We use cookies on our site to analyze traffic, enhance your experience, and provide you with tailored content.

For more information visit our privacy policy.

Định nghĩa của Dịch vụ

Dịch vụ. Là dịch vụ Thẻ ghi nợ của Ngân hàng Bản Việt cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ bao gồm cả các dịch vụ xây dựng, trừ trường hợp được quy định khác;
Dịch vụ nghĩa là các dịch vụ đầu tư sẽ được cung cấp bởi Công ty cho khách hàng và được điều chỉnh bởi Thỏa thuận này vì chúng được mô tả trong tài liệu này.

Examples of Dịch vụ in a sentence

  • KH, Chủ sở hữu hưởng lợi và mỗi người có liên quan xác nhận rằng họ chịu trách nhiệm hoàn toàn trong việc hiểu và tuân thủ các nghĩa vụ thuế (như nộp thuế, nộp tờ khai thuế hoặc nộp các hồ sơ khác liên quan đến việc thanh toán thuế, kê khai mã số thuế với MSB) theo pháp luật của các quốc gia nơi phát sinh các nghĩa vụ thuế có liên quan đến việc mở và sử dụng TK của KH và/hoặc các Dịch vụ được cung cấp bởi MSB cho KH.

  • Thời hạn tra soát, khiếu nại là 60 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch đề nghị tra soát, khiếu nại, trừ các thời hạn khiếu nại khác (nếu có) tương ứng với các dịch vụ cụ thể mà KH đã đăng ký sử dụng như Internet Banking, Mobile Banking, Dịch vụ thẻ … Quá thời hạn trên, MSB vẫn tiếp tục giải quyết tra soát, khiếu nại nhưng kết quả tra soát khiếu nại sẽ phụ thuộc vào thiện chí của các đối tác khác có liên quan và KH sẽ phải chịu hoàn toàn thiệt hại phát sinh do đề nghị tra soát khiếu nại chậm.

  • Việc vận chuyển hàng hóa từ hoặc đến nhà kho mà việc vận chuyển đó là một phần của Dịch vụ thì việc vận chuyển như thế sẽ tùy thuộc vào các quy định của hiệp định về phương thức vận chuyển tùy trường hợp.

  • Cả chúng tôi và bất kỳ nhà cung cấp phần mềm bên thứ ba nào cũng không chấp nhận bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với các sự chậm trễ, không chính xác, lỗi hoặc thiếu sót trong bất kỳ dữ liệu nào được cung cấp cho Quý khách có liên quan đến Dịch vụ điện tử.

  • NH sẽ thông báo cho KH các vấn đề liên quan tới Dịch vụ cũng như sửa đổi, bổ sung, các điều chỉnh về chính sách của VPBank đối với Dịch vụ này bằng một trong các phương thức liên hệ do VPBank triển khai từng thời kỳ bao gồm phương thức gửi văn bản thông báo tới địa chỉ của KH, gọi điện thoại, gửi tin nhắn SMS tới số điện thoại của KH, gửi email tới KH, thông báo trên website chính thức của NH (website: xxx.xxxxxx.xxx.xx) và các phương thức khác theo quy định của pháp luật.


More Definitions of Dịch vụ

Dịch vụ. Tùy từng trường hợp cụ thể được hiểu là (các) Dịch vụ mà Khách hàng đăng ký sử dụng, bao gồm các dịch vụ Tài khoản Thanh toán, Thẻ ghi nợ của VPBank cung cấp cho Khách hàng.
Dịch vụ có nghĩa là, bao gồm nhưng không giới hạn bởi, (a) việc mở, duy trì và đóng các tài khoản ngân hàng của Khách Hàng, (b) cấp tín dụng và các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng khác cho Khách Hàng (bao gồm, ví dụ như, giao dịch chứng khoán, tư vấn đầu tư, môi giới, đại lý, lưu ký, thanh toán bù trừ hoặc các dịch vụ mua sắm công nghệ), xử lý hồ sơ, đánh giá tín dụng và đánh giá tính khả thi của sản phẩm, và
Dịch vụ là sẽ là bất kỳ, toàn bộ hoặc một gói dịch vụ được cung cấp bởi HLBVN bao gồm nhưng không giới hạn việc cung cấp tất cả các tiện ích ngân hàng (như Tài Khoản, Séc, thẻ, …) các tính năng (như thanh toán, rút tiền, gửi tiền,..), sản phẩm và các dịch vụ tài chính khác trong từng thời kỳ; cho dù là tại bất kỳ chi nhánh nào của HLBVN, thông qua điện thoại, hoặc qua máy giao dịch tự động (ATM), dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các thiết bị điện tử đầu cuối, thiết bị hoặc hệ thống khác hoặc theo hình thức khác. “Service” refers to all or any, or a combination of the services provided by HLBVN including but not limited to the provision of all banking facilities (such as the Accounts, Cheques, card, etc), functions (as payment, cash withdrawal, cash deposit,..), products and financial services from time to time; whether at any of its branches, over the telephone, or through ATMs, digital banking, other electronic terminals, equipment or system or otherwise.
Dịch vụ nghĩa là bất kỳ dịch vụ trong bất kỳ ngành nào ngoại trừ dịch vụ cung cấp nhằm thực thi quyền lực nhà nƣớc;
Dịch vụ. Là Dịch vụ Thẻ tín dụng của VPBank.
Dịch vụ. Là Dịch vụ Thẻ tín dụng của VPBank, bao gồm Thẻ tín dụng có Tài sản bảo đảm và Thẻ tín dụng không có Tài sản bảo đảm.
Dịch vụ là dịch vụ được cung cấp bởi HLBVN để hỗ trợ cho các Giao Dịch Thẻ, thanh toán hóa đơn và các dịch vụ điện tử, kỹ thuật số hoặc các dịch vụ khác do HLBVN cung cấp theo từng thời kỳ cho phép Chủ Thẻ thực hiện giao dịch ngân hàng và giao dịch khác. Các Dịch vụ này có thể được HLBVN sửa đổi, bổ sung hoặc ngừng cung cấp bất kỳ lúc nào và theo từng thời kỳ bằng việc gửi thông báo trước bảy (07) ngày. “Services” means the services provided by HLBVN to facilitate the Card Transaction, Bill Payment Services or any other electronic, digital or other such new or additional services offered by HLBVN from time to time to enable the Cardholder to perform banking and other transactions and such Services may be supplemented, varied or withdrawn by HLBVN at any time and from time to time by giving seven (07) calendar days’ prior notice.