Các hợp đồng trong xuất khẩu lao động Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài Vai trò: Chỉ rõ các mối quy định, ràng buộc, trách nhiệm và nhiệm vụ của các bên tham gia kí kết hợp đồng là Tổ chức cung ứng lao động và người lao động. Nội dung: Hợp đồng đi làm...
Các hợp đồng trong xuất khẩu lao động
Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài
Vai trò: Chỉ rõ các mối quy định, ràng buộc, trách nhiệm và nhiệm vụ của các bên tham gia kí kết hợp đồng là Tổ chức cung ứng lao động và người lao động.
Nội dung:
Hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài giới thiệu rõ các bên tham gia kí kết hợp đồng
Thời hạn hợp đồng và công việc của người lao động. Theo đó, điều khoản này quy định rõ thời gian hợp đồng, thời gian thử việc, thời gian làm việc và công việc của người lao động.
Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động:
Quyền lợi: Quy định về tiền lương, tiền làm them giờ, tiền thưởng, điều kiện sinh hoạt, bảo hiểm, chi phí đi lại và các dịch vụ phúc lợi khác…
Nghĩa vụ: Các thủ tục hành chính mà người lao động cần hoàn thành tại nước sở tại, trách nhiệm đối với đối tác sử dụng lao động, chi phí phải nộp cho Tổ chức cung ứng lao động và một số quy định khác…
Quyền hạn và trách nhiệm của Tổ chức cung ứng lao động
Quyền hạn: Thu các khoản tiền như đã kí và thống nhất với người lao động. Quyền kỉ luật, cảnh cáo hoặc chấm dứt hợp đồng đối với người lao động vi phạm.
Trách nhiệm: Hoàn thành các thủ tục cần thiết cho người lao động. Giám sát đối tác sử dụng lao động về việc thực hiện các điều khoản trong hợp đồng cung ứng lao động.
Ngoài ra, hợp đồng đi làm việc tại nước ngoài còn quy định các điều khoản về trách nhiệm thực hiện hợp đồng của hai bên, về gia hạn hợp đồng và cách thức giải quyết tranh chấp phát sinh…
MẪU HỢP ĐỒNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI
(Giữa người lao động và doanh nghiệp)
Hợp đồng đi làm việc có thời hạn tại nước…
Hôm nay, ngày …tháng…năm…
Chúng tôi gồm:
1. Tên doanh nghiệp Việt Nam:
- Đại diện là Ông, Bà
- Chức vụ:
- Địa chỉ cơ quan:
- Điện thoại:
2.Họ và tên người lao động:
- Ngày, tháng, năm sinh:
- Số hộ chiếu: ; ngày cấp
- Số chứng minh thư: ; ngày cấp
- Cơ quan cấp ; nơi cấp:
- Địa chỉ trước khi đi:
- Nghề nghiệp trước khi đi:
- Khi cần báo tin cho ai ; địa chỉ
…
Hai bên thỏa thuận và cam kết thực hiện các điều khoản hợp đồng sau đây:
Điều 1. Thời hạn và công việc của hợp đồng
- Thời hạn hợp đồng:
- Thời gian thử việc
- Thời gian làm việc:(giờ/ngày, giờ tuần, các ngày nghỉ v.v…)
- Nước đến làm việc:
- Nơi làm việc của người lao động: (nhà máy, công trường)…
- Loại công việc:…
- Thời gian làm việc được tính từ khi chủ sử dụng lao động bố trí việc làm.
Điều 2. Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động
A – Quyền lợi
1. Tiền lương theo hợp đồng mà doanh nghiệp Việt Nam ký với tổ chức kinh tế nước ngoài:…/tháng.
2. Tiền lương làm thêm giờ:…(ghi rõ mức được hưởng nếu có)…
3. Tiền thưởng:…(nếu có)
4. Chi trả lương: (chi trả hàng tháng tại đâu, ai trả…ghi rõ vào hợp đồng).
5. Điều kiện ă, ở: (ghi rõ chỗ ở miễn phí hay tự trả, diện tích nơi ăn, ở, điều kiện ở chống nóng, chóng lạnh, đệm, giường, nhà tắm, nhà vệ sinh v.v…)
6. Được hưởng bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của ai?
