ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
Số Hợp đồng:
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh…………….
Ngày tháng năm
Vui lòng điền đầy đủ các thông tin dưới đây (Thông tin dấu (*) là bắt buộc) | |||||||||
1. Thông tin yêu cầu: | |||||||||
a. Loại sản phẩm thẻ* | |||||||||
Hạng Bạch Kim | □ BIDV Visa Platinum □ BIDV MasterCard Platinum □ BIDV VISA Premier (dành cho KH Ưu tiên BIDV) □ BIDV Vietravel Platinum Mã số khách hàng Vietravel* | Hình thức quy đổi điểm thưởng* □Dặm thưởng Mã GLP………. □Tiền thưởng | |||||||
Hạng Vàng | □ BIDV Visa Precious □ BIDV Visa Smile | Hình thức quy đổi điểm thưởng* □Tiền thưởng | |||||||
Xxxx Xxxxx | □ BIDV Visa Flexi □ BIDV Vietravel Standard Mã số khách hàng Vietravel* | ||||||||
b. Hạn mức tín dụng đề nghị: VND (Bằng chữ… ) | |||||||||
c. Hình thức đảm bảo phát hành thẻ Không có đảm bảo Có đảm bảo một phần Đảm bảo toàn bộ | |||||||||
2. Thông tin cá nhâ | n | ||||||||
Họ và tên* (như trên CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu): | |||||||||
Tên trên thẻ (chữ IN HOA, không dấu, trùng với họ tên hoặc họ tên viết tắt các chữ cái đầu của họ đệm, tối đa 21 ký tự kể cả khoảng trắng)* | |||||||||
Quốc tịch*: Giới tính* Nam Nữ | Ngày sinh* : / / Nơi sinh*: | Số người phụ thuộc tài chính*: Mã số Thuế TNCN: | |||||||
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu* Ngày cấp* / / Nơi cấp*: | |||||||||
Dành cho người nước ngoài | Số tham chiếu thị thực: Ngày hết hạn lưu trú tại Việt Nam / / | ||||||||
Địa chỉ thường trú* | |||||||||
Địa chỉ cư trú hiện tại (nếu khác)*: | Thời gian ở địa chỉ cư trú: Năm Tháng | ||||||||
ĐT nhà riêng: | ĐTDĐ *:1 | E-mail*2 | : | ||||||
Trình độ học vấn* Dưới THPT THPT Trung cấp/ Cao đẳng Đại học/Sau Đại học | |||||||||
Tình trạng hôn nhân* Độc thân Kết hôn Ly dị Ly thân Xxxx (ghi rõ) | |||||||||
Loại nhà đang sở hữu * Nhà riêng Nhà thuê Nhà bố mẹ Xxx trả góp Khác (ghi rõ) | |||||||||
Phương tiện giao thông* Ô tô (thuộc sở hữu cá nhân) Xe máy Giao thông công cộng | |||||||||
Họ tên mẹ hoặc Tên trường tiểu học đầu tiên* (dùng để xác minh chủ thẻ): |
1 Tôi/chúng tôi đồng ý rằng đây là số điện thoại chính thức đăng ký với Ngân hàng và được sử dụng để nhận mật khẩu giao dịch OTP trong giao dịch thẻ trực tuyến (có thể thay đổi tùy từng thời điểm theo phương thức do Ngân hàng quy định). Các yêu cầu của Khách hàng thông qua số điện thoại đã đăng ký sẽ có giá trị ràng buộc Khách hàng về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ Hợp đồng.
2 Sao kê hàng tháng sẽ được gửi tới địa chỉ email đăng ký ở trên.
3. Thông tin nghề nghiệp | |
Nghề nghiệp* Chủ Doanh nghiệp/ Lãnh đạo - Quản lý Công chức/ Nhân viên Văn phòng Tự doanh | |
Tên cơ quan hiện tại*: Loại hình doanh nghiệp*: | |
Địa chỉ cơ quan*: Điện thoại cơ quan* | |
Hợp đồng lao động* < 1 năm 1 -3 năm Không xác định thời hạn Khác (ghi rõ) | |
Vị trí công tác*: Thời gian làm việc tại cơ quan hiện tại:* Năm Tháng | |
Lương hàng tháng (A)*: | Các khoản thu nhập hàng tháng khác (B)*: |
Hình thức nhận lương hiện tại* Tiền mặt Chuyển khoản qua BIDV Chuyển khoản qua Ngân hàng……… | |
Thâm niên công tác*(tính từ khi bắt đầu đi làm): Năm Tháng | |
Tên đơn vị công tác gần nhất trước đây: | |
4. Thông tin tín dụng | |
Số lượng thẻ tín dụng đang sở hữu 1-2 3-5 Nhiều hơn 5 Không có | |
Quan hệ tín dụng với BIDV: Có Không | Quan hệ tín dụng tại Tổ chức khác: Có Không |
5. Thông tin người tham chiếu (Vợ/chồng hoặc người khác nếu chưa kết hôn) | |
Họ và tên*: | Quan hệ với chủ thẻ chính*: |
Số CMND/Hộ chiếu*: | Ngày cấp*: / / Nơi cấp*: |
Tên cơ quan* | Di động*: |
Địa chỉ cơ quan*: | |
6. Thông tin tài sản ký quỹ | |
Số tiền ký quỹ: Bằng chữ: | |
Tài khoản ký quỹ: Chi nhánh mở tài khoản: | |
Bên ký quỹ đồng ý để BIDV phong tỏa tài khoản ký quỹ này để đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán của Bên ký quỹ đối với các nghĩa vụ phát sinh từ Hợp đồng này. Bên ký quỹ cam đoan tài sản ký quỹ thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên ký quỹ và tài sản ký quỹ không sử dụng dưới bất kỳ hình thức nào để đảm bảo cho bất kỳ một nghĩa vụ nào khác; không bị tranh chấp về quyền sở hữu | |
7. Thông tin tài sản cầm cố | |
☐ Thuộc sở hữu Bên vay Họ và tên Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm: ☐ Thuộc sở hữu Bên vay và Số CMND/Hộ chiếu: Ngày cấp: Nơi cấp: có đồng chủ sở hữu ☐ Thuộc sở hữu của Bên thứ Địa chỉ: Điện thoại: ba STT Loại Số Seri Mệnh giá Kỳ hạn Ngày đến hạn Đơn vị phát hành | |
Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm) cam kết tài sản cầm cố thuộc sở hữu hợp pháp của Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm), không có tranh chấp và đang không dùng để bảo đảm cho bất kỳ một nghĩa vụ trả nợ nào khác. | |
8. Thông tin đề nghị (Quý khách lưu ý gạch chéo những yêu cầu không điền thông tin/không có nhu cầu đăng ký) | |
8.1 Đề nghị mở tài khoản VND không kỳ hạn | |
Loại tài khoản Tiền gửi thanh toán Tiền gửi tiết kiệm | |
Hình thức tài khoản Cá nhân Giám hộ/Người đại diện hợp pháp | |
8.2 Đăng ký thanh toán dư nợ tự động: Tôi/Chúng tôi đồng ý là BIDV có quyền, và được Tôi/Chúng tôi ủy quyền, thực hiện ghi nợ tự động các khoản nợ phải thanh toán (hay bất kỳ phần thiếu hụt của bất kỳ khoản nợ phải thanh toán đã thỏa thuận trước nào) vào tài khoản của Tôi/Chúng tôi tại BIDV liên quan đến Thẻ tín dụng của Tôi/Chúng tôi. | |
Số tài khoản: Mở tại: | |
Số tiền thanh toán tối thiểu3 Thanh toán toàn bộ % dư nợ cuối kỳ (lớn hơn 5%) |
3 Số tiền trích nợ tự động mặc định là Số tiền thanh toán tối thiểu nếu có Khách hàng đăng ký thông tin tài khoản thanh toán tự động.
8.3 Đăng ký địa chỉ nhận sao kê giấy và/hoặc nhận thư, thông báo, quà tặng, thẻ:
Sao kê giấy và/hoặc thư,thông báo
(*) Để sống hài hòa với thiên nhiên và bảo vệ môi trường, sao kê sẽ tự động gửi tới email khách hàng đã đăng ký. Trong trường hợp quý khách muốn nhận sao kê giấy, vui lòng đăng ký địa chỉ nhận tại ô bên :
Nhận quà4
(*) Vui lòng lựa chọn địa chỉ nhận quà để BIDV tiến hành vận chuyển trong trường hợp khách hàng trúng thưởng. Nếu không lựa chọn, BIDV mặc định sẽ gửi Quà tặng về địa chỉ cư trú hiện tại của khách hàng
Nhận thẻ tại địa chỉ
(*) Nếu quý khách có nhu cầu nhận thẻ tại địa chỉ, vui lòng lựa chọn địa chỉ thích hợp. Phí trả thẻ tại địa chỉ áp dụng theo biểu phí từng thời kỳ.
…………………………
…………………………
…………………...…….
Địa chỉ thường trú
Địa chỉ cư trú hiện tại
Địa chỉ cơ quan
Địa chỉ thường trú
Địa chỉ cư trú hiện tại
Địa chỉ cơ quan
8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ
Thẻ phụ 1 | Thẻ phụ 2 | |
Họ và tên* | ||
Giới tính* | Nam Nữ | Nam Nữ |
Ngày sinh* | ||
Quốc tịch * | ||
Tên trên thẻ (yêu cầu như đối với thẻ chính)* | ||
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu* | ||
Ngày cấp* | ||
Nơi cấp* | ||
Quan hệ với chủ thẻ chính* | ||
Địa chỉ thường trú* | ||
Địa chỉ liên hệ* | ||
Địa chỉ email | ||
Số điện thoại di động* | ||
Đăng ký hạn mức chi tiêu tháng*(nếu có) |
8.5. Đăng ký giao dịch thẻ trực tuyến
Thẻ đăng ký phát hành mới được mặc định mở tính năng giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) và số điện thoại nhận mật khẩu OTP khi thực hiện giao dịch trực tuyến là số điện thoại di động chủ thẻ (chính/phụ) đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ.
Đánh dấu “” vào nếu KHÔNG đăng ký sử dụng dịch vụ Thẻ chính Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
8.6. Đăng ký dịch vụ Ngân hàng điện tử
Tài khoản thanh toán phí: …………………………………
| BIDV Online | Khách hàng được mặc định đăng ký dịch vụ BIDV Online và BSMS để hỗ trợ quá trình sử dụng thẻ. Số điện thoại nhận OTP của dịch vụ là số điện thoại đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ. |
| BSMS5 | |
| BIDV Smart Banking |
Hình thức nhận thông báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ: | Nhận trực tiếp | Nhận qua Email |
Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ | BIDV Online | BSMS |
8.7. Tham gia bảo hiểm người vay vốn (áp dụng đối với sản phẩm thẻ BIDV Visa Smile) |
4 Để thay đổi địa chỉ nhận quà, quý khách vui lòng ra quầy giao dịch BIDV để thay đổi
5 Các dịch vụ BSM mặc định bao gồm: Nhận tin thông báo, quảng cáo từ ngân hàng, truy vấn thông tin, tin nhắn tự động gồm biến động số dư tài khoản thanh toán với số tiền tối thiểu, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, thẻ tín dụng quốc tế, thông báo khi giải ngân tài khoản tiền vay
Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn - BIC Bình An:
a. Người được bảo hiểm (NĐBH): Chủ thẻ chính
b. Số tiền đề nghị bảo hiểm: VNĐ.
c. Chương trình bảo hiểm và Tỷ lệ phí bảo hiểm:
☐ Chương trình A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 01 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 100 triệu VNĐ): 0.3%/năm
☐ Chương trình B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 02 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 100 triệu VNĐ): 0.4%/năm
☐ Chương trình C (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 03 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 200 triệu VNĐ): 0.45%/năm
☐ Chương trình D (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 04 tỷ VNĐ; rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường: 100% số tiền bảo hiểm, tối đa 200 triệu VNĐ): 0.48%/năm
d. Lưu ý:
- Điều kiện bảo hiểm: tuân theo Quy tắc bảo hiểm Người vay vốn của Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV (BIC) được phê chuẩn theo công văn số 4916/BTC-QLBH ngày 11/04/2016 của Bộ Tài chính.
