KHÁI NIỆM
Chương 7: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
GS.TS.
ĐỒN THỊ HỒNG VÂN
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
Nội dung
Ví dụ
(tr. 299-362)
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
KHÁI NIỆM
Hợp đồng MBHHQT là sự thoả thuận giữa các bên MUA – BÁN ở các nước khác nhau, trong đó qui định quyền và nghĩa vụ của các bên.
BÁN - Cung cấp hàng hóa và chuyển giao các chứng từ:
Liên quan đến hàng hóa
Quyền sở hữu hàng hóa
MUA - Nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Đ. 27, LTM, MBHHQT được thực hiện dưới các hình thức: XK, NK, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu.
Đ. 28, LTM, XK, NK hàng hóa
1. XK HH là việc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ VN hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng được quy định của pháp luật.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2. NK HH là việc hàng hóa được đưa vào lãnh thổ VN từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu hải quan riêng theo quy định của pháp luật .
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa
1. Tạm nhập, tái xuất hàng hóa là việc hàng hóa được đưa từ nước ngoài hoặc từ các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật vào VN, có làm thủ tục NK vào VN và làm thủ tục XK chính hàng hóa đó ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ.29: Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa
2. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa là việc hàng hóa được đưa ra nước ngoài hoặc đưa vào các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật vào VN, có làm thủ tục XK ra khỏi VN và làm thủ tục NK lại chính hàng hóa đó vào VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Đ. 30: Chuyển khẩu hàng hóa
1. Chuyển khẩu hàng hóa là việc mua hàng từ 1 nước , vùng lãnh thổ để bán sang 1 nước, vùng lãnh thổ ngoài lãnh thổ VN mà không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN.
2. Chuyển khẩu hàng hóa được thực hiện theo các hình thức sau:
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Các hình thức CKHH:
a/ Hàng hóa được vận chuyển thẳng từ từ nước XK đến nước NK không qua cửa khẩu VN.
b/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có qua cửa khẩu VN nhưng không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Các hình thức CKHH:
c/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có qua cửa khẩu VN và đưa vào kho ngoại quan, khu vực trung chuyển hàng hóa tại các cảng VN, không làm thủ tục NK vào VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
ĐẶC ĐIỂM
1. CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG: ở các nước khác nhau (Theo Công ước Viên: Các bên đương sự có cơ sở kinh doanh đặt tại các quốc gia khác nhau - đ. 1)
2. HÀNG HÓA: Hàng hóa – Đối tượng mua bán của hợp đồng phải chuyển ra khỏi biên giới nước người Bán trong quá trình thực hiện hợp đồng.
3. ĐỒNG TIỀN: Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng là ngoại tệ đối với một trong hai bên hoặc cả hai bên.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
PHÂN LOẠI
1. THEO THỜI GIAN:
Hợp đồng ngắn hạn
Hợp đồng dài hạn.
2. THEO HÌNH THỨC:
Hợp đồng bằng văn bản
Hợp đồng bằng miệng
Hợp đồng mặc nhiên.
3. THEO NỘI DUNG:
Hợp đồng xuất khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng tạm nhập, tái xuất
Hợp đồng tạm xuất, tái nhập
Hợp đồng chuyển khẩu
QTNT - GS.…TS. D…oan T…hi Xxxx Xxx
Hình thức hợp đồng MBHHQT
Đ. 24.(LTM) Hình thức HĐMBHH
1. HĐMBHH được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.
2. Đối với các loại HĐ MBHH mà pháp luật quy định phải được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định đó.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Hình thức hợp đồng MBHHQT
Đ. 27: 2. Mua bán HHQT phải được thực hiện trên cơ sở hợp đồng bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
Đ. 3: 15. Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CẤU TRÚC CỦA MỘT HỢP ĐỒNG KINH TẾ
1. PHẦN MỞ ĐẦU, gồm:
Quốc hiệu
Tên hợp đồng, số và ký hiệu của hợp đồng
Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng
Những căn cứ xác lập hợp đồng.
2. NHỮNG THÔNG TIN VỀ CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG:
Tên, địa chỉ, các số máy Fax, Telex, Phone
Người đại diện ký kết, tên, chức vụ …
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
CẤU TRÚC CỦA MỘT HỢP ĐỒNG KINH TẾ (tt)
3.PHẦN NỘI DUNG CỦA HĐ KINH TẾ, thường
gồm 3 cụm điều kiện:
Những điều khoản chủ yếu.
Những điều khoản thường lệ.
Những điều khoản tùy nghi.
4. PHẦN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
MBHHQT (Hợp đồng XNK)
Phaït (penalty)
Baûo hieåm (insurance)
Baát khaû khaùng
(force majeuce)
Khieáu naïi (claim)
roïng taøi (arbitration)
Caùc ñieàu khoaûn khaùc
(other terms and conditions)
Teân haøng
(commodity)
Chaát löôïng (quality)
Soá löôïng (quantity)
Giaù caû (price)
Giao haøng (shipment)
Thanh toaùn (payment)
Bao bì vaø kyù maõ hieäu
(packing and marking)
Baûo haønh (warrQaTnNtTy)- GS.TS. Doan Thi Hong Van
Contract No…
Date…
Between: Name
Address
Tel Fax E mail Represented by Mr……
Hereinafter called as the SELLER And: Name
Address
Tel Fax E mail Represented by Mr……
Hereinafter called as the BUYER
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
Art. 1: Commodity
Art. 2: Quality
Art. 3: Quantity
Art. 4: Shipment
Art. 5: Price
Art. 6: Payment
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van
Cont.
Art. 7: Packing and marking
Art. 8: Warranty
Art. 9: Penalty
Art. 10: Insurance
Art. 11: Force majeuce
Art. 12: Claim
Art. 13: Arbitration
Art. 14: Other terms and conditions
For the Seller For the Buyer
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van