7. Trong thờigian làm việc tại nước ngoài lao động bị ốm nặng ai chịu tiền viện phí (ghi rõ).
8. Được cung cấp trang thiết bị bảo hộ lao động (ghi rõ ai cung cấp).
9. Chi phí vế đi và về và chi phí đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc của người lao động (ghi rõ ai chi phí).
B – Nghĩa vụ của người lao động
1. Người lao động phải qua kiểm tra sức khỏe và làm hồ sơ gồm: lý lịch có xác nhận của cấp phường, thị trấn, xã, mẫu đơn xin cấp hộ chiếu được cấp tỉnh đồng ý cho xuất cảnh.
2. Thực hiện đầy đủ các điều kiện thuộc tránh nhiệm, nghĩa vụ của người lao động trong các trường hợp đã ký kết: giữa doanh nghiệp Việt Nam với người lao động và tổ chức kinh tế nước ngoài.
3. Tự chịu tránh nhiệm về những thiệt hại do người lao động gây ra trong thời gian sống và làm việc tại…
4. Phải nộp cho doanh nghiệp Việt Nam trước khi đi một khoản tiền sau:
Tiền đăt cọc theo quy định là:
Tiền phí dịch vụ:
- Tiền bảo hiểm xã hội:
- Tiền mua hộ một lược vé máy bay từ Việt Nam đến nước làm việc (nếu có):
...
- Các khoản phí khác
5. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, nội quy, quy chế, chế độ làm việc của doanh nghiệp tiếp nhận lao động
6. Không được tham gia các hoạt động chính trị hoặc hội hợp bất hợp pháp, không đựợc đình công hoặc vận động, đe dọa, lôi kéo người khác đình công trái pháp luật.
7. Thực hiện đúng thời gian làm việc ở doanh nghiệp, xí nghiệp được chỉ định cho đến khi hết hạn hợp đồng, không được bỏ trốn sang làm việc ở doanh nghiệp khác. Khi kết thúc phải về nước không ở lại bất hợp pháp. Nếu đơn phương chấm dứt hợp đồng hoặc vi phạm hợp đồng, phải bồi hoàn thiệt hại cho doanh nghiệp, mức độ bồi hoàn theo các quy định hiện hành của Nhà nước Việt Nam và nước đến làm việc.
Điều 3.Trách nhiệm và quyền hạn của doanh nghiệp Việt Nam.
A – Quyền hạn
1. Được thu các khoản tiền theo quy định tại mục B Điều 2 trên đây
2. Giám đốc doanh nghiệp có quyền thi hành kỷ luật với các hình thức phê bình; cảnh cáo hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn đối với người vi phạm hợp đồng và yêu cầu người lao động phải bồi thường mọi chi phí và thiệt hại do lỗi của người lao động gây ra (nếu có).
B – Trách nhiệm
1. Hồ sơ làm thủ tục xuất cảnh, thủ tục với phía đối tác xin viza, mua vé máy bay, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo, giáo dục định hướng bắt buộc cho người lao động trước khi đi ra nước ngoài.
2. Thực hiện đầy đủ các quyền lợi của người lao động theo Điều 2 mục A hợp đồng này;
3. Giám sát xí nghiệp tiếp nhận, sử dụng lao động về việc thực hiện các điều khoản trong hợp đồng cung ứng lao động;
4. Xxxxx nghiệp có trách nhiệm giữ khoản tiền đặc cọc, đảm bảo khi người lao động về nước nếu không gây thiệt hại cho doang nghiệp thì phải hoàn trả lại cho người lao động kể cả tiền lãi, trả sổ BHXH, sổ lao động cho ngừơi lao động;
5. Quản lý người lao động trong thời gian làm việc ở nước ngoài, trực tiếp giải quyết và xử lý các vấn đề phát sinh từ khi đưa đi đến khi thanh lý hợp đồng, chuyển trả về nơi trước khi đi.
Điều 4. Trách nhiệm thực hiện hợp đồng
Hai bên thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng, trường hợp một trong hai bên vi phạm sẽ bị xử phạt theo pháp luật hiện hành, quy trách nhiệm bồi thường vật chất theo mức độ thiệt hại do mỗi bên gây ra.
Điều 5. Gia hạn hợp đồng
Trường hợp, hợp đồng giữa người lao động và xí nghiệp tiếp nhận được gia hạn thì doanh nghiệp Việt Nam và người lao động có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các khoản ghi tại Điều 2, Điều 3 của hợp đồng này.
