Định nghĩa của Cơ quan nhận đơn

Cơ quan nhận đơn Cơ quan quốc gia hoặc tổ chức liên chính phủ, nơi đơn quốc tế được nộp;

Examples of Cơ quan nhận đơn in a sentence

  • Nếu người nộp đơn thực hiện việc này thì ngày nộp đơn quốc tế là ngày Cơ quan nhận đơn nhận được các bản vẽ.

  • Đơn quốc tế được nộp cho Cơ quan nhận đơn được ấn định, cơ quan này sẽ kiểm tra và xử lý đơn theo quy định của Hiệp ước này và Quy chế.

  • Tuy nhiên việc thông tin hoặc công bố chỉ chứa những dữ kiện: xác định Cơ quan nhận đơn, tên người nộp đơn, ngày nộp quốc tế, số đơn quốc tế và tên sáng chế.