- Trường hợp tử vong do bệnh đặc biệt hoặc bệnh mà cơ quan y tế, cơ quan chức năng Nhà nước không xác định được nguyên nhân:
+ Xảy ra trong năm bảo hiểm đầu tiên (với điều kiện thời hạn bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm đủ 12 tháng): chi trả 50% số tiền bảo hiểm của rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường
+ Xảy ra từ năm bảo hiểm thứ hai trở đi (với điều kiện thời hạn của hợp đồng bảo hiểm trên 12 tháng): chi trả 100% số tiền bảo hiểm của rủi ro ốm đau, bệnh tật thông thường
- Quyền lợi bảo hiểm bổ sung (áp dụng chung cho tất cả các Chương trình bảo hiểm):
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn (trường hợp NĐBH bị tai nạn có nằm viện điều trị thuộc phạm vi bảo hiểm)
+ Hỗ trợ tiền lãi trong thời gian chờ xử lý hồ sơ khiếu nại (trường hợp NĐBH thuộc phạm vi quyền lợi bảo hiểm cơ bản)
+ Trợ cấp mai táng phí (trường hợp NĐBH tử vong)
e. Hình thức thanh toán phí bảo hiểm:
☐ Trả 1 lần toàn bộ phí ☐ Trả hàng năm
9. Kê khai thuế theo Luật Mỹ
Đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ (Cần có mẫu đơn W9)
Không phải đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ nhưng có 1 trong những dấu hiệu Mỹ (Cần có mẫu đơn W8-BEN)**
Không phải hai đối tượng trên
(**)Những dấu hiệu Mỹ theo quy định của FATCA bao gồm: Có thẻ xanh tại Mỹ, nơi sinh tại Mỹ, đia chỉ thường trú tai Mỹ, số điên thoai Mỹ , đia chỉ nhờ nhân thư hoăc lưu thư ở Mỹ, yêu cầu thanh toán định kỳ đến một tài khoản tại Mỹ, ủy quyền cho cá nhân có địa chỉ tại Mỹ
10. Hồ sơ đính kèm
☐ Bản photo CMND/Hộ chiếu của Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm) | Ký nhận của CBQLKHCN (ký, ghi rõ họ tên) |
☐ Bản gốc Giấy tờ có giá/Thẻ tiết kiệm theo liệt kê tại mục 7 | |
☐ Bản gốc Giấy đề nghị xác nhận và phong toả GTCG/TTK kiêm giấy ủy quyền rút tiền (áp dụng đối với trường hợp tài sản cầm cố là GTCG do Tổ chức khác phát hành) | |
☐Khác ………………… |
BIDV
Bằng cách ký vào phần dưới đây, Tôi/Chúng tôi hiểu và xác nhận rằng:
(i) Việc điền đầy đủ các thông tin theo bản đăng ký này không đảm bảo sự chấp thuận bản đăng ký này của
(ii) Các thông tin trên bản đăng ký này là cập nhật, chính xác và đầy đủ và đồng ý để Ngân hàng được tự do
lưu trữ, sử dụng, cung cấp thông tin của Tôi/Chúng tôi vào các mục đích mà Ngân hàng cho là cần thiết;
(iii) BIDV được toàn quyền phong tỏa (hoặc yêu cầu Đơn vị phát hành sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá phong tỏa) tài khoản/tài sản cầm cố/ký quỹ tại Mục 6,7. Đồng thời, bằng Hợp đồng này, Tôi/Chúng tôi đồng ý không hủy ngang, ủy quyền cho BIDV được quyền phong tỏa, thu nợ gốc, lãi, phí từ thanh toán tài sản cẩm cố/ký quỹ hoặc bất kỳ tài khoản tiền gửi nào của Tôi/Chúng tôi tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào hoặc tài sản thuộc sở hữu/đồng sở hữu của Tôi/Chúng tôi mà không cần bất cứ thủ tục nào khác ngay khi BIDV cho là cần thiết;
(iv) Chữ ký của Tôi/Chúng tôi ở dưới là bằng chứng cho việc Tôi/Chúng tôi đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận ràng buộc bởi những nội dung đã được nêu ra trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng. Đây là chữ ký mẫu mà tôi/chúng tôi dùng cho tất cả các giao dịch liên quan đến thẻ của tôi/chúng tôi.
(v) Nếu là Chủ Thẻ chính, Tôi bảo đảm rằng Tôi đã đủ 15 tuổi và hiểu rằng BIDV có quyền chẩm dứt việc sử dụng Thẻ tín dụng trong trường hợp dịch vụ Thẻ tín dụng BIDV này được cấp không đúng quy định cho người dưới 15 tuổi.
(vi) Thẻ tín dụng nào mà Ngân hàng cung cấp cho Tôi/Chúng tôi, kể cả thẻ phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong bất kỳ hành vi hoặc mục đích nào trái với pháp luật. Tôi/chúng tôi cam kết sử dụng thẻ trên để mua và thanh toán các hàng hóa, dịch vụ hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, bao gồm cả trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài.
(vii) Tôi/Chúng tôi đã nhận được 01 bản sao, đọc và đồng ý tuân theo Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (các Điều khoản và Điều kiện có thể được sửa đổi theo từng thời điểm).
Bản đăng ký này cùng với Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Thông tin bằng tiếng Anh chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Trường hợp có sự sai khác giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được sử dụng làm căn cứ pháp lý cuối cùng…
Các điều khoản, điều kiện và thỏa thuận liên quan: Bản điều khoản và điều kiện chung về tài khoản và dịch vụ tại BIDV
Người được ủy quyền (hoặc người đại diện theo Pháp luật) (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ chính (ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 1 (ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 2 (ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 1 | |
Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 2 |
A. Phần dành cho Chi nhánh Phát hành thẻ
Số hợp đồng :……………………..
Mã BDS:………………………………………………………………………………………………………………
Mã cán bộ quản lý hồ sơ/khách hàng:………………………………………….
Mã AM :……………………………………
Mã số tham dự của cán bộ giới thiệu khách hàng (Dành cho các chương trình thi đua):………………………………
Ngân hàng xác nhận các thông tin khách hàng đăng ký ở trên là:
Đầy đủ, chính xác
Chủ Thẻ | Số CIF | Hạn mức tín dụng (bằng số và bằng chữ) | Hạn mức chi tiêu hàng tháng (áp dụng với chủ thẻ phụ) | Phí bảo hiểm (áp dụng đối với trường hợp khách hàng tham gia bảo hiểm người vay vốn) |
Chủ thẻ chính | ||||
Chủ thẻ phụ thứ nhất | ||||
Chủ thẻ phụ thứ hai |
Chưa đầy đủ, chính xác. Lý do:……………………………………………………………………………….
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ Ngày thực hiện:……./……/… | Giám đốc hoặc người được ủy quyền Ngày phê duyệt:…../……./…….. | |
Cán bộ tiếp nhận (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ xử lý (Ký, ghi rõ họ tên) | ( Ký tên và đóng dấu) |
B. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin khách hàng
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng……………………, BIDV…………….…...
chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và sử dụng dịch vụ tài khoản của khách hàng vào ……… giờ ngày
……/……/…………..
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ khách hàng Ngày thực hiện:……./……/……… | Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng (CIF, SVS) Ngày thực hiện:……./……/………. | Bộ phận quản lý thông tin khách hàng Ngày thực hiện:……./……/………. | |||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phần dành cho bộ phận phát hành thẻ | Thời gian thực hiện: ….. giờ…….phút, ngày…../……../..……. | ||||
Chủ thẻ | Số thẻ | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ||
Chủ thẻ chính | |||||
Chủ thẻ phụ 1 | |||||
Chủ thẻ phụ 2 | |||||
Dịch vụ Ngân hàng điện tử: (Ghi rõ tên dịch vụ) Ngày đăng ký tại hệ thống:….../… /…… | Dịch vụ BSMS Ngày thực hiện:……./……/………. | ||||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ PHỤ - THẺ TÍN DỤNG
Kính gửi: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh …………………….
Số Hợp đồng:
Ngày tháng năm
Vui lòng điền đầy đủ các thông tin dưới đây (Thông tin dấu (*) là bắt buộc)
1. Thông tin chủ thẻ chính
Họ tên (như trên CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu)
Ngày sinh* : / / Loại thẻ*: Số điện thoại di động* Số thẻ tín dụng* ---
2. Thông tin chủ thẻ phụ
Tôi/chúng tôi đồng ý và yêu cầu Ngân hàng cấp thẻ Phụ (với các Điều kiện và Điều khoản phát hành và sử dụng thẻ tín dụng trong Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ của Ngân hàng) cho người được nêu tên dưới đây. Tôi/chúng tôi đồng ý trả phí thường niên cho thẻ tín dụng phụ và các khoản phí khác có liên quan và mọi giao dịch thực hiện bằng thẻ này sẽ được liệt kê và tính chung trên cùng sao kê Giao dịch của tôi/chúng tôi.
Thẻ phụ 1 | Thẻ phụ 2 | |
Họ và tên* | ||
Giới tính* | Nam Nữ | Nam Nữ |
Ngày sinh* | ||
Quốc tịch * | ||
Tên trên thẻ (yêu cầu như đối với thẻ chính)* | ||
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu* | ||
Ngày cấp* | ||
Nơi cấp* | ||
Quan hệ với chủ thẻ chính* | ||
Địa chỉ thường trú* | ||
Địa chỉ liên hệ* | ||
Địa chỉ email* | ||
Số điện thoại di động* | ||
Đăng ký hạn mức chi tiêu tháng*(nếu có) |
3. Đăng ký giao dịch thẻ trực tuyến
Thẻ đăng ký phát hành mới được mặc định mở tính năng giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) và số điện thoại nhận mật khẩu OTP khi thực hiện giao dịch trực tuyến là số điện thoại di động chủ thẻ (chính/phụ) mục 2. Thông tin chủ thẻ phụ.
Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
4. Đăng ký dịch vụ Ngân hàng điện tử
Tài khoản thanh toán phí: …………………………………
| BIDV Online | Khách hàng được mặc định đăng ký dịch vụ BIDV Smart Banking và BSMS để hỗ trợ quá trình sử dụng thẻ. Số điện thoại nhận OTP của dịch vụ là số điện thoại đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ. |
| BSMS1 | |
| BIDV Smart Banking |
Hình thức nhận thông báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ: Nhận trực tiếp Nhận qua Email
Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ BIDV Online BSMS
1 Các dịch vụ BSM mặc định bao gồm: Nhận tin thông báo, quảng cáo từ ngân hàng, truy vấn thông tin, tin nhắn tự động gồm biến động số dư tài khoản thanh toán với số tiền tối thiểu, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, thẻ tín dụng quốc tế, thông báo khi giải ngân tài khoản tiền vay.