Điều6. Mọi tranh chấp phát sinh trên cơ sở hợp đồng này được giải quyết trước hết bằng thương lượng, hòa giải giữa hai bên, trường hợp không thương lượng, hòa giải được thì giải quyết theo pháp luật Việt Nam.
Điều 7. Hợp đồng này được làm thành hai bản, một bản do doanh nghiệp giữ, một bản do người lao động giữ để thực hiện, có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị trong thời hạn…năm.
Hai bên đại diện doanh nghiệp và người lao động đã đọc kỹ và hiểu rõ các điều khoản trên đây nhất trí ký tên.
NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký tên, ghi rõ họ tên) (Xx tên, đóng dấ)
Hợp đồng cung ứng lao động
Vai trò: Chỉ rõ các mối quy định, rang buộc, quyền lợi và trách nhiệm của các bên tham gia kí kết hợp đồng là Tổ chức cung ứng lao động và Đối tác sử dụng lao động.
Nội dung:
Nêu rõ các bên tham gia kí kết hợp đồng cung ứng lao động là Tổ chức cung ứng lao động và Đối tác sử dụng lao động.
Trách nhiệm tổ chức cung ứng lao động về số lượng người lao động, về việc tuyển chọn, đào tạo và cung ứng lao động.
Trách nhiệm của đối tác sử dụng lao động về tiền lương, điều kiện làm việc, sinh hoạt, bảo hiểm, trợ cấp thôi việc và các dịch vụ phúc lợi khác… Ngoài ra, đối tác sử dụng lao động cần phải giao kết hợp đồng lao động trực tiếp với người lao động khi có sự giới thiệu của tổ chức cung ứng lao động.
Quy định về giải quyết tranh chấp, các vấn đề nảy sinh khi thực hiện hợp đồng.
Hiệu lực hợp đồng.
Mẫu hợp đồng cung ứng lao động
MẪU HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
- Căn cứ Bộ Luật lao động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 23 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Nghị định số 85/1998/ NĐ-CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Căn cứ Thông tư số: 09/1999/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 1999 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 85/1998/NĐ-CP ngày 20-10-1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm viêc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Căn cứ nhu cầu sử dụng lao động Việt Nam của…
…
Chúng tôi một bên là (tổ chức , ca nhân nước ngoài):
- Do ông (bà):
- Chức vụ :
- Đại diện cho:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản:
Và một bên (là cơ quan cung ứng lao động):
- Do ông (bà):
- Chức vụ:
- Đại diện cho tổ chức cung ứng lao động:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tài khoản:
Sau khi trao đổi thống nhất, hai bên giao kết hợp đồng cung ứng lao động theo các điều khoản dưới đây:
Điều 1: Căn cứ nhu cầu sử dụng lao động của…, tổ chức cung ứng lao động có trách nhiệm cung ứng cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo số lượng và yêu cầu sau:
1.
2.
3.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài có trách nhiệm thực hiện đầy đủ những quy định của Bộ Luật lao động và các thỏa thuận cụ thể với tổ chức cung ứng lao động về những vấn đề dưới đây:
- Tiền lương ( tiền công) của từng người lao động (USD)…
- An toàn lao động và vệ sinh lao động:
- Thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi:
- Bảo hiểm xã hội:
- Trợ cấp thôi việc, mất việc:
- Bảo hiểm y tế:
- Các thỏa thuận khác:
Điều 3. Tổ chức cung ứng lao động có trách nhiệm tuyển chọn, đào tạo và cung ứng người lao động Việt Nam theo đúng yêu cầu ghi tại Điều của hợp đồng cung ứng lao động này; phổ biến đầy đủ nội dung hợp đồng cung ứng lao động cho người lao động dự tuyển và thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng cung ứng lao động đã ký kết.
Điều 4. Tổ chức cá nhân nước ngoài giao kết hợp đồng lao động trực tiếp với người lao động khi có sự giới thiệu của Tổ chức cung ứng lao động. Các điều khoản ghi trong hợp đồng lao động không được trái với hợp đồng cung ứng lao động và pháp luật Việt Nam.
Điều 5. Trong quá trình thực hiện hợp đồng cung ứng lao động, khi có những vấn đề nảy sinh thì hai bên bàn bạc giải quyết đúng theo chức năng và quyền hạn mỗi bên.
