Định nghĩa của Công dân

Công dân nghĩa là thể nhân mang quốc tịch của một Bên phù hợp với Phụ lục 1-A (Các định nghĩa cụ thể của mỗi Bên) hoặc người thường trú tại một Bên;
Công dân có nghĩa là: (i) Thể nhân có quốc tịch của một Bên ký kết đó. (ii) Pháp nhân được quy định theo luật của Bên ký kết đó.
Công dân nghĩa là, tuỳ theo mỗi Bên ký kết, bất kỳ thể nhân nào có quốc tịch, phù hợp với luật pháp của Bên ký kết đó.

Examples of Công dân in a sentence

  • Công dân của bất kỳ nước nào bị Liên hiệp Quốc và Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ trừng phạt, như được thay đổi tùy từng thời điểm, không đủ tiêu chuẩn để được bảo hiểm theo Hợp đồng Bảo hiểm.

  • Công dân của Bên ký kết này khi làm đơn xin miễn, giảm án phí hoặc xin trợ giúp pháp lý miễn phí theo quy định tại khoản 1 Điều này, có thể nộp đơn cho cơ quan có thẩm quyền của Bên ký kết nơi người này thường trú hoặc tạm trú.

  • Công dân của một Bên ký kết mà đầu tư của họ trên lãnh thổ Bên ký kết kia nếu bị thiệt hại do chiến tranh hoặc các xung đột vũ trang khác, cách mạng, tình trạng khẩn cấp quốc gia, bạo động, nổi dậy hay nổi loạn trên lãnh thổ của Bên ký kết kia sẽ được Bên ký kết đó đối xử như phục hồi, bồi thường, bồi hoàn hoặc các giải pháp khác.

  • Công dân của Bên ký kết này được miễn, giảm án phí và được trợ giúp pháp lý miễn phí trên lãnh thổ của Bên ký kết kia theo cùng những điều kiện và mức độ như công dân của Bên ký kết kia.

  • Công dân hoặc công ty của Bên ký kết là những người có đầu tư trên lãnh thổ của Bên ký kết kia bị thiệt hại do chiến tranh hoặc do các xung đột vũ trang, tình trạng khẩn cấp quốc gia, khởi nghĩa, bạo loạn sẽ được Bên ký kết kia đối xử bằng việc bồi thường, hoàn trả, hoặc các giải pháp khác nếu có không kém thuận lợi hơn so với sự đối xử giành cho công dân hoặc công ty của bất kỳ nước thứ ba nào.

  • Công dân của bên ký kết này được hưởng trên lãnh thổ của Bên ký kết kia sự bảo hộ pháp lý về các quyền nhân thân và tài sản mà bên ký kết kia dành cho công dân của nước mình.

  • Công dân của Bên ký kết này được miễn án phí trên lãnh thổ của Bên ký kết kia theo cùng những điều kiện như công dân và pháp nhân của bên ký kết kia.

  • Công dân nước ký kết này được hưởng trên lãnh thổ nước ký kết kia, đối với nhân thân và sở hữu của mình, cùng những quyền và cùng sự bảo hộ pháp lý như công dân nước ký kết kia.

  • Công dân và pháp nhân của Bên ký kết này được hưởng trên lãnh thổ của Bên ký kết kia sự trợ giúp pháp lý theo cùng những điều kiện áp dụng cho công dân và pháp nhân của bên ký kết kia.

  • Công dân của các Bên ký kết này được hưởng trên lãnh thổ của Bên ký kết kia sự bảo hộ pháp lý đối với các quyền nhân thân và tài sản như công dân của Bên ký kết kia và có quyền liên hệ và thực hiện các hành vi tố tụng trước Toà án và các cơ quan khác có thẩm quyền về dân sự và hình sự của Bên ký kết kia theo cùng các điều kiện mà Bên ký kết kia dành cho công dân nước mình.


More Definitions of Công dân

Công dân nghĩa là: a. Về phía Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thể nhân là công dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo pháp luật Việt Nam. b. Về phía Cộng hòa Singapo, bất kỳ công dân nào của Cộng hòa Singapo theo Hiến pháp của Cộng hòa Singapo.
Công dân nghĩa là: i) Về phía Vương quốc Anh và Bắc Ireland: thể nhân có tư cách là công dân Vương quốc Anh và Bắc Ireland theo luật có hiệu lực ở Vương quốc Anh và Bắc Ireland; ii) Về phía Việt Nam: bất cứ người nào là công dân của Việt Nam theo luật pháp Việt Nam;
Công dân có nghĩa là những người có quốc tịch và năng lực pháp lý theo pháp luật của mỗi Bên ký kết, cư trú thường xuyên trên lãnh thổ Bên ký kết đó hoặc sống ở nước ngoài và thực hiện đầu tư trên lãnh thổ của Bên ký kết kia.
Công dân chỉ những cá nhân có quốc tịch của một Bên ký kết.