Định nghĩa của Khách hàng

Khách hàng. Có nghĩa là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức đăng ký sử dụng Dịch vụ MISA AMIS và đồng ý với các điều khoản của Thỏa thuận này, bất kể việc cá nhân hoặc tổ chức đó có Kích hoạt Nền tảng trên thực tế hay không.
Khách hàng là các tổ chức hoặc (các) cá nhân được nêu tại Giấy Đề Nghị Mở Tài Khoản. Thuật ngữ “Khách Hàng” bao gồm “các Khách Hàng” khi thích hợp. “Customer”means the organisation or individual(s) named on the Account Opening Form. The expression “Customer” includes “Customers” where appropriate.
Khách hàng. Là cá nhân sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của BVBank.

Examples of Khách hàng in a sentence

  • Khách hàng có trách nhiệm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ báo cáo thuế và các nghĩa vụ khác liên quan đến tài khoản của mình trên toàn thế giới.

  • VPBank không đưa ra bất cứ lời khuyên nào về thuế cho Khách hàng.

  • Khách hàng cam kết trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày thông tin Thuế của Khách hàng có thay đổi hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu bằng văn bản của VPBank ("Yêu cầu"), Khách hàng sẽ cung cấp cho VPBank các thông tin thuế đã thay đổi và/hoặc bất kỳ thông tin thuế, thông tin tài chính hoặc thông tin nào khác được xác định trong Yêu cầu (một cách riêng lẻ hoặc tổng hợp).

  • Khách hàng đồng ý rằng VPBank có thể thu thập, lưu trữ, sử dụng, xử lý, tiết lộ và báo cáo cho bất kỳ cơ quan thuế hoặc cơ quan nào khác có thẩm quyền các Thông tin thuế, thông tin tài chính hoặc thông tin khác mà VPBank nắm giữ hoặc do Khách hàng cung cấp cho VPBank theo quy định của FATCA và quy định Pháp luật có liên quan.

  • Trừ phương thức trả lãi trước và định kỳ, Khách hàng được chuyển giao quyền sở hữu các khoản tiền gửi theo Thỏa thuận này.


More Definitions of Khách hàng

Khách hàng. chủ tài khoản giao dịch chứng khoán có thông tin mặc định ghi trong phần thông tin khách hàng trên Hợp đồng mở TKCK.
Khách hàng nghĩa là tổ chức hoặc cá nhân được nêu tại Đơn Mở Tài Khoản.
Khách hàng có nghĩa là bất kỳ người nào đồng ý mở, thành lập và duy trì Tài khoản và bao gồm cả chủ sở hữu hưởng lợi của Tài khoản, nếu là người khác;
Khách hàng nghĩa là bất kỳ người nào mà Công Ty, theo yêu cầu của người đó hoặc thay mặt người đó, thực hiện bất kỳ công việc hoặc cung cấp tư vấn, thông tin và dịch vụ nào theo Điều Kiện này.
Khách hàng có nghĩa là bất kỳ Người nào trực tiếp hoặc gián tiếp tiếp nhận dịch vụ do Expeditors cung cấp, vì lợi ích của Người đó hoặc theo yêu cầu của Người đó, bao gồm tất cả đại lý, nhà thầu, và/hoặc đại diện khác của Người đó, bao gồm cả các bên vận tải đường biển, bên nhập khẩu, bên xuất khẩu, các bên thông báo, hãng vận tải, bên được bảo đảm, bên quản lý kho, bên mua và/hoặc bên bán, đại lý của bên vận chuyển đường biển, công ty bảo hiểm và bên phát hành bảo lãnh, đại lý là bên vận chuyển hàng rời (break-bulk), bên nhận hàng, bên nắm giữ và bên nhận chuyển nhượng đối với Chứng Từ Vận Tải, Chứng Từ Lưu Kho hoặc các giấy tờ thương mại khác, và các bên khác. Người trực tiếp yêu cầu Expeditors cung cấp dịch vụ chấp nhận các Điều Khoản và Điều Kiện này thay mặt cho tất cả những Người nêu trên và sẽ cung cấp bản sao của Các Điều Khoản và Điều Kiện cho tất cả những Người nêu trên.
Khách hàng. Là cá nhân sửdụng dịch vụNgân hàngđiện tửcủa BVBank.
Khách hàng là các tổ chức, doanh nghiệp có tài khoản thanh toán tại VietinBank và có đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của VietinBank.