5. Kê khai thuế theo Luật Mỹ Đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ (Cần có mẫu đơn W9) Không phải đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ nhưng có 1 trong những dấu hiệu Mỹ (Cần có mẫu đơn W8- BEN)** Không phải hai đối tượng trên (**) Những dấu hiệu Mỹ theo quy định của FATCA bao gồm: Có thẻ xanh tại Mỹ, nơi sinh tại Mỹ, đia chỉ thường trú tai Mỹ, số điên thoai Mỹ , đia chỉ nhờ nhân thư hoăc lưu thư ở Mỹ, yêu cầu thanh toán định kỳ đến một tài khoản tại Mỹ, ủy quyền cho cá nhân có địa chỉ tại Mỹ |
6. Hồ sơ đính kèm: |
BIDV;
Bằng cách ký vào phần dưới đây, Tôi/Chúng tôi hiểu và xác nhận rằng:
(i) Việc điền đầy đủ các thông tin theo bản đăng ký này không đảm bảo sự chấp thuận bản đăng ký này của
(ii) Các thông tin trên bản đăng ký này là cập nhật, chính xác và đầy đủ và đồng ý để Ngân hàng được tự do
lưu trữ, sử dụng, cung cấp thông tin của Tôi/Chúng tôi vào các mục đích mà Ngân hàng cho là cần thiết;
(iii) Chữ ký của Tôi/Chúng tôi ở dưới là bằng chứng cho việc Tôi/Chúng tôi đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận ràng buộc bởi những nội dung đã được nêu ra trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng. Đây là chữ ký mẫu mà tôi/chúng tôi dùng cho tất cả các giao dịch liên quan đến thẻ của tôi/chúng tôi;
(iv) Nếu là Chủ Thẻ chính, Tôi bảo đảm rằng Tôi đã đủ 15 tuổi và hiểu rằng BIDV có quyền chẩm dứt việc sử dụng Thẻ tín dụng trong trường hợp dịch vụ Thẻ tín dụng BIDV này được cấp không đúng quy định cho người dưới 15 tuổi.
(v) Thẻ tín dụng nào mà Ngân hàng cung cấp cho Tôi/Chúng tôi, kể cả thẻ phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong bất kỳ hành vi hoặc mục đích nào trái với pháp luật; Tôi/chúng tôi cam kết sử dụng thẻ trên để mua và thanh toán các hàng hóa, dịch vụ hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, bao gồm cả trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài.
(vi) Tôi/Chúng tôi đã nhận được 01 bản sao, đọc và đồng ý tuân theo Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (các Điều khoản và Điều kiện có thể được sửa đổi theo từng thời điểm);
Bản đăng ký này cùng với Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Thông tin bằng tiếng Anh chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Trường hợp có sự sai khác giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được sử dụng làm căn cứ pháp lý cuối cùng.
Các điều khoản, điều kiện và thỏa thuận liên quan: Bản điều khoản và điều kiện chung về tài khoản và dịch vụ tại BIDV
Chủ thẻ chính (Ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 2 (Ký và ghi rõ họ tên) | |
Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 2 |
A. Phần dành cho Chi nhánh Phát hành thẻ
Số hợp đồng : ……………..
Mã BDS:………………………………………………………………………………………………………………
Mã cán bộ quản lý hồ sơ/khách hàng: ………………………………
Mã AM :…………………………………………
Mã số tham dự của cán bộ giới thiệu khách hàng (Dành cho các chương trình thi đua):………………………………
Ngân hàng xác nhận các thông tin khách hàng đăng ký ở trên là:
Đầy đủ, chính xác
Chủ Thẻ | Số CIF | Hạn mức tín dụng (bằng số và bằng chữ) | Hạn mức chi tiêu hàng tháng (áp dụng với chủ thẻ phụ) |
Chủ thẻ chính | |||
Chủ thẻ phụ thứ nhất | |||
Chủ thẻ phụ thứ hai |
Chưa đầy đủ, chính xác. Lý do:…………………………………………………
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ Ngày thực hiện:……./……/……… | Giám đốc hoặc người được ủy quyền Ngày phê duyệt: / / | |
Cán bộ tiếp nhận (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ xử lý (Ký, ghi rõ họ tên) | ( Ký tên và đóng dấu) |
B. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin khách hàng
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng……………………, BIDV…………….…...
chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và sử dụng dịch vụ tài khoản của khách hàng vào ……… giờ ngày
……/……/…………..
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ khách hàng Ngày thực hiện:……./……/……… | Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng (CIF, SVS) Ngày thực hiện:……./……/………. | Bộ phận quản lý thông tin khách hàng Ngày thực hiện:……./……/………. | |||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phần dành cho bộ phận phát hành thẻ | Thời gian thực hiện: ….giờ…….phút, ngày…../……../..……. | ||||
Chủ thẻ | Số thẻ | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ||
Chủ thẻ chính | |||||
Chủ thẻ phụ 1 | |||||
Chủ thẻ phụ 2 | |||||
Dịch vụ Ngân hàng điện tử: (Ghi rõ tên dịch vụ) Ngày đăng ký tại hệ thống:….../… /…… | Dịch vụ BSMS Ngày thực hiện:……./……/………. | ||||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Số hợp đồng
-
-
Ngày
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA INFINITE
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh …
Vui lòng điền đầy đủ các thông tin dưới đây (Thông tin dấu (*) là bắt buộc)
1. Thông tin yêu cầu*
a. Hình thức quy đổi điểm thưởng* Dặm thưởng Mã GLP Tiền thưởng
b. Hạn mức tín dụng đề nghị * VND
Bằng chữ
c. Hình thức đảm bảo phát hành thẻ *
Không có đảm bảo Có đảm bảo một phần Đảm bảo toàn bộ
d. Nhóm phí thường niên1
Nhóm 1: 29,999,000 VND e. Hộp thẻ Màu đen in nhũ vàng | Nhóm 2: 19,999,000 VND Màu đỏ in nhũ bạc | Nhóm 3: 9,999,000 VND |
f. Hình thức quà tặng Welcome gift *
Dặm thưởng VNA Mã GLP Thẻ hội viên Accor Plus
2. Thông tin cá nhân
Họ và tên* (như trên CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu)
Tên trên thẻ (chữ IN HOA, không dấu, trùng với họ tên hoặc họ tên viết tắt các chữ cái đầu của họ đệm, tối đa 21 ký tự kể cả khoảng trắng)*
Quốc tịch*
Ngày sinh
- -
Nơi sinh*
Giới tính* Nam Nữ Số người phụ thuộc tài chính*: MS Thuế TNCN Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu*
Ngày cấp* - - Nơi cấp* Dành cho người nước ngoài
Số tham chiếu thị thực Ngày hết hạn lưu trú tại Việt Nam - - Địa chỉ thường trú*
Địa chỉ cư trú hiện tại (nếu khác)*
Năm
Đ*2
Tháng
Thời gian ở địa chỉ cư trú
ĐT nhà riêng
ĐTD
E-mail*3
Trình độ học vấn* Dưới THPT THPT Trung cấp/ Cao đẳng Đại học/Sau Đại học Tình trạng hôn nhân* Độc thân Kết hôn Ly dị Ly thân Khác (ghi rõ)
Loại nhà đang sở hữu* Nhà riêng Nhà thuê Nhà bố mẹ Mux xrả góp Khác (ghi rõ)
Phương tiện giao thông* Ô tô (thuộc sở hữu cá nhân) Xe máy Giao thông công cộng Họ tên mẹ hoặc Tên trường tiểu học đầu tiên* (dùng để xác minh chủ thẻ)
3. Thông tin nghề nghiệp
Nghề nghiệp* Chủ Doanh nghiệp/ Lãnh đạo - Quản lý Công chức/ Nhân viên Văn phòng Tự doanh
1
Tần suất sử dụng các ưu đãi đặc quyền/năm sẽ phụ thuộc vào mức phí thường niên khách hàng lựa chọn đóng, cụ thể:
Mức 29,999,000 VND: Dịch vụ phòng chờ không giới hạn, dịch vụ đón tiễn sân bay 8 lần, Golf/Spa 5 lượt
Mức 19,99,.000 VND: Dịch vụ phòng chờ không giới hạn, dịch vụ đón tiễn sân bay 8 lần, Golf/Spa 2 lượt
Mức 9,999,000 VND: Dịch vụ phòng chờ 6 lần, dịch vụ đón tiễn sân bay 1 lần, Golf/Spa 1 lượt
2
Tôi/chúng tôi đồng ý rằng đây là số điện thoại chính thức đăng ký với Ngân hàng và được sử dụng để nhận mật khẩu giao dịch OTP trong giao dịch thẻ trực tuyến (có thể thay
đổi tùy từng thời điểm theo phương thức do Ngân hàng quy định). Các yêu cầu của Khách hàng thông qua số điện thoại đã đăng ký sẽ có giá trị ràng buộc Khách hàng về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ Hợp đồng.
3
Sao kê hàng tháng sẽ được gửi tới địa chỉ email đăng ký ở trên.
Cơ quan hiện tại* Loại hình doanh nghiệp*
Địa chỉ cơ quan* Điện thoại cơ quan*
Hợp đồng lao động* < 1 năm 1 -3 năm Không xác định thời hạn Khác (ghi rõ) Vị trí công tác*
Thời gian làm việc tại cơ quan hiện tại* Năm Tháng
Lương hàng tháng (A)* Các khoản thu nhập hàng tháng khác (B)* Hình thức nhận lương hiện tại*
Tiền mặt Chuyển khoản qua BIDV Chuyển khoản qua Ngân hàng ……...
Thâm niên công tác*(tính từ khi bắt đầu đi làm) Năm Tháng Tên đơn vị công tác gần nhất trước đây
4. Thông tin tín dụng
Số lượng thẻ tín dụng đang sở hữu 1-2 3-5 Nhiều hơn 5 Không có Quan hệ tín dụng với BIDV Có Không Quan hệ tín dụng tại Tổ chức khác Có Không
5. Thông tin người tham chiếu (Vợ/chồng hoặc người khác nếu chưa kết hôn)
Họ và tên* Quan hệ với chủ thẻ chính*
Số CMND/Hộ chiếu* Ngày cấp* - - Nơi cấp* Tên cơ quan* ĐTDĐ*
Địa chỉ cơ quan*
6. Thông tin tài sản ký quỹ
Số tiền ký quỹ
Bằng chữ
Tài khoản ký quỹ Chi nhánh mở tài khoản
Bên ký quỹ đồng ý để BIDV phong tỏa tài khoản ký quỹ này để đảm bảo cho nghĩa vụ thanh toán của Bên ký quỹ đối với các nghĩa vụ phát sinh từ Hợp đồng tín dụng. Bên ký quỹ cam đoan tài sản ký quỹ thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên ký quỹ và tài sản ký quỹ không sử dụng dưới bất kỳ hình thức nào để đảm bảo cho bất kỳ một nghĩa vụ nào khác; không bị tranh chấp về quyền sở hữu.
7. Thông tin tài sản cầm cố
Thuộc sở hữu Bên vay
Thuộc sở hữu Bên vay và có đồng chủ sở hữu
Thuộc sở hữu của Bên thứ ba
Họ và tên Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm
Số CMND/Hộ chiếu Ngày cấp - - Nơi cấp Địa chỉ Điện thoại
STT | Loại | Số Seri | Mệnh giá | Kỳ hạn | Ngày đến hạn | Đơn vị phát hành |
Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm) cam kết tài sản cầm cố thuộc sở hữu hợp pháp của Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm), không có tranh chấp và đang không dùng để bảo đảm cho bất kỳ một nghĩa vụ trả nợ nào khác.
8. Thông tin đề nghị (Quý khách lưu ý gạch chéo những yêu cầu không điền thông tin/không có nhu cầu đăng ký)
8.1 Đề nghị mở tài khoản VND không kỳ hạn
Loại tài khoản Tiền gửi thanh toán Tiền gửi tiết kiệm
Hình thức tài khoản Cá nhân Giám hộ/Người đại diện hợp pháp
8.2 Đăng ký thanh toán dư nợ tự động
Tôi/Chúng tôi đồng ý là BIDV có quyền, và được Tôi/Chúng tôi ủy quyền, thực hiện ghi nợ tự động các khoản nợ phải thanh toán (hay bất kỳ phần thiếu hụt của bất kỳ khoản nợ phải thanh toán đã thỏa thuận trước nào) vào tài khoản của Tôi/Chúng tôi tại BIDV liên quan đến Thẻ tín dụng của Tôi/Chúng tôi.
