Examples of Ngày Làm Việc in a sentence
Trong trường hợp tranh chấp không được giải quyết qua thương lượng trong thời hạn 30 (ba mươi) Ngày Làm Việc từ ngày phát sinh thì một trong các bên có thể đưa tranh chấp ra giải quyết tại Trung tâm Trọng tài quốc tế Việt Nam (“VIAC”) bên cạnh Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam theo Quy tắc Tố tụng Trọng tài của VIAC bởi 3 (ba) trọng tài viên được chỉ định theo Quy tắc Tố tụng Trọng tài của VIAC.
Công Ty Dịch Vụ Điện Mặt Trời sẽ cung cấp chỉ số Công-Tơ Hệ Thống được lấy từ Công-Tơ Hệ Thống trong vòng [5] Ngày Làm Việc kể từ khi kết thúc mỗi tháng.
Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán số tiền tăng thêm theo thông báo của Bên Bán trong vòng 15 Ngày Làm Việc kể từ ngày thông báo.
Việc Khách Hàng hủy bỏ sự chỉ định này chỉ có hiệu lực sau ba Ngày Làm Việc kể từ khi Ngân Hàng nhận được thông báo bằng văn bản tại địa chỉ quy định dưới đây.
Ngay khi có thể nhưng trong mọi trường hợp trong vòng 1 (một) Ngày Làm Việc từ khi Đại Xx Xx Xxx nhận được bản gốc thông báo chung của SCIC và Nhà Đầu Tư được ký hợp lệ bởi đại diện hợp pháp của SCIC và Nhà Đầu Tư (có tên trong Danh Mục B của Hợp Đồng này) theo mẫu đính kèm tại Phụ lục 2 của Hợp Đồng này, Đại Lý Ký Quỹ sẽ chấm dứt tạm khóa Khoản Tiền Ký Quỹ trênTài Khoản Ký Quỹ và sau đó được xử lý mọi số dư trên Tài Khoản Ký Quỹ (kể cả Khoản Tiền Ký Quỹ)theo chỉ thị của Nhà Đầu Tư.