Điều 6. Hợp đồng cung ứng lao động này có hiệu lực kể từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…; hai bên phải giải quyết mọi vướng mắc, tồn tại trong vòng … ngày, kể từ ngày hợp đồng này hết hiệu lực.
Hợp đồng cung ứng lao động này làm thành bốn bản có giá trị ngang nhau ( 2 bản bằng tiếng Việt Nam và 2 bản bằng tiếng …). Mỗi bên giữ một bản bằng tiếng Việt và 1 bản tiếng …/.
…,ngày…tháng…năm…
Đại diện Đại diện
Tổ chức cung ứng lao động Tổ chức, cá nhân nước ngoài
tai Việt Nam
Hợp đồng giữa người lao động và bên sử dụng lao động ( Hợp đồng lao động:
Vai trò: Chỉ rõ các mối qui định, ràng buộc, trách nhiệm và nhiệm vụ của các bên tham gia kí kết hợp đồng là Người Lao Động và Bên sử dụng lao động
Nội dung:
Nêu rõ các bên tham gia kí kết hợp đồng lao động là Người lao động và Đối tác sử dụng lao động
Nêu rõ Loại Hợp đồng là Hợp Đồng Lao Động có thời hạn không xác định, xác định hay mùa vụ. Thời gian thử việc( nếu có) địa điểm làm việc và chức vụ, công việc phải đảm nhận
Nêu rõ thời gian làm việc Thông Thường và Đặc biệt,Công cụ được cấp phát và một số điều kiện an toàn vệ sinh lao động tại nơi qui định theo Pháp Luật
Quyền lợi và nghĩa vụ của Người Lao Động:
Qui định về tiền lương, mức lương chính, phụ cấp, tiền thưởng, phương tiện đi lại, số ngày nghỉ hàng năm được hưởng lương, các phúc lợi xã hội, bồi dưỡng nghiệp vụ, thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ…
Nghĩa vụ: Thực hiện công việc dưới quyền giám sát của ai, hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng, chấp hành kỉ luật lao động, vệ sinh lao động và nội qui của đơn vị
Quyền hạn: Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo qui định của pháp luật hiện hành
Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên sử dụng lao động:
Thực hiện những cam kết trong hợp đồng để Người lao động làm việc đạt hiệu quả cao, bảo đảm việc làm cho người lao động như đã kí. Thanh toán đủ các chế độ và quyền lợi của người lao động
Quyền hạn: có quyền điều chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.
Ngoài ra Hợp đồng lao động còn qui định 1 số điều khoản chung, hiệu lực của hợp đồng.
Mẫu hợp đồng
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
Socialist republic of Vietnam
INDEPENDENCE- FREEDOM – HAPPINESS
NGÀY
DATE
Hợp đồng lao động
Labour contract
Chúng tôi, một bên là ông,bà:…………………………………………………………………
We are, from one side,Mr./Mrs:
Chức vụ:……………………………………….Quốc tịch……………………………………
Position Nationality
Đại diện cho…………………………………………………………………………………..
On behalf of
Địa chỉ:……………………………………… Điện thoại……………………………………
Address Telephone
Mang CMTND/Hộ chiếu số:…………………………ngày…………………………………
ID-Card/Passport No. issued on
Cấp tại………………………………………………………………………………………..
Issued at
Và một bên là ông,bà:………………………………………………………………………..
and from other side,Mr./Mrs:
Sinh ngày ..…. tháng……. năm ……………… Quốc tịch………………………………
Date of birthday mouth year Nationality
Nơi cư trú:……………………………………………………………………………………..
Home address
Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………..
Profession
Mang CMTND/Hộ chiếu số ………………………… ngày………………………………….
ID-Card/Passport N.o issued on
Cấp tại:………………………………………………………………………………………...
Issued at
Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng theo những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and engage satisfy the following provisions:
Điều 1:Ông,bà……………………………………. làm cho cơ quan,doanh nghiệp (công ty) theo loại hợp đồng lao động:
Article 1:Mr./Mrs is working for office/enterprise under this labour contract:
Với thời hạn không xác định, từ ngày………………………………………………………..
With indifinite term,commencing from
Với thời hạn xác định, từ ngày………………………………. đến…………………………
With definite term, commencing from until
Theo mùa vụ,từ ngày………………………………………… đến ………………………...
