Examples of Tổng Giám đốc in a sentence
Ban Tổng Giám đốc thiết lập giới hạn về mức tối thiểu các khoản vốn đến hạn có thể dùng để đáp ứng những yêu cầu rút vốn này và mức tối thiểu các khoản vay liên ngân hàng và các khoản vay để đáp ứng những nhu cầu rút vốn ngoài dự kiến.
Chứng khoán nợ giữ đến ngày đáo hạn là các chứng khoán có kỳ hạn cố định và các khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định được và Ban Tổng Giám đốc có ý định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn.
Ban Tổng Giám đốc thiết lập hạn mức giao dịch cho từng loại tiền và tổng các loại tiền cho các trạng thái qua đêm và trong ngày và các trạng thái này được kiểm soát hàng ngày.
Để đảm bảo sự minh bạch, nếu có khả năng xảy ra xung đột về lợi ích, Người lao động sẽ thông báo cho Công ty và phải được [Tổng] Giám đốc đồng ý trước khi giao kết hoặc thực hiện thỏa thuận đó.
Theo ý kiến của Ban Tổng Giám đốc của Tập đoàn, các chứng khoán vốn này đã được bán ở mức giá hợp lý.
Báo cáo của kiểm toán sẽ được đệ trình lên Hội đồng Thành viên và Tổng Giám đốc để phê chuẩn.
Trên cơ sở các đề xuất của Tổng Giám đốc, Công ty sẽ mua bảo hiểm thích hợp tại một công ty bảo hiểm do Hội đồng Thành viên quyết định để bảo hiểm các thiệt hại, mất mát, rủi ro của Công ty.
Việc quản lý và kiểm soát rủi ro tín dụng được thực hiện tập trung bởi ban ALCO với sự tham gia của đại diện Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc.
Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc có thể được Hội đồng Thành viên tái bổ nhiệm trước khi hết nhiệm kỳ.
Hội đồng Thành viên có thể bằng Quyết định của mình yêu cầu Tổng Giám đốc định kỳ soạn thảo bảng báo cáo lãi lỗ và bảng cân đối tài sản.