Examples of Dữ Liệu Cá Nhân in a sentence
Cho dù có văn bản chấp thuận đó, Bên bán cũng không được miễn bất kỳ nghĩa vụ nào trong Mục này và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm pháp lý với Apple nếu bên thứ ba không hoàn thành nghĩa vụ liên quan đến Dữ liệu cá nhân.
Khi chưa có văn bản chấp thuận trước của Apple, Bên bán không được thuê bất kỳ bên thứ ba nào thực hiện bất kỳ phần nào của Dịch vụ nếu bên đó có thể nhận được hoặc xử lý Dữ liệu cá nhân.
ĐĐH, bảng kê công việc hoặc văn kiện hợp đồng khác thực thi cùng Thỏa thuận này sẽ có thông tin chi tiết về loại Dữ liệu cá nhân và danh mục chủ thể dữ liệu.
Bên bán chỉ được phép tiết lộ Dữ liệu cá nhân cho bên thứ ba (bao gồm cả các Bên thuộc bên bán) cần biết Dữ liệu cá nhân đó và đã ký thỏa thuận yêu cầu họ bảo vệ Dữ liệu cá nhân theo đúng quy định chi tiết trong Thỏa thuận này.
Bên bán phải thực hiện mọi biện pháp pháp lý, tổ chức và kỹ thuật thích hợp để ngăn chặn việc xử lý bất hợp pháp và trái phép Dữ liệu cá nhân hoặc Thông tin mật của Apple ("Dữ liệu mật").
Theo Thỏa thuận này, Bên bán và các Bên thuộc bên bán có thể thay mặt Apple hoặc (các) công ty liên kết của Apple nhận được một số thông tin liên quan đến những cá nhân đã nhận dạng hoặc có thể nhận dạng ("Dữ liệu cá nhân"), bao gồm nhưng không giới hạn ở dữ liệu từ Apple và/hoặc từ các công ty liên kết của Apple đặt tại bất kỳ khu vực tài phán nào.
Bên bán không có quyền, quyền sở hữu hoặc quyền lợi nào đối với Dữ liệu cá nhân mà Bên bán có được theo Thỏa thuận này.
Tôi/ XXXX đồng ý để GIC sử dụng Dữ liệu cá nhân nêu trên để xử lý, giải quyết quyền lợi bảo hiểm.
Dữ liệu cá nhân sẽ được xóa ngay khi phát sinh lý do xóa tương ứng.
Dữ liệu cá nhân của đối tác theo hợp đồng chỉ được tiết lộ cho thể nhân hoặc pháp nhân khác nếu đáp ứng các yêu cầu pháp lý.