Seasonal contract,commencing from until
- Thử việc,từ ngày …………………………………………. đến ngày
With probation period from to
-Tại địa điểm…………………………………………………………………………………..
At work site
- Chức vụ, công việc phải làm ………………………………………………………………..
Job position, to be carried out
Điều 2: Thời gian làm việc……………………….. Bình thường (8giờ 1 ngày)
Article 2: Working time Nomal (8 hours perday)
Đặc biệt
Special
-Được cấp phát những vật dụng……………………………………………………………….
Equipments to be provided
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
-Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật hiện hành.
Conditions of labour safety and health at the work place according to current laws and regulations.
Điều 3: Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động:
Article 3:Obligations, rights and benefits of the employee:
3.1- Nghĩa vụ: Trong công việc, chịu sự điều hành trực tiếp của ông,bà…………………….
Hoàn thành những công việcđã cam kết trong hợp đồng lao động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động,vệ sinh lao động và nội quy của đơn vị.
3.1- Obligations:to work under direct supervision of Mr./Mrs; to fulfill the job undertaken this in labour contract; comply with labour discipline, with rules of labour safety and health and other internal regulation of the office/enter prise.
3.2- Quyền hạn: Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành.
3.2- Rights: Entitled to propose,to complain in anothers relating, to amendment, to suspension, termination of labour contract according to current laws and labour regulations.
3.3- Tiền lương và quyền lợi:…………………………………………………………………
Wages and benefits:
+ Mức lương chính:…………………………………………………………………………...
Basic Salary
Trả…………………….. lần vào ngày ……………… và ngày……………………….
To be paid monthly in installments on and on
+ Phụ cấp:……………… Khu vực ……… % Trách nhiệm ………….. %
Benefits and subsidies: for area for responsibility
Độc hại ……….. % Thu hút ………………. %
for hajardous conditions for hardship
+ Phương tiện đi lại làm việc:
Means of commutation:
Do đơn vị đảm nhiệm…………………………………………………………………
Assured by employer
Cá nhân tự lo liệu và được đơn vị thanh toán tiền…………………………………….
Commutation ticket
+ Được trang bị bảo hộ lao động, nếu công việc đòi hỏi:………………………………….
Labour protection equipments to be provided as required by the work:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
+Số ngày nghỉ hằng năm được hưởng lương( nghỉ phép, lễ, việc riêng)………………….
Annual full paid holidays (annual leave, public holidays, personal leave)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
+Bảo hiểm xã hội………………………………………………………………………….
Social insurance:
…………………………………………………………………………………………….
+Được hưởng các phúc lợi gồm:……………………………………………………………
Other benefits and welfare:
+ Được thưởng, nâng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ; thực hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị ở trong hoặc ngoài nước.
Bonus, promotion, professional education, fellowship on scientific, technological cooperation with institutions in the country and abroad.
+ Được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc hoặc bồi thường theo pháp luật hiện hành.
Entitled according to conditions and terms in case of suspention, termination ( Serverance pay) damage compensation according to current Laws and regulations.
Điều 4: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
Article 4: Obligations and rights of the Employer:
4.1 Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Xxx đảm việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các chế độ và quyền lợi của người lao động.
4.1- Obligations: to fully ensure the empolyee with necessary terms and conditions commited in the labour contract for the interest of work efficiency ; to assure the job for the employee in conformity with the signed contract; to fully and duly pay the employee all remuneration and other benefits as committed in the labour contract.
4.2- Quyền hạn: có quyền điều chuyển tạm thời người lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2- Rights: to transfer the employee to temporary job, suspend his jo, amendments, to suspend; and terminate the labour contract and to applly discipline measures arccording to labour Laws and regulations.
Điều 5: Điều khoản chung:
Article 5: General provitions:
5.1- Những thoả thuận khác (có lợi cho người lao động )
5.1- Other agreements(more favourable to the employee).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.2 Hợp đồng lao động có hiệu lực, từ ngày……… tháng…… năm………..
This labour contract shall be valid, from day month year
Điều 6: Hợp đồng này lập thành (02) hai bản:
Article 6: Made in (02) originals
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
One shall be kept by the Employer.
Một bản do người lao động giữ
One shall be kept by the Employee.
Làm tại………………………………………………………………….
Signed at
Người lao động Employee |
Người sử dụng lao động Employer |