Luật áp dụng nghĩa là Luật Việt Nam;
Examples of Luật áp dụng in a sentence
Luật áp dụng cho hợp đồng này là … (chỉ áp dụng đối với tranh chấp có yếu tố nước ngoài và trong trường hợp các bên không thỏa thuận về luật áp dụng trong một điều khoản khác).
Luật áp dụng trong trường hợp xảy ra tranh chấp sẽ được các bên thống nhất giải quyết trên cơ sở áp dụng tối đa các điều khoản của Luât Việt Nam, ngoại trừ cơ sở áp dụng các điều khoản của Luật Việt Nam không có hoặc không phù hợp thì Luật Singapore sẽ được áp dụng.
Luật áp dụng để giải quyết vụ việc là luật được chọn theo quy phạm xung đột pháp luật được công nhận trên lãnh thổ của Nước ký kết được yêu cầu.
Luật áp dụng để giải quyết tranh chấp (nếu có) là luật của Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.