Examples of Dịch vụ in a sentence
KH, Chủ sở hữu hưởng lợi và mỗi người có liên quan xác nhận rằng họ chịu trách nhiệm hoàn toàn trong việc hiểu và tuân thủ các nghĩa vụ thuế (như nộp thuế, nộp tờ khai thuế hoặc nộp các hồ sơ khác liên quan đến việc thanh toán thuế, kê khai mã số thuế với MSB) theo pháp luật của các quốc gia nơi phát sinh các nghĩa vụ thuế có liên quan đến việc mở và sử dụng TK của KH và/hoặc các Dịch vụ được cung cấp bởi MSB cho KH.
Thời hạn tra soát, khiếu nại là 60 ngày kể từ ngày phát sinh giao dịch đề nghị tra soát, khiếu nại, trừ các thời hạn khiếu nại khác (nếu có) tương ứng với các dịch vụ cụ thể mà KH đã đăng ký sử dụng như Internet Banking, Mobile Banking, Dịch vụ thẻ … Quá thời hạn trên, MSB vẫn tiếp tục giải quyết tra soát, khiếu nại nhưng kết quả tra soát khiếu nại sẽ phụ thuộc vào thiện chí của các đối tác khác có liên quan và KH sẽ phải chịu hoàn toàn thiệt hại phát sinh do đề nghị tra soát khiếu nại chậm.
Việc vận chuyển hàng hóa từ hoặc đến nhà kho mà việc vận chuyển đó là một phần của Dịch vụ thì việc vận chuyển như thế sẽ tùy thuộc vào các quy định của hiệp định về phương thức vận chuyển tùy trường hợp.
Cả chúng tôi và bất kỳ nhà cung cấp phần mềm bên thứ ba nào cũng không chấp nhận bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với các sự chậm trễ, không chính xác, lỗi hoặc thiếu sót trong bất kỳ dữ liệu nào được cung cấp cho Quý khách có liên quan đến Dịch vụ điện tử.
NH sẽ thông báo cho KH các vấn đề liên quan tới Dịch vụ cũng như sửa đổi, bổ sung, các điều chỉnh về chính sách của VPBank đối với Dịch vụ này bằng một trong các phương thức liên hệ do VPBank triển khai từng thời kỳ bao gồm phương thức gửi văn bản thông báo tới địa chỉ của KH, gọi điện thoại, gửi tin nhắn SMS tới số điện thoại của KH, gửi email tới KH, thông báo trên website chính thức của NH (website: xxx.xxxxxx.xxx.xx) và các phương thức khác theo quy định của pháp luật.