Số tài khoản Mở tại
% dư nợ cuối kỳ (lớn hơn 5%)
Số tiền thanh toán tối thiểu4 Thanh toán toàn bộ
8.3 Đăng ký địa chỉ nhận sao kê giấy và/hoặc nhận thư, thông báo
(Vui lòng gạch chéo nếu không có yêu cầu. BIDV mặc định sẽ gửi Sao kê và các thư thông báo tới địa chỉ email khách hàng đã đăng ký)
8.4 Đăng ký phát hành thẻ phụ
Nhóm 1: 29,999,000 VND | Nhóm 3: 9,999,000 VND | |
Nhóm 2: 19,999,000 VND | Nhóm 4: 600,000 VND |
Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
Họ và tên*
Phí thường niên* 1
Nam
-
Nữ
-
Nam
Nữ
- -
Giới tính* Ngày sinh*
Quốc tịch *
Tên trên thẻ (y/c như đối với thẻ chính)* Số CMND/Thẻ căn cước công dân/
Hộ chiếu*
Ngày cấp* - - - -
Nơi cấp*
Quan hệ với chủ thẻ chính*
Địa chỉ thường trú* Địa chỉ liên hệ*
Địa chỉ email*
Số điện thoại liên hệ*
Đăng ký hạn mức chi tiêu tháng*
(nếu có)
8.5 Đăng ký giao dịch thẻ trực tuyến
Thẻ đăng ký phát hành mới được mặc định mở tính năng giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) và số điện thoại nhận mật khẩu OTP khi thực hiện giao dịch trực tuyến là số điện thoại di động chủ thẻ (chính/phụ) đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ.
Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ Thẻ chính Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
8.6 Đăng ký dịch vụ Ngân hàng điện tử
Tài khoản thanh toán phí
| BIDV Online | Khách hàng được mặc định đăng ký dịch vụ BIDV Online, BSMS và BIDV Smart Banking để hỗ trợ quá trình sử dụng thẻ. Số điện thoại nhận OTP của dịch vụ là số điện thoại đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ. |
| BSMS5 | |
| BIDV Smart Banking |
Hình thức nhận thông báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ Nhận trực tiếp Nhận qua Email Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ BIDV Online BSMS BIDV Smart Banking
9. Kê khai thuế theo Luật Mỹ
Đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ (Cần có mẫu đơn W9)
Không phải đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ nhưng có 1 trong những dấu hiệu Mỹ (Cần có mẫu đơn W8- BEN)6
Không phải hai đối tượng trên
4 Số tiền trích nợ tự động mặc định là Số tiền thanh toán tối thiểu nếu có Khách hàng đăng ký thông tin tài khoản thanh toán tự động.
5 Các dịch vụ BSM mặc định bao gồm: Nhận tin thông báo, quảng cáo từ ngân hàng, truy vấn thông tin, tin nhắn tự động gồm biến động số dư tài khoản thanh toán với số tiền tối thiểu, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, thẻ tín dụng quốc tế, thông báo khi giải ngân tài khoản tiền vay
6 Những dấu hiệu Mỹ theo quy định của FATCA bao gồm: Có thẻ xanh tại Mỹ, nơi sinh tại Mỹ, đia chỉ thường trú tai Mỹ, số điên thoai Mỹ , đia chỉ nhờ nhân thư hoăc lưu thư ở Mỹ, yêu cầu thanh toán định kỳ đến một tài khoản tại Mỹ, ủy quyền cho cá nhân có địa chỉ tại Mỹ
10. Hồ sơ đính kèm
☐ Bản photo CMND/Hộ chiếu của Bên vay (và Đồng chủ sở hữu/Bên bảo đảm) | Ký nhận của CBQLKHCN (ký, ghi rõ họ tên) |
☐ Bản gốc Giấy tờ có giá/Thẻ tiết kiệm theo liệt kê tại mục 7 | |
☐ Bản gốc Giấy đề nghị xác nhận và phong toả GTCG/TTK kiêm giấy ủy quyền rút tiền (áp dụng đối với trường hợp tài sản cầm cố là GTCG do Tổ chức khác phát hành) | |
☐Khác ………………… |
Bằng cách ký vào phần dưới đây, Tôi/Chúng tôi hiểu và xác nhận rằng:
(i) Việc điền đầy đủ các thông tin theo bản đăng ký này không đảm bảo sự chấp thuận bản đăng ký này của BIDV
(ii) Các thông tin trên bản đăng ký này là cập nhật, chính xác và đầy đủ và đồng ý để Ngân hàng được tự do lưu trữ, sử dụng, cung cấp thông tin của Tôi/Chúng tôi vào các mục đích mà Ngân hàng cho là cần thiết;
(iii) BIDV được toàn quyền phong tỏa (hoặc yêu cầu Đơn vị phát hành sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá phong tỏa) tài khoản/tài sản cầm cố/ký quỹ tại Mục 6,7. Đồng thời, bằng Hợp đồng này, Tôi/Chúng tôi đồng ý không hủy ngang, ủy quyền cho BIDV được quyền phong tỏa, thu nợ gốc, lãi, phí từ thanh toán tài sản cẩm cố/ký quỹ hoặc bất kỳ tài khoản tiền gửi nào của Tôi/Chúng tôi tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào hoặc tài sản thuộc sở hữu/đồng sở hữu của Tôi/Chúng tôi mà không cần bất cứ thủ tục nào khác ngay khi BIDV cho là cần thiết;
(iv) Chữ ký của Tôi/Chúng tôi ở dưới là bằng chứng cho việc Tôi/Chúng tôi đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận ràng buộc bởi những nội dung đã được nêu ra trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng. Đây là chữ ký mẫu mà tôi/chúng tôi dùng cho tất cả các giao dịch liên quan đến thẻ của tôi/chúng tôi.
(v) Nếu là Chủ Thẻ chính, Tôi bảo đảm rằng Tôi đã đủ 15 tuổi và hiểu rằng BIDV có quyền chẩm dứt việc sử dụng Thẻ tín dụng trong trường hợp dịch vụ Thẻ tín dụng BIDV này được cấp không đúng quy định cho người dưới 15 tuổi.
(vi) Thẻ tín dụng nào mà Ngân hàng cung cấp cho Tôi/Chúng tôi, kể cả thẻ phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong bất kỳ hành vi hoặc mục đích nào trái với pháp luật; Tôi/chúng tôi cam kào mà Ngân hàng cung cấp cho Tôi/Chúng tôi, kể cả thẻ phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách tua hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài.
(vii) Tôi/Chúng tôi đã nhận được 01 bản sao, đọc và đồng ý tuân theo Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (các Điều khoản và Điều kiện có thể được sửa đổi theo từng thời điểm.
Bản đăng ký này cùng với Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Thông tin bằng tiếng Anh chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Trường hợp có sự sai khác giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được sử dụng làm căn cứ pháp lý cuối cùng…
Các điều khoản, điều kiện và thỏa thuận liên quan: Bản điều khoản và điều kiện chung về tài khoản và dịch vụ tại BIDV
Người được ủy quyền (hoặc người đại diện theo Pháp luật) (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ chính (ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 1 (ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 2 (ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 1 | |
Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 2 |
A. Phần dành cho Chi nhánh Phát hành thẻ
Số hợp đồng :……………………..
Mã BDS:………………………………………………………………………………………………………………
Mã cán bộ quản lý hồ sơ/khách hàng:………………………………………….
Mã AM :……………………………………
*Nếu khách hàng chọn Welcome gift là thẻ hội viên Accor Plus, đề nghị cán bộ cung cấp thông tin sau:
Tên cán bộ :…………………………….SĐT:…………………………Phòng/PGD:…………………………
Địa chỉ phòng nhận :……………………………………………………………………………………………
Mã số tham dự của cán bộ giới thiệu khách hàng (Dành cho các chương trình thi đua):………………………………
Ngân hàng xác nhận các thông tin khách hàng đăng ký ở trên là:
Đầy đủ, chính xác
Chủ Thẻ | Số CIF | Hạn mức tín dụng (bằng số và bằng chữ) | Hạn mức chi tiêu hàng tháng (áp dụng với chủ thẻ phụ) |
Chủ thẻ chính | |||
Chủ thẻ phụ thứ nhất | |||
Chủ thẻ phụ thứ hai |
Chưa đầy đủ, chính xác. Lý do:……………………………………………………………………………….
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ Ngày thực hiện:……./……/… | Giám đốc hoặc người được ủy quyền Ngày phê duyệt:…../……./…….. | |
Cán bộ tiếp nhận (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ xử lý (Ký, ghi rõ họ tên) | ( Ký tên và đóng dấu) |
B. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin khách hàng
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng……………………, BIDV…………….…...
chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và sử dụng dịch vụ tài khoản của khách hàng vào ……… giờ ngày
……/……/…………..
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ khách hàng Ngày thực hiện:……./……/……… | Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng (CIF, SVS) Ngày thực hiện:……./……/………. | Bộ phận quản lý thông tin khách hàng Ngày thực hiện:……./……/………. | |||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phần dành cho bộ phận phát hành thẻ | Thời gian thực hiện: ….. giờ…….phút, ngày…../……../..……. | ||||
Chủ thẻ | Số thẻ | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ||
Chủ thẻ chính | |||||
Chủ thẻ phụ 1 | |||||
Chủ thẻ phụ 2 | |||||
Dịch vụ Ngân hàng điện tử: (Ghi rõ tên dịch vụ) Ngày đăng ký tại hệ thống:….../… /…… | Dịch vụ BSMS Ngày thực hiện:……./……/………. | ||||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
C. Một số lưu ý cho Chi nhánh:
- Chi nhánh hướng dẫn khách hàng điền đơn đăng ký Phát hành thẻ và đề nghị khách hàng ghi rõ lựa chọn:
+ Màu hộp đựng thẻ
+ Hình thức quà tặng welcome gift: dặm thưởng Vietnam Airlines/thẻ hội viên Accor
i. Trường hợp khách hàng lựa chọn dặm thưởng Vietnam Airlines: khách hàng điền thông tin mã GLP (mã GLP là mã số thẻ hội viên Bông Sen Vàng Vietnam Airlines) hoặc cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng đăng ký mã GLP trên website Vietnam Airlines tại thời điểm đó và điền mã GLP mới được khởi tạo vào đơn đăng ký phát hành thẻ.
ii. Trường hợp khách hàng lựa chọn thẻ hội viên Accor: đề nghị Chi nhánh điền thông tin cán bộ đầu mối nhận thẻ Accor tại Chi nhánh (tên cán bộ, số điện thoại liên hệ, phòng & địa chỉ nhận) trong mục A. Phần dành cho Chi nhánh phát hành thẻ - đơn đăng ký phát hành thẻ.
+ Mức phí thường niên khách hàng lựa chọn: Do số lượt sử dụng ưu đãi đặc quyền phụ thuộc vào mức phí thường niên chủ thẻ đóng, vì vậy Chi nhánh lưu ý thống nhất với Khách hàng và cần kiểm tra kỹ thông tin mức phí thu trước khi gửi TSC
- Về tặng quà Welcome gift
i. Trường hợp khách hàng lựa chọn dặm thưởng Vietnam Airlines:
TSC thực hiện mua sắm tập trung và tặng trực tiếp cho Khách hàng bằng hình thức cộng gộp dặm thưởng vào mã GLP của Khách hàng trong thời gian tối đa 01 tháng kể từ thời điểm phát hành thẻ
TSC thực hiện thông báo tới Khách hàng qua email về việc Khách hàng được nhận quà tặng là dặm thưởng Vietnam Airlines.
ii. Trường hợp khách hàng lựa chọn thẻ hội viên Accor:
TSC thực hiện mua sắm tập trung và chuyển về Chi nhánh (Cán bộ đầu mối nhận thẻ hội viên Accor) trong thời gian tối đa 02 tháng kể từ thời điểm phát hành thẻ
TSC thực hiện thông báo tới Khách hàng qua email về việc Khách hàng được nhận quà tặng là thẻ Hội viên Accor
Cán bộ đầu mối tại Chi nhánh trao tặng trực tiếp thẻ hội viên cho Khách hàng trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận thẻ từ TSC.
