Định nghĩa của Contact Center

Contact Center is HLBVN’s customer service center to perform serving, guiding and responding customers’ questions via telephone number 0000 000 000, operating 24 hours per day and 7 days per week.
Contact Center. Là Bộ phận Chăm sóc khách hàng KHcủa MSB hoạt động 24/7 thông qua số điện thoại 1-800-5999-82.
Contact Center. Là Bộ phận Chăm sóc khách hàng KHcủa TNEX hoạt động 08:00 – 18:00 thông qua số điện thoại 1-800-5999-82.

Examples of Contact Center in a sentence

  • ACB có quyền từ chối thực hiện trong trường hợp khách hàng sử dụng số điện thoại không đúng với số đã đăng ký khi gọi đến Contact Center 24/7 để kiểm tra thông tin liên quan đến giao dịch tài khoản.

  • Trường hợp tiếp nhận thông tin qua Contact Center, chủ thẻ phải bổ sung giấy đề nghị tra soát, khiếu nại theo mẫu trong thời hạn quy định của MSB làm căn cứ chính thức để xử lý đề nghị tra soát, khiếu nại.

  • KH có thể truy vấn thông tin về số dư TKTT tại ATM của MSB, đề nghị cung cấp lịch sử Giao dịch Thẻ hoặc các thông tin khác thông qua ứng dụng TNEX hoặc qua Contact Center.

  • Có quyền sử dụng dịch vụ Contact Center 24/7 trong phạm vi đã thoả thuận với ACB hoặc yêu cầu ACB chấm dứt dịch vụ.

  • Tuyệt đối không được thuê, cho thuê, mua, bán, chuyển giao hoặc chuyển nhượng Thẻ cho người khác quản lý và/hoặc sử dụng; - Thông báo ngay cho MSB thông qua Contact Center/ hoặc qua tính năng thông báo mất thẻ trên ứng dụng TNEX khi phát hiện mất hoặc thất lạc Thẻ; phát hiện hoặc nghi ngờ phát sinh các giao dịch bất thường không do Chủ Thẻ thực hiện, thông tin Thẻ bị lộ hoặc bị đánh cắp.