Ngày Làm Việc definition

Ngày Làm Việc nghĩa là ngày từ thứ hai đến thứ sáu, không phải là ngày thứ bảy, ngày chủ nhật hoặc ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định pháp luật của Việt Nam.
Ngày Làm Việc có nghĩa là bất kỳ ngày nào (không phải là Thứ bảy, Chủ nhật hoặc bất kỳ ngày nghỉ lễ nào tại Việt Nam) mà vào ngày đó các ngân hàng mở cửa để kinh doanh bình thường tại Việt Nam.
Ngày Làm Việc nghĩa là một ngày không phải ngày thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ;

Examples of Ngày Làm Việc in a sentence

  • Trong trường hợp tranh chấp không được giải quyết qua thương lượng trong thời hạn 30 (ba mươi) Ngày Làm Việc từ ngày phát sinh thì một trong các bên có thể đưa tranh chấp ra giải quyết tại Trung tâm Trọng tài quốc tế Việt Nam (“VIAC”) bên cạnh Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam theo Quy tắc Tố tụng Trọng tài của VIAC bởi 3 (ba) trọng tài viên được chỉ định theo Quy tắc Tố tụng Trọng tài của VIAC.

  • Công Ty Dịch Vụ Điện Mặt Trời sẽ cung cấp chỉ số Công-Tơ Hệ Thống được lấy từ Công-Tơ Hệ Thống trong vòng [5] Ngày Làm Việc kể từ khi kết thúc mỗi tháng.

  • Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán số tiền tăng thêm theo thông báo của Bên Bán trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày thông báo.

  • Việc Khách Hàng hủy bỏ sự chỉ định này chỉ có hiệu lực sau ba Ngày Làm Việc kể từ khi Ngân Hàng nhận được thông báo bằng văn bản tại địa chỉ quy định dưới đây.

  • Ngay khi có thể nhưng trong mọi trường hợp trong vòng 1 (một) Ngày Làm Việc từ khi Đại Xx Xx Xxx nhận được bản gốc thông báo chung của SCIC và Nhà Đầu Tư được ký hợp lệ bởi đại diện hợp pháp của SCIC và Nhà Đầu Tư (có tên trong Danh Mục B của Hợp Đồng này) theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 2 của Hợp Đồng này, Đại Lý Ký Quỹ sẽ chấm dứt tạm khóa Khoản Tiền Ký Quỹ trênTài Khoản Ký Quỹ và sau đó được xử lý mọi số dư trên Tài Khoản Ký Quỹ (kể cả Khoản Tiền Ký Quỹ)theo chỉ thị của Nhà Đầu Tư.


More Definitions of Ngày Làm Việc

Ngày Làm Việc được hiểu là ngày (trừ thứ bảy hoặc Chủ Nhật) mà các Ngân hàng thường mở cửa giao dịch tại NewYork, Đài Bắc và tỉnh Đồng Nai;
Ngày Làm Việc được hiểu là ngày (trừ Thứ bảy Chủ nhật hoặc ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước Việt Nam) mà các ngân hàng thường mở cửa giao dịch tại New York, Đài Bắc và Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngày Làm Việc tại Điều này có nghĩa là một ngày (không phải xx xxx xxx, xxx xxật hoặc các ngày lễ) mà Ngân Hàng mở cửa giao dịch tại Việt Nam và Singapore.
Ngày Làm Việc means a day (other than a Saturday and Sunday) on which a licensed Bank operating in Vietnam is generally open for business. có nghĩa là một ngày (ngoại trừ Thứ Bảy và Chủ Nhật) mà một Ngân Hàng được cấp giấy phép hoạt động tại Việt Nam thường mở cửa để giao dịch kinh doanh.
Ngày Làm Việc nghĩa là một ngày (không phải ngày Thứ Bảy, Chủ Nhật hoặc ngày nghỉ lễ khác của Việt Nam) mà vào ngày đó Bên Cho Vay mở cửa để hoạt động kinh doanh bình thường.
Ngày Làm Việc được hiểu và giải thích theo quy định của Bộ luật Lao động, không bao gồm các ngày nghỉ, xxxx xx, xxxx Xxx, xxứ Bảy, Chủ nhật và các ngày khác theo quy địxx xxx Xx Xxxx Xx Xxẩm Quyền. Để làm rõ, “ngày” tại Hợp Đồng này cũng được hiểu xxxxx xx xxx xịnh nghĩa tại khoản này.
Ngày Làm Việc được hiểu xx xxxx xx xxx xxxx hàng ở New York, Đài Loan và Tỉnh Đồng Nai mở cửa hoạt động theo như lệ thường (ngoại trừ ngày thứ 0 xx xxx xxxx). “Date of Transaction ” shall be construed as a Business Day and shall be the transaction in which the two parties buy and sell an amount of foreign currency in exchange for Vietnam Dong or for another foreign currency at the spot fixed rate ;