We use cookies on our site to analyze traffic, enhance your experience, and provide you with tailored content.

For more information visit our privacy policy.

Định nghĩa của Tài sản

Tài sản nghĩa là tài sản được mô tả dưới đây, trong phần có tiêu đềCHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN ĐỐI VỚI TÀI SẢN”.
Tài sản là tàu thuỷ và máy bay do một doanh nghiệp của một Nước ký kết điều hành trong vận tải quốc tế, và tài sản là động sản liên quan đến hoạt động của tàu thuỷ và máy bay đó, sẽ chỉ bị đánh thuế tại Nước đó.
Tài sản là các loại tài sản, hữu hình hay vô hình, cố định hay di động, và các tài liệu hay công cụ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc lợi ích đối với tài sản đó;

Examples of Tài sản in a sentence

  • Nếu Tài sản bị hư hại, Các khoản thu khác đều sẽ được áp dụng để khôi phục hoặc sửa chữa Tài sản, nếu Người cho vay cho rằng về mặt kinh tế có thể khôi phục hoặc sửa chữa và khoản tiền bảo chứng của Người cho vay sẽ không bị giảm bớt do thực hiện việc khôi phục hoặc sửa chữa đó.

  • Người vay phải có bảo hiểm cho các công trình cải tạo hiện có hoặc sau này được xây dựng trên Tài sản, nhằm tránh hư hại do hỏa hoạn, các mối nguy hiểm thuộc “phạm vi bảo hiểm mở rộng” và bất kỳ mối nguy hiểm nào khác bao gồm, nhưng không giới hạn ở động đất, gió bão và lũ lụt mà Người cho vay yêu cầu bảo hiểm.

  • Người cho vay được quyền thu và áp dụng Các khoản thu khác cho các khoản tiền được đảm bảo bởi Công cụ đảm bảo này, dù tại thời điểm đó đã phải trả hay chưa, hoặc khôi phục hoặc sửa chữa Tài sản, nếu Người vay (i) từ bỏ Tài sản, hoặc (ii) không phản hồi Người cho vay trong vòng 30 ngày sau ngày Người cho vay thông báo cho Người vay rằng Bên đối lập (như định nghĩa trong câu tiếp theo) đề nghị giải quyết đơn bồi thường hư hại.

  • Người vay phải cư trú, xác lập và sử dụng Tài sản làm nơi cư trú chính của Người vay trong vòng 60 ngày sau khi thực hiện Công cụ đảm bảo này và phải tiếp tục cư trú tại Tài sản làm nơi cư trú chính của Người vay trong ít nhất một năm sau ngày bắt đầu cư trú, trừ khi Người cho vay đồng ý bằng văn bản (Người vay không được trì hoãn chấp thuận một cách không hợp lý) hoặc trừ khi có những trường hợp giảm nhẹ nằm ngoài khả năng kiểm soát của Người vay.

  • Trong trường hợp Tài sản bị tiếp nhận, phá hủy hoặc mất giá trị hoàn toàn, tất cả Các khoản thu khác sẽ được áp dụng cho các khoản tiền được đảm bảo bởi Công cụ đảm bảo này, dù tại thời điểm đó đã phải trả hay chưa, sau đó khoản tiền thừa, nếu có, sẽ được thanh toán cho Người vay.

  • Nếu Người vay mua bất kỳ hình thức bảo hiểm nào mà Người cho vay không yêu cầu, cho trường hợp Tài sản bị hư hại hoặc phá hủy, hợp đồng đó phải bao gồm điều khoản thế chấp tiêu chuẩn và phải nêu tên Người cho vay là bên nhận thế chấp và/hoặc là người được trả tiền bồi thường bổ sung.

  • Nếu Người vay từ bỏ Tài sản, Người cho vay có thể nộp hồ sơ, đàm phán và giải quyết bất kỳ yêu cầu bảo hiểm nào cũng như các vấn đề liên quan.

  • Trong thời gian sửa chữa và khôi phục, Người cho vay sẽ có quyền giữ Các khoản thu khác cho đến khi Người cho vay có cơ hội kiểm tra Tài sản để đảm bảo công việc đã hoàn thành đáp ứng yêu cầu của Người cho vay (có thể bao gồm đáp ứng yêu cầu tối thiểu của Người cho vay đối với những người sửa chữa Tài sản, bao gồm, nhưng không giới hạn ở các yêu cầu về giấy phép, trái phiếu và bảo hiểm) miễn là công việc kiểm tra đó được tiến hành nhanh chóng.

  • Người cho vay có thể sử dụng tiền bảo hiểm thu được để sửa chữa hoặc khôi phục Tài sản (như quy định tại Mục 5(d)) hoặc để thanh toán khoản tiền chưa thanh toán theo Giấy xác nhận vay hoặc Công cụ đảm bảo này, dù tại thời điểm đó đã phải trả hay chưa.

  • Người cho vay có thể giải ngân trực tiếp cho Người vay, người sửa chữa hoặc khôi phục Tài sản hoặc trả chung cho cả hai.


More Definitions of Tài sản

Tài sản. Tài sản được mô tả trong (các) Khoản vay thế chấp và Phụ lục B (Mô tả Tài sản) của Thỏa thuận này sẽ được gọi là “Tài sản”. Tài sản tọa lạc tại: