Examples of Hiệp hội in a sentence
Ngân sách của Hiệp hội bao gồm các khoản thu và chi của chính Hiệp hội và khoản đóng góp vào ngân sách dành cho chi phí chung của các Hiệp hội do Tổ chức điều hành.
Tranh chấp sẽ được giải quyết trước Hiệp hội Trọng tài Hoa Kỳ theo các quy tắc của họ, với địa điểm phân xử bắt buộc tại Tampa, Florida.
Macro kiện Globex ra Hiệp hội Trọng tài Hoa Kỳ (AAA) yêu cầu bồi thường thiệt hại phát sinh từ việc giao hàng thiếu nói trên.
Hai Bên khuyến khích thành lập Hiệp hội thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt - Lào để tạo Điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại biên giới tại các tỉnh biên giới hai nước.
Trọng tài sẽ do Hiệp hội Trọng tài Hoa Kỳ (AAA) tiến hành theo Quy tắc Trọng tài Thương mại và Thủ tục Bổ sung về Tranh chấp Liên quan đến Người tiêu dùng (“Quy tắc AAA”) và quyết định về phán quyết có thể được đưa ra tại bất cứ tòa án có thẩm quyền nào.
Trong UCC, thuật ngữ “commercially reasonable substitute” được đề cập đến trong Điều 2-614 về nghĩa vụ thay thế theo đó trong trường hợp các phương tiện dùng cho việc bốc dỡ, quá cảnh hàng hoá hoặc phương tiện vận chuyển hoặc phương thức vận chuyển hàng hoá được thoả thuận trước đó trở nên không thể thực hiện được nhưng có 9 Xem nội dung đầy đủ phán quyết của Hiệp hội Trọng tài Hoa Kỳ AAA đề ngày 23/10/2007 tại xxxx://xxx.xxx- xxx.xxxx/xxxx.xxx?pid=1&do=case&id=1346&step=FullText.