Common use of Tạm khóa TK Clause in Contracts

Tạm khóa TK. 1. MSB thực hiện tạm khóa TK của KH (tạm dừng giao dịch) đối với một phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK khi: (a) có văn bản yêu cầu của Chủ TK (hoặc người đại diện theo pháp luật hoặc người giám hộ của Chủ TK) hoặc

Appears in 6 contracts

Samples: Điều Khoản Điều Kiện Giao Dịch Chung, Điều Khoản Điều Kiện Giao Dịch Chung, General Terms and Conditions of Transaction

Tạm khóa TK. 1. MSB thực hiện tạm khóa TK thanh toán của KH (tạm dừng giao dịch) đối với một phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK thanh toán khi: : (a) có văn bản yêu cầu của Chủ TK (hoặc người đại diện theo hợp pháp luật hoặc người giám hộ của Chủ TK); hoặc (b) theo thỏa thuận trước bằng văn bản giữa Chủ TK với MSB; hoặc

Appears in 2 contracts

Samples: General Terms and Conditions for Account Opening and Service Usage, General Terms and Conditions for Opening Accounts and Using Services

Tạm khóa TK. 1. MSB thực hiện tạm khóa TK của KH (tạm dừng giao dịch) đối với một phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK khi: (a) có văn bản yêu cầu của Chủ TK (hoặc người đại diện theo pháp luật hoặc người giám hộ của Chủ TK) hoặc (b) theo thỏa thuận trước bằng văn bản giữa Chủ TK với MSB hoặc

Appears in 2 contracts

Samples: Điều Khoản Điều Kiện Giao Dịch Chung, Điều Khoản Điều Kiện Giao Dịch Chung

Tạm khóa TK. 1. MSB thực hiện tạm khóa TK của KH (tạm dừng giao dịch) đối với một phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK khitrong các trường hợp: (a) văn bản yêu cầu của Chủ TK (hoặc người đại diện theo pháp luật hoặc người giám hộ của Chủ TK) hoặc);

Appears in 1 contract

Samples: Điều Khoản Điều Kiện Giao Dịch Chung