Định nghĩa của Tội phạm tài chính

Tội phạm tài chính. Có nghĩa là hành vi rửa tiền, tài trợ khủng bố, hối lộ, tham nhũng, trốn thuế, lừa đảo, lẩn tránh các biện pháp trừng phạt về kinh tế hoặc thương mại theo quy định Pháp luật Việt Nam, theo các thỏa thuận mà MSB cam kết tuân thủ với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở nước ngoài phù hợp với Pháp luật Việt Nam.
Tội phạm tài chính nghĩa là các hành động rửa tiền, tài trợ khủng bố, hối lộ, tham nhũng, trốn thuế, gian lận, trốn tránh các biện pháp trừng phạt kinh tế hoặc thương mại, và/hoặc các vi phạm, hoặc các hành động hoặc nỗ lực để lách luật hoặc vi phạm pháp luật liên quan đến các vấn đề này. (d) “Xử lý” nghĩa là một hay nhiều hoạt động tác động đến dữ liệu cá nhân như: thu thập, ghi, phân tích, xác nhận, lưu trữ, chỉnh sửa, công khai, kết hợp, truy cập, truy xuất, thu hồi, mã hóa, giải mã, sao chép, chia sẻ, truyền đưa, cung cấp, chuyển giao, xóa, hủy dữ liệu cá nhân hoặc các hoạt động khác có liên quan.

Examples of Tội phạm tài chính in a sentence

  • Trong phạm vi thỏa thuận tại Điều khoản điều kiện này, MSB sẽ không chịu trách nhiệm trước KH hoặc bất kỳ bên thứ ba nào đối với bất kỳ thiệt hại nào mà KH hoặc bên thứ ba phải gánh chịu liên quan đến việc trì hoãn, phong tỏa hoặc từ chối hoặc ngừng giao dịch với KH hoặc biện pháp khác mà MSB áp dụng phát sinh từ hoạt động quản lý rủi ro Tội phạm tài chính.