Cơ quan được chỉ định là Cơ quan quốc gia hoặc Cơ quan đại diện cho quốc gia được người nộp đơn chỉ định theo chương I của Hiệp ước này;
Examples of Cơ quan được chỉ định in a sentence
Các Cơ quan được chỉ định không được cấp patent hoặc từ chối cấp patent trước khi hết thời hạn trên trừ trường hợp có sự đồng ý thực hiện nhanh của người nộp đơn.
Cơ quan được chỉ định không được từ chối đơn quốc tế với lý do đơn không đáp ứng các yêu cầu của Hiệp ước này và Quy chế mà trước đó chưa cho người nộp đơn cơ hội sửa đổi đơn nói trên trong mức độ và theo thủ tục đã được luật quốc gia quy định đối với đơn quốc gia trong những hoàn cảnh như vậy hoặc tương tự như vậy.