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ PHỤ THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ VISA INFINITE
Ngày
-
-
Số hợp đồng
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh …
Vui lòng điền đầy đủ các thông tin dưới đây (Thông tin dấu (*) là bắt buộc)
1. Thông tin chủ thẻ chính
Họ và tên* (như trên CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu)
Ngày sinh
- -
Loại thẻ*
Điện thoại di động*
Số thẻ tín dụng* - - -
2. Thông tin chủ thẻ phụ
Tôi/chúng tôi đồng ý và yêu cầu Ngân hàng cấp thẻ Phụ (với các Điều kiện và Điều khoản phát hành và sử dụng thẻ tín dụng trong Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ của Ngân hàng) cho người được nêu tên dưới đây. Tôi/chúng tôi đồng ý trả phí thường niên cho thẻ tín dụng phụ và các khoản phí khác có liên quan và mọi giao dịch thực hiện bằng thẻ này sẽ được liệt kê và tính chung trên cùng sao kê Giao dịch của tôi/chúng tôi.
Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
Họ và tên*
Phí thường niên*1 7
Giới tính* Ngày sinh* Quốc tịch *
Tên trên thẻ (y/c như đối với thẻ chính)* Số CMND/Thẻ căn cước công dân/
Hộ chiếu* Ngày cấp* Nơi cấp*
Quan hệ với chủ thẻ chính* Địa chỉ thường trú*
Địa chỉ liên hệ* Địa chỉ email
Số điện thoại di động*
Đăng ký hạn mức chi tiêu tháng*
(nếu có)
Hộp thẻ
Nhóm 1: 29,999,000 VND
Nhóm 2: 19,999,000 VND
Nam Nữ - -
- -
Nhóm 3: 9,999,000 VND
Nhóm 4: 600,000 VND
Nam Nữ - -
- -
Màu đen in nhũ vàng Màu đỏ in nhũ bạc
Hình thức quà tặng welcome gift
Dặm thưởng VNA Mã GLP Thẻ hội viên Accor Plus
3. Đăng ký giao dịch thẻ trực tuyến
Thẻ đăng ký phát hành mới được mặc định mở tính năng giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) và số điện thoại nhận mật khẩu OTP khi thực hiện giao dịch trực tuyến là số điện thoại di động chủ thẻ (chính/phụ) đã đăng ký tại mục 2. Thông tin chủ thẻ phụ là số điện thoại nhận mật khẩu OTP khi thực hiện giao dịch trực tuyến.
Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ Thẻ phụ 1 Thẻ phụ 2
1
Tần suất sử dụng các ưu đãi đặc quyền/năm sẽ phụ thuộc vào mức phí thường niên khách hàng lựa chọn đóng, cụ thể:
Mức 29,999,000 VND: Dịch vụ phòng chờ không giới hạn, dịch vụ đón tiễn sân bay 8 lần, Golf/Spa 5 lượt
Mức 19,99,.000 VND: Dịch vụ phòng chờ không giới hạn, dịch vụ đón tiễn sân bay 8 lần, Golf/Spa 2 lượt
Mức 9,999,000 VND: Dịch vụ phòng chờ 6 lần, dịch vụ đón tiễn sân bay 1 lần, Golf/Spa 1 lượt
4. Đăng ký dịch vụ Ngân hàng điện tử
Tài khoản thanh toán phí
BIDV Online | Khách hàng được mặc định đăng ký dịch vụ BIDV Online, BSMS và |
BSMS2 | BIDV Smart Banking để hỗ trợ quá trình sử dụng thẻ. Số điện thoại nhận OTP của dịch vụ là số điện thoại đã đăng ký tại mục 2. Thông tin cá nhân (thẻ chính) và mục 8.4. Đăng ký phát hành thẻ phụ. |
BIDV Smart Banking |
Hình thức nhận thông báo Tên và mật khẩu đăng nhập dịch vụ Nhận trực tiếp Nhận qua Email Đánh dấu “” vào nếu không đăng ký sử dụng dịch vụ BIDV Online BSMS BDV Smart Banking
5. Kê khai thuế theo Luật Mỹ
Đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ (Cần có mẫu đơn W9)
Không phải đối tượng chịu thuế thu nhập của Mỹ nhưng có 1 trong những dấu hiệu Mỹ (Cần có mẫu đơn W8- BEN)38
Không phải hai đối tượng trên
6. Hồ sơ đính kèm
Bằng cách ký vào phần dưới đây, Tôi/Chúng tôi hiểu và xác nhận rằng:
(i) Việc điền đầy đủ các thông tin theo bản đăng ký này không đảm bảo sự chấp thuận bản đăng ký này của BIDV;
(ii) Các thông tin trên bản đăng ký này là cập nhật, chính xác và đầy đủ và đồng ý để Ngân hàng được tự do lưu trữ, sử dụng, cung cấp thông tin của Tôi/Chúng tôi vào các mục đích mà Ngân hàng cho là cần thiết;
(iii) Chữ ký của Tôi/Chúng tôi ở dưới là bằng chứng cho việc Tôi/Chúng tôi đã đọc, hiểu rõ và chấp thuận ràng buộc bởi những nội dung đã được nêu ra trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng. Đây là chữ ký mẫu mà tôi/chúng tôi dùng cho tất cả các giao dịch liên quan đến thẻ của tôi/chúng tôi;
(iv) Nếu là Chủ Thẻ chính, Tôi bảo đảm rằng Tôi đã đủ 15 tuổi và hiểu rằng BIDV có quyền chẩm dứt việc sử dụng Thẻ tín dụng trong trường hợp dịch vụ Thẻ tín dụng BIDV này được cấp không đúng quy định cho người dưới 15 tuổi.
(v) Thẻ tín dụng nào mà Ngân hàng cung cấp cho Tôi/Chúng tôi, kể cả thẻ phụ được cấp dưới tài khoản của tôi/chúng tôi, sẽ không được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp trong bất kỳ hành vi hoặc mục đích nào trái với pháp luật;Tôi/chúng tôi cam kết sử dụng thẻ trên để mua và thanh toán các hàng hóa, dịch vụ hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, bao gồm cả trường hợp mua hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài.
(vi) Tôi/Chúng tôi đã nhận được 01 bản sao, đọc và đồng ý tuân theo Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (các Điều khoản và Điều kiện có thể được sửa đổi theo từng thời điểm);
Bản đăng ký này cùng với Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Thông tin bằng tiếng Anh chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Trường hợp có sự sai khác giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được sử dụng làm căn cứ pháp lý cuối cùng.
Các điều khoản, điều kiện và thỏa thuận liên quan: Bản điều khoản và điều kiện chung về tài khoản và dịch vụ tại BIDV
Chủ thẻ chính (Ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) | Chủ thẻ phụ 2 (Ký và ghi rõ họ tên) | ||
Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 2 | Mẫu chữ ký thứ 1 | Mẫu chữ ký thứ 2 |
C. Phần dành cho Chi nhánh Phát hành thẻ
Số hợp đồng : ……………..
Mã BDS:………………………………………………………………………………………………………………
Mã cán bộ quản lý hồ sơ/khách hàng:………………………………………….
Mã AM :…………………………………………
*Nếu khách hàng chọn Welcome gift là thẻ hội viên Accor Plus, đề nghị cán bộ cung cấp thông tin sau:
Tên cán bộ :…………………………….SĐT:…………………………Phòng/PGD:…………………………
2 Các dịch vụ BSM mặc định bao gồm: Nhận tin thông báo, quảng cáo từ ngân hàng, truy vấn thông tin, tin nhắn tự động gồm biến động số dư tài khoản thanh toán với số tiền tối thiểu, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, thẻ tín dụng quốc tế, thông báo khi giải ngân tài khoản tiền vay
3 Những dấu hiệu Mỹ theo quy định của FATCA bao gồm: Có thẻ xanh tại Mỹ, nơi sinh tại Mỹ, đia chỉ thường trú tai Mỹ, số điên thoai Mỹ , đia chỉ nhờ nhân thư hoăc lưu thư ở Mỹ, yêu cầu thanh toán định kỳ đến một tài khoản tại Mỹ, ủy quyền cho cá nhân có địa chỉ tại Mỹ
Địa chỉ phòng nhận :……………………………………………………………………………………………
Mã số tham dự của cán bộ giới thiệu khách hàng (Dành cho các chương trình thi đua):………………………………
Ngân hàng xác nhận các thông tin khách hàng đăng ký ở trên là:
Đầy đủ, chính xác
Chủ Thẻ | Số CIF | Hạn mức tín dụng (bằng số và bằng chữ) | Hạn mức chi tiêu hàng tháng (áp dụng với chủ thẻ phụ) |
Chủ thẻ chính | |||
Chủ thẻ phụ thứ nhất | |||
Chủ thẻ phụ thứ hai |
Chưa đầy đủ, chính xác. Lý do:…………………………………………………
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phát hành thẻ Ngày thực hiện:……./……/……… | Giám đốc hoặc người được ủy quyền Ngày phê duyệt: / / | |
Cán bộ tiếp nhận (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ xử lý (Ký, ghi rõ họ tên) | ( Ký tên và đóng dấu) |
D. Phần dành cho Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng, Bộ phận quản lý thông tin khách hàng
Sau khi kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và xác thực khách hàng, Phòng……………………, BIDV…………….…...
chấp nhận Hồ sơ đề nghị mở tài khoản và sử dụng dịch vụ tài khoản của khách hàng vào ……… giờ ngày
……/……/…………..
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ khách hàng Ngày thực hiện:……./……/……… | Bộ phận cập nhật thông tin khách hàng (CIF, SVS) Ngày thực hiện:……./……/………. | Bộ phận quản lý thông tin khách hàng Ngày thực hiện:……./……/………. | |||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phần dành cho bộ phận phát hành thẻ | Thời gian thực hiện: ….giờ…….phút, ngày…../……../..……. | ||||
Chủ thẻ | Số thẻ | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | ||
Chủ thẻ chính | |||||
Chủ thẻ phụ 1 | |||||
Chủ thẻ phụ 2 | |||||
Dịch vụ Ngân hàng điện tử: (Ghi rõ tên dịch vụ) Ngày đăng ký tại hệ thống:….../… /…… | Dịch vụ BSMS Ngày thực hiện:……./……/………. | ||||
Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ (Ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
C. Một số lưu ý cho Chi nhánh:
- Chi nhánh hướng dẫn khách hàng điền đơn đăng ký Phát hành thẻ và đề nghị khách hàng ghi rõ lựa chọn:
+ Màu hộp đựng thẻ
+ Hình thức quà tặng welcome gift: dặm thưởng Vietnam Airlines/thẻ hội viên Accor
i. Trường hợp khách hàng lựa chọn dặm thưởng Vietnam Airlines: khách hàng điền thông tin mã GLP (mã GLP là mã số thẻ hội viên Bông Sen Vàng Vietnam Airlines) hoặc cán bộ Chi nhánh hướng dẫn khách hàng đăng ký mã GLP trên website Vietnam Airlines tại thời điểm đó và điền mã GLP mới được khởi tạo vào đơn đăng ký phát hành thẻ.
ii. Trường hợp khách hàng lựa chọn thẻ hội viên Accor: đề nghị Chi nhánh điền thông tin cán bộ đầu mối nhận thẻ Accor tại Chi nhánh (tên cán bộ, số điện thoại liên hệ, phòng & địa chỉ nhận) trong mục A. Phần dành cho Chi nhánh phát hành thẻ - đơn đăng ký phát hành thẻ.
