kiện nêu tại thông báo đó.
The Improvements and the Equipment shall not be removed, demolished or materially altered (except for normal removal of Equipment, provided same is replaced with Equipment of equivalent quality) without the written consent of Mortgagee.
Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán số tiền tăng thêm theo thông báo của Bên Bán trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày thông báo.