Thông tin về sức khỏe và an toàn 样本条款

Thông tin về sức khỏe và an toàn. Nhà cung cấp phải cung cấp cho người lao động thông tin và chương trình huấn luyện về sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc bằng ngôn ngữ của người lao động hoặc bằng ngôn ngữ mà người lao động có thể hiểu được, thông tin liên quan đến sức khỏe và an toàn, nơi sử dụng hóa chất phải được đăng rõ ràng tại cơ sở hoặc đặt tại địa điểm nơi nhân viên dễ nhận thấy, đồng thời phải thể hiện bằng ngôn ngữ mà nhân viên có thể hiểu được (SDS). Việc đào tạo phải được cung cấp cho tất cả người lao động trước khi bắt đầu công việc và thường xuyên sau đó. Người lao động được khuyến khích nêu lên bất kỳ mối quan ngại nào về sức khỏe và an toàn mà không bị trả thù vì làm như vậy. Thông tin và đào tạo về sức khỏe nên bao gồm các hạng mục rủi ro theo chủ đề cụ thể, chẳng hạn như giới tính và độ tuổi.

Related to Thông tin về sức khỏe và an toàn

  • 附件 3 质疑函范本及制作说明

  • V2 V = V1 × ――― V :月次繰越ガス量 V1:過不足ガス量 V2:過不足ガス量が月別受入ガス量の5パーセントを超える託送供給依頼者の月次繰越ガス量の合計

  • xdf 国と当社との委託契約に基づき、当該契約を締結するため、契約締結日は国の令和 4 年度予算(暫定予算を含む。)が成立した日以降とする。 また、暫定予算になった場合、全体の契約期間に対する暫定予算の期間分のみの契約とする場合がある。

  • X X X XXX.xxx™ Internet Freight Shipping

  • IVD 血液 (血清/血漿) 陰性/陽性/不確定

  • 费用的种类 本产品的费用包括销售手续费、固定管理费、托管费、超额业绩报酬以及产品运作和清算中产生的其他资金汇划费、结算费、交易手续费、注册登记费、信息披露费、账户服务费、审计费、律师费、投后管理费、项目推荐费、财务顾问费及本理财产品合同另行约定应由产品承担的费用等。

  • 附件 10 残疾人福利性单位声明函格式

  • 人员配置 截至 2023 年底,花旗在全球共有 24 万员工。花旗在全球共有 9,877 名员工为托管和基金服务提供支持,其中 4,340 名员工位于亚太地区。

  • 基金费用的种类”中第 4-10 项费用,根据有关法规及相应协议规定 按费用实际支出金额列入当期费用,由基金托管人从基金财产中支付。

  • 基金费用的种类”中第 4-11 项费用,根据有关法规及相应协议规定 按费用实际支出金额列入当期费用,由基金托管人从基金财产中支付。