+ Mức phí thường niên khách hàng lựa chọn: Do số lượt sử dụng ưu đãi đặc quyền phụ thuộc vào mức phí thường niên chủ thẻ đóng, vì vậy Chi nhánh lưu ý thống nhất với Khách hàng và cần kiểm tra kỹ thông tin mức phí thu trước khi gửi TSC
- Về tặng quà Welcome gift
i. Trường hợp khách hàng lựa chọn dặm thưởng Vietnam Airlines:
TSC thực hiện mua sắm tập trung và tặng trực tiếp cho Khách hàng bằng hình thức cộng gộp dặm thưởng vào mã GLP của Khách hàng trong thời gian tối đa 01 tháng kể từ thời điểm phát hành thẻ
TSC thực hiện thông báo tới Khách hàng qua email về việc Khách hàng được nhận quà tặng là dặm thưởng Vietnam Airlines.
ii. Trường hợp khách hàng lựa chọn thẻ hội viên Accor:
TSC thực hiện mua sắm tập trung và chuyển về Chi nhánh (Cán bộ đầu mối nhận thẻ hội viên Accor) trong thời gian tối đa 02 tháng kể từ thời điểm phát hành thẻ
TSC thực hiện thông báo tới Khách hàng qua email về việc Khách hàng được nhận quà tặng là thẻ Hội viên Accor
Cán bộ đầu mối tại Chi nhánh trao tặng trực tiếp thẻ hội viên cho Khách hàng trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận thẻ từ TSC.
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG – TIẾNG ANH
BIDV CREDIT CARD APPLICATION FORM AND AGREEMENT
To: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV)- Branch…………….
Contract No.:
Date (dd/mm/yyyy):
Please fill out this application form (* required) | |||||||||
1. Required Information: | |||||||||
a. Type of Credit Card* | |||||||||
Platinum Class | □ BIDV Visa Platinum □ BIDV MasterCard Platinum □ BIDV VISA Premier (for Priority Customer Only) □ BIDV Vietravel Platinum Vietravel Client Code* | Loyalty Redemption* □Airmiles GLP Code………. □ Cash back | |||||||
Gold Class | □ BIDV Visa Precious □ BIDV Visa Smile | Loyalty Redemption* □ Cash back | |||||||
Classic Class | □ BIDV Visa Flexi □ BIDV Vietravel Standard Vietravel Client Code* | ||||||||
b. Preferred credit limit VND (In words ) | |||||||||
c. Type of Secure: Unsecured Partially secured Secured | |||||||||
2. Personal Information | |||||||||
Full Name* (As shown on ID Card/Passport): | |||||||||
Name to appear on card (maximum 21 CAPITAL letters including spaces)* | |||||||||
Nationality*: Gender* Male Female | Date of birth* : / / Place of birth*: | Number of dependents*: Personal Income Tax Code: | |||||||
ID Card/Passport* Date of Issuance* Place of Issuance*: | |||||||||
Foreigner Only | Visa number: Visa Expiry Date: / / | ||||||||
Permanent residential Address* | |||||||||
Current residential address*: | Years and months at current address: Year Month | ||||||||
Home phone number: | Mobile *1 | Email*2 | |||||||
Education Level* Secondary High School College University/Master/PhD | |||||||||
Marital Status* Single Married Divorce Judicial Separation Others (please specify) |
1 I/we agree that this mobile is the official number registered with the Bank and used to receive One-time-password (OTP) when doing online transaction (subject to change from time to time through methods stipulated by the Bank). Any Customer's instructions through registered telephone number shall bind upon Customer.
2 Your monthly statement will be sent to registered email above.
Type of Residential* Self-owned Rented Living with parents Mortgaged Other (please specify) | |
Transportation * Car (self-owned) Motorbike Public Transportation | |
Mother’s maiden name or Primary School’s name* (compulsory for security verification): | |
3. Employment Details | |
Occupation* Owner/Director/Manager Officer Self Employed | |
Company name*: Business Type*: | |
Company Address*: Office Phone* | |
Labour Contract* Less than one year 1 - 3 years Permanent Other (please specific) | |
Current Position*: Time in current employment:* Year(s) Month(s) | |
Monthly Salary (A)*: | Other monthly income (B)*: |
Payroll Type* Cash Payroll via BIDV Payroll via……… | |
Years of working experience*: Year(s) Month(s) | |
Previous company name: | |
4. Financial Information | |
Number of credit card(s) held 1-2 3-5 More than 5 None | |
Loan(s) with BIDV: Yes No | Loan(s) with other credit institutions: Yes No |
5. Referee’s Information (Spouse or other person if not married) | |
Full name*: | Relation with primary cardholders*: |
ID Card/Passport number* | Date of issuance*: / / Place of issuance*: |
Company name* | Mobile*: |
Company address*: | |
6. Collateral Assets Information | |
Amount: In words: | |
Collateral Account: opened via ………………………… Bank Branch | |
The collateral owner allows BIDV to hold this collateral account as security for repayment obligation arising from this Contract. The collateral owner undertakes that the collateral is his/her legal property, is not being used in any way to secure any other obligations and not in dispute. | |
7. Pledged Assets Information | |
☐ Assets under ownership of Name of Co-owner/Secured Party: Borrower ☐ Assets under ownership of ID Card/Passport number: Borrower and co-owner(s) Date of issuance: Place of issuance: ☐ Assets under ownsership of Address: Home phone/Mobile number: third party No. Type of assets Serial Value Term Maturity date Issuing number Institution | |
The borrower (and co-owner/Secured Party) undertakes that the pledged assets are legally owned by the borrower (and co- owner / secured party), and are not in dispute and not used to secure for any other debt repayment obligations | |
8. Requested Information (Please cross all of unfilled options out) | |
8.1 Account opening request |
Type of Account Current Account Saving Account
Form of Account Personal Guardian/Legal Representative
8.2 Auto Debit Authorization:
I/We hereby agree that BIDV may, and is authorised for this purpose debit my/our account(s) opened with BIDV any amount payable (or any shortfall to any agreed amount payable) to BIDV to settle my/our BIDV credit cards account(s).
Account number: at bank:
Minimum Due Amount3 Full Closing Balance % Outstanding Balance (No less than 5%)
8.3 Address to receive paper-based monthly statements/letters/notifications:
Paper Statement, letters, notifications
(*) For environment protection purpose, statement will be sent to your registered email. If you would like to receive paper-based monthly statement and/or letters/notifications, please indicate the address in adherent box :
Gift4
(*) Please select the address to gift delivery, otherwise the current residential address will be selected as default
Card Delivery Service
(*) If you have registered Card Delivery Service, please select the address in the next box (delivery fee maybe applied).
………………………………
………………………………
………...…….
Permanent residential address
Current residential address
Company Address
Permanent residential address
Current residential address
Company Address
8.4. Supplementary Card Application
1st Supplementary Card | 2nd Supplementary Card | |||
Full name* | ||||
Gender* | Male | Female | Male | Female |
Date of birth* | ||||
Nationality * | ||||
Name to appear on Card (same requirement as Primary Card )* | ||||
ID Card/Passport* | ||||
Date of Issuance* | ||||
Place of Issuance* | ||||
Relationship Cardholder* | with | primary | ||
Permanent residential address* | ||||
Current residential address* | ||||
Email address* | ||||
Mobile number* | ||||
Monthly Spending Limit Required *(if any) |
8.5. Online card transaction (E-commerce) registration
Card is registered to online card transaction (E-commerce) by default and the phone number to receive OTP when doing E-commerce transaction is the registered mobile number in 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card).
Tick “” in the box if you OPT OUT that service: Primary Card 1st Supplementary Card 2nd Supplementary Card
8.6. BIDV E-Banking Service
3 Auto debit authorized amount is the Minimum Amount if Customer opts in Auto debit authorization.
4 In order to change the address to gift delivery, please come to BIDV’s transaction center
Bank account for service payment: ………………………………… | ||
BIDV Online | BIDV Online and BSMS services are registered by default to support customers during card usage. OTP will be sent to the mobile phone number registered in part 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card) | |
BSMS5 | ||
BIDV Smart Banking | ||
User name and Password Delivery method: Direct at branch | Via email | |
Tick “” in the box if you opt out that service : BIDV Online | BSMS | |
8.7. Borrowers Insurance (aplicable for BIDV Visa Smile) | ||
In case of Register for Borrowers Insurance – BIC Binh An 1. The Insured: Primary Cardholder 2. Requested Sum Insured: VND 3. Insurance plan & insurance premium rate - Plan A (Limit of liability for Accident: 100% Sum Insured, less than 1 billion VND; Limit of liabiliy for normal illness, sickness: 100% Sum Insured, maximum 100 million VND): 0.3% per year) - Plan B (Limit of liability for Accident: 100% Sum Insured, less than 2 billion VND; Limit of liabiliy for normal illness, sickness: 100% Sum Insured, maximum 100 million VND): 0.4% per year) - Plan C (Limit of liability for Accident: 100% Sum Insured, less than 3 billion VND; Limit of liabiliy for normal illness, sickness: 100% Sum Insured, maximum 200 million VND): 0.45% per year - Plan D (Limit of liability for Accident: 100% Sum Insured, less than 4 billion VND; Limit of liabiliy for normal illness, sickness: 100% Sum Insured, maximum 200 million VND): 0.48% per year 4. Notes - Terms and conditions: comply with the Wording of Borrowers Insurance Policy of BIDV Insurance Corporation (BIC) approved by the Ministry of Finance's Official Letter No. 4916 / BTC-QLBH dated April 04, 2016. - In case of death due to a special disease or disease which the state medical authority can not determine the cause: + If the insured event occurs in the first insurance year (with a condition that the existing policy’s insurance period is 12 months) : The insurer will pay 50% of Sum Insured for death due to normal illness, sickness. + If the insured event occurs from the second insurance year onwards (with a condition that the policy’s insurance period more than 12 months) : the insurer will pay 100% of Sum Insured according to death due to normal illness, sickness. - Supplementary Insurance benefits (applicable for all insurance Plan): - Accidental hospitalization allowance (in case of an insured accident which hospitalization is needed). - Assist with interest pending for the claim settlement (in case of the indemnifiable claim). 5. Insurance Premium Payment Method Pay one time full premium Pay annually | ||
9. Tax report according to the United States’ laws - Foreign Account Tax Compliance Act People who are obliged to pay tax under the U.S laws (W9 document needed) People who are not obliged to pay tax under the U.S laws but have one of the following signs relating to the United States) (W8-BEN document needed)** None of the above (**) An individual has one of these indicia: A green card; A U.S. place of birth; A U.S. residence address or a U.S. correspondence address (including a U.S. P.O. box); An “in care of” address or a “hold mail” address that is the sole address with respect to the client; A U.S. telephone number; Standing instructions to pay any amounts from the account to an account maintained in the U.S; A power of attorney or signatory authority granted to a person with a US address. | ||
10. Attachments ☐ A copy of ID Card/Passport of Borrower (and Co- Owner/Guarantor) ☐ Original document of Valuable Paper(s)/Term Saving Certificate ☐ Original document of Verification and Holding Valuable Paper(s)/Term Saving Certificate and Withdrawal Authorisation Request (if Valuable Papers are issued by another institution) ☐ Others ………………………….. | BIDV Officer (signature) |
By signing below, I/We acknowledge and confirm that
(i) The completion of this application form does not ensure approval of my/our application by BIDV
5 BSMS default services include: Receiving advertisement and notice message, Inquriy message, Auto-message (changes in balance of current account, savings account and credit card transaction) and loan disbursement notice.
(ii) The information above is up-to-date, accurate and complete. BIDV shall reserve the right to store, use, and provide my/our information to anyone/any organization if necessary;
(iii) BIDV has sole discretion to hold or require the issuer of Saving Certificate/Valuable Papers to hold account/pledged assets/collateral assets in Section 6, 7. Also, I/We irrevocably consent, authorize the BIDV to collect principal, interest and fees from handling of pledged /collateral assets without other procedure;
(iv) My/our signature below is the evidence my understanding of and consent to all matters set out in this BIDV Contract for Credit Card Application. The signature below is going to be used for all my/our card transactions.
(v) In case of a Primary Cardholder, I warrant that I am at least 15 years of age and acknowledge that BIDV reserves the right to immediately terminate my BIDV Credit Card service in the event that such access was mistakenly provided to a person under 15 years of age.
(vi) Any credit card (both of Primary and Supplementary Cards) which is issued by BIDV under my/our account is not going to be used for any illegal purpose. I/We undertakes that my/our credit card(s) will be used to buy and pay for goods and services complianced with Vietnamese legislation, including buying and making payment overseas.
