Định nghĩa của Thỏa thuận pháp lý

Thỏa thuận pháp lý. thỏa thuận dưới hình thức ủy thác hoặc hình thức khác có bản chất tương tự được xác lập theo luật pháp nước ngoài, cho phép bên nhận ủy thác được nhận chuyển giao quyền sở hữu hợp pháp tài sản từ người ủy thác để thực hiện điều hành, quản lý, giám sát tài sản vì lợi ích của người thụ hưởng hoặc vì một mục đích được xác định trong thỏa thuận.

Examples of Thỏa thuận pháp lý in a sentence

  • Bạn cũng đồng ý tuân thủ các chính sách bổ sung sau và các thỏa thuận khác trên trang Thỏa thuận pháp lý áp dụng cho bạn, bao gồm: • Chính sách sử dụng được chấp nhận • Điều khoản phương thức thanh toán thay thế Vui lòng đọc kỹ tất cả các điều khoản và điều kiện của thỏa thuận người dùng này, điều khoản của các chính sách này và các thỏa thuận khác áp dụng cho bạn.

  • Thỏa thuận người dùng này, cùng với mọi Chính sách áp dụng trên trang Thỏa thuận pháp lý trên trang web PayPal, nêu ra toàn bộ sự hiểu biết giữa bạn và PayPal đối với dịch vụ PayPal.

  • Thỏa thuận") là Thỏa thuận pháp lý giữa Quý khách (là cá nhân, tổ chức sử dụng Dịch vụ TGTT) với Công ty Cổ phần JETPAY (sau đây được gọi là “JETPAY”), quy định các điều khoản trong việc Quý khách sử dụng Dịch vụ TGTT và các dịch vụ khác được cung cấp bởi JETPAY.

  • Bạn có thể tìm những thông tin này cho các chương trình của PayPal trên trang Thỏa thuận pháp lý bằng cách chọn địa điểm của người mua ở đầu trang và tham khảo thỏa thuận người dùng áp dụng cho khu vực địa lý đó.

  • Chúng tôi có thể sửa đổi thỏa thuận người dùng và chính sách bất kỳ và các thỏa thuận khác trên trang Thỏa thuận pháp lý áp dụng cho người dùng tại Trung Quốc Đại Lục tùy từng thời điểm.

  • Chúng tôi có thể sửa đổi thỏa thuận người dùng này và các chính sách bất kỳ và thỏa thuận khác trên trang Thỏa thuận pháp lý áp dụng cho người dùng tại Malaysia theo thời gian.

  • Bằng cách tích hợp vào thanh toán trực tuyến/nền tảng của bạn, bất kỳ chức năng nào nhằm cho phép người trả tiền không có tài khoản PayPal để gửi thanh toán đến tài khoản PayPal của bạn, bạn đồng ý với tất cả các điều khoản sử dụng chức năng đó mà PayPal sẽ cung cấp cho bạn trên bất kỳ trang nào trên web của PayPal hoặc Braintree (bao gồm bất kỳ trang nào dành cho các nhà phát triển và trang Thỏa thuận pháp lý của chúng tôi) hoặc nền tảng trực tuyến.