(vii) I/We already received one copy, read, understood and accepted all General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card of BIDV which may be adjusted from time to time.
This Contract for Credit Card Application includes Application Form and General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card. The Contract is made in Vietnamese and English. English version is for reference only. If any conflicts incur between Vietnamese and English version, Vietnamese version shall prevail.
Relevant terms, conditions and agreements: BIDV General Terms and Conditions for Accounts and
Services
Legal Representative or Authorized Person (Signature) | Primary Cardholder (signature) | 1st Supplementary Cardholder (Signature) | 2nd Supplementary Cardholder (Signature) |
Signature 1 | Signature 1 | Signature 1 | |
Signature 2 | Signature 2 | Signature 2 |
A. For Issuing Branch only
Contract number: ............................................................................................................................................................
BDS Code: ......................................................................................................................................................................
BIDV Customer Management Officer Code: .................................................................................................................
AM Code: .......................................................................................................................................................................
Attendance Code of Customer Referral Officer (for emulation only): ...........................................................................
BIDV confirms all information registerd by Customer above is :
Complete and accurate
Cardholder | CIF Number | Credit Limit (in figures and in words) | Monthly Cash Limit (for supplementary cardholder only) | Insurance premium (applicable for Borrowers Insurance’s registration) |
Primary Cardholder | ||||
1st Supplementary Cardholder | ||||
2nd Supplementary Cardholder |
Incomplete and Inaccurate. Reasons: …………………………………………………………………………
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Legal Representative or Authorized Person Date of Approval: dd/mm/yyyy | |
BIDV Reception Officer (signature) | BIDV Process Officer (signature) | (signature and stamp) |
B. For Customer Information Update and Customer Information Management Department only
After thorough examination, ……………………………………… Department, BIDV Branch
approves Customer’s Credit Card Application at …… (hour) …… (dd)/…….. (mm)/… (yyyy)
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Update Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Management Department Execution Date: dd/mm/yyyy | |||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
For Card Issuance Officer only | Execution time stamp: …..(hour)……. (minute), ……. (dd)/……..(mm)/… (yyyy) | ||||
Cardholder | Card Number | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (Signature) | ||
Primary Cardholder | |||||
1st Supplementary Cardholder | |||||
2nd Supplementary Cardholder | |||||
BIDV e-Banking Service Registration date: dd/mm/yyyy | BSMS Service Execution Date: dd/mm/yyyy | ||||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (Signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
SUPPLEMENTARY CREDIT CARD APPLICATION FORM AND AGREEMENT
To: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV)- Branch……………..
Contract No.:
Date (dd/mm/yyyy):
Please fill out this application form (* required)
1. Primary Cardholder’s Information:
Full name (as shown on ID Card/Passport):
Date of birth* : / / Type of Credit Card*: Mobile number:*
Credit Card Number* ---
2. Supplementary Cardholder’s Information
I/We hereby request and authorize the Bank to issue a combined supplementary credit card (subject to the General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card contained in the Contract for Credit Card Application) to the person identified below. I/We understand supplementary credit card is subject to an annual fee and other fee occurred relating to this supplementary card, the transactions made on this supplementary card will be billed on my/our statement.
1st Supplementary Card | 2nd Supplementary Card | |
Full name* | ||
Gender* | Male Female | Male Female |
Date of birth* | ||
Nationality * | ||
Name embossed on Card (same requirement as Primary Card)* | ||
ID Card/Passport* | ||
Date of Issuance* | ||
Place of Issuance* | ||
Relationship with primary Cardholder* | ||
Permanent residential address* | ||
Current residential address* | ||
Email address* | ||
Mobile number* | ||
Monthly Spending Limit *(if any) |
3. Online card transaction (E-commerce) registration
Card is registered to online card transaction (E-commerce) by default and the phone number to receive OTP when doing E-commerce transaction is the registered mobile number in 2. Supplementary Cardholder’s Information.
Tick “” in the box if you OPT OUT that service: 1st Supplementary Card 2nd Supplementary Card
4. BIDV’s e-Banking Service
Bank account for Service payment: …………………………………
| BIDV Online | BIDV Online and BSMS services are registered by default to support customers during card usage. OTP will be sent to the mobile phone number registered in part 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card) |
| BSMS1 | |
| BIDV Smart Banking |
User name and Password Delivery method: Direct at branch Via email Tick “” in the box if you do not apply that service BIDV Online BSMS
1 BSMS default services include: Receiving advertisement and notice message, Inquriy message, Auto-message (changes in balance of current account, savings account and credit card transaction) and loan disbursement notice.
5. Tax report according to the United States’ laws - Foreign Account Tax Compliance Act People who are obliged to pay tax under the U.S laws (W9 document needed) People who are not obliged to pay tax under the U.S laws but have one of the following signs relating to the United States) (W8-BEN document needed)** None of the above (**) An individual has one of these indicia: A green card; A U.S. place of birth; A U.S. residence address or a U.S. correspondence address (including a U.S. P.O. box); An “in care of” address or a “hold mail” address that is the sole address with respect to the client; A U.S. telephone number; Standing instructions to pay any amounts from the account to an account maintained in the U.S; A power of attorney or signatory authority granted to a person with a US address |
6. Attachments: |
By signing below, I/We acknowledge and confirm that:
(i) The completion of this application does not ensure approval of my/our application by BIDV
(ii) The information above is up-to-date, accurate and complete. BIDV shall reserve the right to store, use, and provide my/our information to anyone/any organization if necessary;
(iii) My/our signature below is the evidence my understanding of and consent to all matters set forth in this BIDV Contract for Credit Card Application. The signature below is going to be used for all my/our card transactions.
(iv) In case of a Primary Cardholder, I warrant that I am at least 15 years of age and acknowledge that BIDV reserves the right to immediately terminate my BIDV Credit Card service in the event that such access was mistakenly provided to a person under 15 years of age.
(viii) Any credit card (both of Primary and Supplementary Cards) which is issued by BIDV under my/our account is not going to be used for any illegal purpose./We undertakes that my/our credit card(s) will be used to buy and pay for goods and services complianced with Vietnamese legislation, including buying and making payment overseas.
(v) I/We already received one copy, read, understood and accepted all General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card of BIDV which may be adjusted from time to time.
Contract for Credit Card Application includes Application Form and General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card. The Contract is made in Vietnamese and English. English version is for reference only. If any conflicts incur between Vietnamese and English version, Vietnamese version shall prevail.
Relevant terms, conditions and agreements: BIDV General Terms and Conditions for Accounts and Services
Primary Cardholder (signature) | 1st Supplementary Cardholder (signature) | 2nd Supplementary Cardholder (signature) | ||
Signature 1 | Signature 2 | Signature 1 | Signature 2 |
A. For Issuing Branch only
Contract number: ............................................................................................................................................................
BDS Code: ......................................................................................................................................................................
BIDV Customer Management Officer Code: .................................................................................................................
AM Code: .......................................................................................................................................................................
Attendance Code of Customer Referral Officer (for emulation only): ...........................................................................
BIDV confirms all information registered by Customer above is :
Complete and accurate
Cardholder | CIF Number | Credit Limit (in figures and in words) | Monthly Cash Limit (for Supplementary Cardholder only) |
Primary Cardholder | |||
1st Supplementary Cardholder | |||
2nd Supplementary Cardholder |
Incomplete and Inaccurate. Reasons: …………………………………………………………………………
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Legal Representative or Authorized Person Date of Approval: dd/mm/yyyy | |
BIDV Reception Officer (signature) | BIDV Process Officer (signature) | (signature and stamp) |
B. For Customer Information File and Customer Information Management Department only
After thorough examination, …………………………..……….….. Department, BIDV Branch
approves Customer’s Credit Card Application at …… (hour) ……(dd)/……..(mm)/ (yyyy)
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Update Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Management Department Execution Date: dd/mm/yyyy | |||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
For Card Issuance Officer only | Execution Time Stamp: …………..(hour)………… (minute), ……. (dd)/…….. (mm)/… (yyyy) | ||||
Cardholder | Card Number | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | ||
Primary Cardholder | |||||
1st Supplementary Cardholder | |||||
2nd Supplementary Cardholder | |||||
BIDV e-Banking Service Registration date: dd/mm/yyyy | BSMS Service Execution Date: dd/mm/yyyy | ||||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG BIDV VISA INFINITE – TIẾNG ANH
BIDV VISA INFINITE CREDIT CARD APPLICATION FORM AND AGREEMENT
Date
-
-
Contract No
To: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV), Branch…………..
Please fill out this application form (* required)
1. Required Information *
a. Loyalty Redemption * Airmiles GLP code Cash back
b. Preferred credit limit * VND
In words
c. Type of Secure *
Unsecured Partially secured Secured
d. Type of Annual fee1
Option 1: 29,999,000 VND e. Card box Black box with yellow emulsion | Option 2: 19,999,000 VND Red box with silver emulsion | Option 3: 9,999,000 VND |
f. Type of Welcome gift *
Airmiles GLP code Accor Advantage Plus card
2. Personal Information
Full Name* (As shown on ID Card/Passport):
Name to appear on card (maximum 21 CAPITAL letters including spaces)*
Nationality * Date of birth - - Place of birth *
Gender * Male Female Number of dependents *: Personal Income Tax Code ID Card/Passport Number *
Date of Issuance * Place of Issuance * Foreigner Only
Visa number
Permanent residential Address * Current residential address *
Years and months at current address Home phone number
Visa Expiry Date - -
Year
Month
Mobile *2 E-mail*3
Education Level * Secondary High School College University/Master/PhD
Marital Status * Single Married Divorce Judicial Separation Others (please specify) Type of Residential * Self-owned Rented Living with parents Mortgaged Other (please specify) Transportation * Car (self-owned) Motorbike Public Transportation
Mother’s maiden name or Primary School’s name* (compulsory for security verification)
1
Number of Complimentary privileges:
Option 1: VIP louge - Unlimited, VIP meet: 8 bookings/year, Golf/Spa: 5 bookings/year
Option 2: VIP louge - Unlimited, VIP meet: 8 bookings/year, Golf/Spa: 2 bookings/year
Option 3: VIP louge – 6 bookings/year, VIP meet: 1 booking/year, Golf/Spa: 1 booking/year
2I/we agree that this mobile is the official number registered with the Bank and used to receive One-time-password (OTP) when doing online transaction (subject to change from time to time through methods stipulated by the Bank). Any Customer's instructions through registered telephone number shall bind upon Customer.
3 Your monthly statement will be sent to registered email above.
3. Employment Details
Occupation * Owner/Director/Manager Officer Self Employed Company name * Business Type *
Company Address * Office Phone *
Labour Contract * Less than one year 1 -3 years Permanent Other (please specific) Current Position *
Time in current employment * Year(s) Month(s)
Monthly Salary (A) Other monthly income (B)* Payroll Type *
T
Cash Payroll via BIDV Payroll via………
Years of working experience Year(s) Previous company name
4. Financial Information
Month(s)
Number of credit card(s) held 1-2 3-5 More than 5 None Loan(s) with BIDV Yes No Loan(s) with other credit institutions Yes No
5. Referee’s Information (Spouse or other person if not married)
Full name * Relation with primary cardholders * ID Card/Passport number * Date of issuance * - -
Place of issuance *
Company name * Mobile *
Company address *
6. Collateral Assets Information
Amount
In words
Collateral Account opened via Bank
The collateral owner allows BIDV to hold this collateral account as security for repayment obligation arising from this Contract. The collateral owner undertakes that the collateral is his/her legal property, is not being used in any way to secure any other obligations and not in dispute.
7. Pledged Assets Information
Assets under ownership of Borrower
Assets under ownership of Xxxxxxxx and co-owner(s)
Assets under ownsership of third party Name of Co-owner/Secured Party
ID Card/Passport number Date of issuance - - Place of issuance Home phone/Mobile number Address
No. | Type of assets | Serial number | Value | Term | Maturity date | Issuing Institution |
The borrower (and co-owner/Secured Party) undertakes that the pledged assets are legally owned by the borrower (and co-owner / secured party), and are not in dispute and not used to secure for any other debt repayment obligations.
8. Requested Information (Please cross all of unfilled options out)
8.1 Account opening request
Type of Account Current Account Saving Account
Form of Account Personal Guardian/Legal Representative
8.2 Auto Debit Authorization
I/We hereby agree that BIDV may, and is authorised for this purpose debit my/our account(s) opened with BIDV
any amount payable (or any shortfall to any agreed amount payable) to BIDV to settle my/our BIDV credit cards account(s)..
Account number at bank
Minimum Due Amount 4 Full Closing Balance % Outstanding Balance (No less than 5%)
8.3 Address to receive paper-based monthly statements/letters/notifications
(For environment protection purpose, statement will be sent to your registered email. If you would like to receive paper-based monthly statement and/or letters/notifications, please indicate the address in adherent box)
8.4 Supplementary Card Application
1st Supplementary Card 2nd Supplementary Card
Option 1: 29,999,000 VND | Option 3: 9,999,000 VND |
Option 2: 19,999,000 VND Male Female | Option 4: 600,000 VND Male Female |
Full name * Annual fee* 1
Gender *
-
-
-
-
Date of birth *
Nationality *
Name to appear on Card (same requirement as Primary Card)*
ID Card/Passport*
-
-
-
-
Date of Issuance *
Place of Issuance *
Relationship with primary Cardholded* Permanent residential address * Current residential address *
Email address* Mobile number *
Monthly Spending Limit Required (if any)*
8.5. Online card transaction (E-commerce) registration
Card is registered to online card transaction (E-commerce) by default and the phone number to receive OTP when doing E-commerce transaction is the registered mobile number in 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card).
Tick “” in the box if you OPT OUT that service: Primary Card 1st Supplementary Card 2nd
Supplementary Card
8.6 BIDV E-Banking Service
Bank account for service payment | ||
BIDV Online | BIDV Online, BSMS and BIDV Smart Banking services are registered by default to support customers during card usage. OTP will be sent to the mobile phone number registered in part 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card) | |
BSMS5 | ||
BIDV Smart Banking |
User name and Password Delivery method Direct at branch Via email
Tick “” in the box if you opt out that service : BIDV Online BSMS BIDV Smart Banking
9. Tax report according to the United States’ laws - Foreign Account Tax Compliance Act
People who are obliged to pay tax under the U.S laws (W9 document needed)
People who are not obliged to pay tax under the U.S laws but have one of the following signs relating to the United States) (W8-BEN document needed)5
None of the above
4 Auto debit authorized amount is the Minimum Amount if Customer opts in Auto debit authorization.
5 BSMS default services include: Receiving advertisement and notice message, Inquriy message, Auto-message (changes in balance of current account, savings account and credit card transaction) and loan disbursement notice.
5 An individual has one of these indicia: A green card; A U.S. place of birth; A U.S. residence address or a U.S. correspondence address (including a U.S. P.O. box); An “in care
of” address or a “hold mail” address that is the sole address with respect to the client; A U.S. telephone number; Standing instructions to pay any amounts from the account to an account maintained in the U.S; A power of attorney or signatory authority granted to a person with a US address
10. Attachments
☐ A copy of ID Card/Passport of Borrower (and Co-Owner/Guarantor) | BIDV Officer (signature) |
☐ Original document of Valuable Paper(s)/Term Saving Certificate | |
☐ Original document of Verification and Holding Valuable Paper(s)/Term Saving Certificate and Withdrawal Authorisation Request (if Valuable Papers are issued by another institution) | |
☐ Others ………………… |
By signing below, I/We acknowledge and confirm that
(i) The completion of this application form does not ensure approval of my/our application by BIDV
(ii) The information above is up-to-date, accurate and complete. BIDV shall reserve the right to store, use, and provide my/our information to anyone/any organization if necessary;
(iii) BIDV has sole discretion to hold or require the issuer of Saving Certificate/Valuable Papers to hold account/pledged assets/collateral assets in Section 6, 7. Also, I/We irrevocably consent, authorize the BIDV to collect principal, interest and fees from handling of pledged /collateral assets without other procedure;
(iv) My/our signature below is the evidence my understanding of and consent to all matters set out in this BIDV Contract for Credit Card Application. The signature below is going to be used for all my/our card transactions.
(v) In case of a Primary Cardholder, I warrant that I am at least 15 years of age and acknowledge that BIDV reserves the right to immediately terminate my BIDV Credit Card service in the event that such access was mistakenly provided to a person under 15 years of age.
(vi) Any credit card (both of Primary and Supplementary Cards) which is issued by BIDV under my/our account is not going to be used for any illegal purpose. I/We undertakes that my/our credit card(s) will be used to buy and pay for goods and services complianced with Vietnamese legislation, including buying and making payment overseas.
(vii) I/We already received one copy, read, understood and accepted all General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card of BIDV which may be adjusted from time to time.
This Contract for Credit Card Application includes Application Form and General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card. The Contract is made in Vietnamese and English. English version is for reference only. If any conflicts incur between Vietnamese and English version, Vietnamese version shall prevail.
Relevant terms, conditions and agreements: BIDV General Terms and Conditions for Accounts and Services
Legal Representative or Authorized Person (Signature) | Primary Cardholder (signature) | 1st Supplementary Cardholder (Signature) | 2nd Supplementary Cardholder (Signature) |
Signature 1 | Signature 1 | Signature 1 | |
Signature 2 | Signature 2 | Signature 2 |
A. For Issuing Branch only
Contract number: ............................................................................................................................................................
BDS Code: ......................................................................................................................................................................
BIDV Customer Management Officer Code: .................................................................................................................
AM Code: .......................................................................................................................................................................
*If cardholder choose Accor Advantage Plus card, please fill out this information:
Officer’s name :………………………….Mobile……………………… Department:…………………………
Department address:……………………………………………………………………………………………
Attendance Code of Customer Referral Officer (for emulation only): ...........................................................................
BIDV confirms all information registered by Customer above is:
Complete and accurate
Cardholder | CIF Number | Credit Limit (in figures and in words) | Monthly Cash Limit (for Supplementary Cardholder only) |
Primary Cardholder | |||
1st Supplementary Cardholder | |||
2nd Supplementary Cardholder |
Incomplete and Inaccurate. Reasons: …………………………………………………………………………
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Legal Representative or Authorized Person Date of Approval: dd/mm/yyyy | |
BIDV Reception Officer (signature) | BIDV Process Officer (signature) | (signature and stamp) |
B. For Customer Information File and Customer Information Management Department only
After thorough examination, …………………………..……….….. Department, BIDV Branch
approves Customer’s Credit Card Application at …… (hour) ……(dd)/……..(mm)/ (yyyy)
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Update Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Management Department Execution Date: dd/mm/yyyy | |||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
For Card Issuance Officer only | Execution Time Stamp: …………..(hour)………… (minute), ……. (dd)/…….. (mm)/… (yyyy) | ||||
Cardholder | Card Number | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | ||
Primary Cardholder | |||||
1st Supplementary Cardholder | |||||
2nd Supplementary Cardholder | |||||
BIDV e-Banking Service Registration date: dd/mm/yyyy | BSMS Service Execution Date: dd/mm/yyyy | ||||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
C. Other requirement:
- BIDV officer at Branch requires Cardholder to specify their choice:
+ Type of card box
+ Type of Welcome gift: Airmiles/Accor Advantage Plus card
o If Cardholder choses Airmile: Cardholder must fill out GLP code in Application form. If Cardholder has not GLP code, BIDV officer requires Cardholder to register GLP code on Vietnam Airlines website.
o If Cardholder choses Accor Advantage Plus card: BIDV officer must fill out officer information (Name, Mobile, Department address) in Application form – Item A. For Issuing Branch only
+ Type of Annual fee
- About Welcome gift:
+ If Cardholder choses Airmiles:
o Head office will credit GLP miles into Golden Lotus Plus account of Cardholder within 01 month from credit card issuing date.
o Head office will notify about GLP miles to Cardholder via email
+ If Cardholder choses Accor Advantage Plus card:
o Head office will transfer Accor Advantage Plus card to BIDV branch within 02 months from credit card issuing date.
o Head office will notify about Accor Advantage Plus to cardholder via email
o BIDV officer at branch will present the gift to Cardholder within 03 working days from the date of receiving Accor Advantage Plus card.
SUPPLEMENTARY BIDV VISA INFINITE CREDIT CARD APPLICATION FORM AND AGREEMENT
Date
-
-
Contract No
To: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV), Branch …
Please fill out this application form (* required)
1. Primary Cardholder’s Information
Full name (as shown on ID Card/Passport) *
Date of birth*
-
-
Mobile number *
Credit Card Number * - - -
2. Supplementary Cardholder’s Information
I/We hereby request and authorize the Bank to issue a combined supplementary credit card (subject to the General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card contained in the Contract for Credit Card Application) to the person identified below. I/We understand supplementary credit card is subject to an annual fee and other fee occurred relating to this supplementary card, the transactions made on this supplementary card will be billed on my/our statement.
1st Supplementary Card 2nd Supplementary Card
Option 1: 29,999,000 VND | Option 3: 9,999,000 VND |
Option 2: 19,999,000 VND | Option 4: 600,000 VND |
Full name * Annual fee* 1
Gender * Male Female Male Female
Date of birth * - - - - Nationality *
Name embossed on Card (same Requirement as Primary Card)* ID Card/Passport
Card Number *
Date of Issuance * - - - - Place of Issuance *
Relationship with primary Cardholder *
Permanent residential address * Current residential address * Email address
Mobile number *
Monthly Spending Limit *(if any) Card box
Black box with yellow emulsion Red box with silver emulsion Type of Welcome gift *
Airmiles GLP code Accor Advantage Plus card
3. Online card transaction (E-commerce) registration
Card is registered to online card transaction (E-commerce) by default and the phone number to receive OTP when doing E-commerce transaction is the registered mobile number in 2. Supplementary Cardholder’s Information.
Tick “” in the box if you OPT OUT that service: 1st Supplementary Card 2nd Supplementary Card
1
Number of Complimentary privileges:
Option 1: VIP louge - Unlimited, VIP meet: 8 bookings/year, Golf/Spa: 5 bookings/year
Option 2: VIP louge - Unlimited, VIP meet: 8 bookings/year, Golf/Spa: 2 bookings/year
Option 3: VIP louge – 6 bookings/year, VIP meet: 1 booking/year, Golf/Spa: 1 booking/year
4. BIDV’s e-Banking Service
Bank account for Service payment
| BIDV Online | BIDV Online, BSMS và BIDV Smart Banking services are registered by default to support customers during card usage. OTP will be sent to the mobile phone number registered in part 2. Personal Information (primary card) and 8.4. Supplementary Card Application (supplementary card) |
| BSMS2 | |
| BIDV Smart Banking |
User name and Password Delivery method Direct at branch Via email
Tick “” in the box if you do not apply that service BIDV Online BSMS BIDV Smart Banking
5. Tax report according to the United States’ laws - Foreign Account Tax Compliance Act
People who are obliged to pay tax under the U.S laws (W9 document needed)
People who are not obliged to pay tax under the U.S laws but have one of the following signs relating to the United States) (W8-BEN document needed)**
None of the above
(**) An individual has one of these indicia: A green card; A U.S. place of birth; A U.S. residence address or a U.S. correspondence address (including a U.S. P.O. box); An “in care of” address or a “hold mail” address that is the sole address with respect to the client; A U.S. telephone number; Standing instructions to pay any amounts from the account to an account maintained in the U.S; A power of attorney or signatory authority granted to a person with a US address
6. Attachments
By signing below, I/We acknowledge and confirm that:
i. The completion of this application does not ensure approval of my/our application by BIDV
ii. The information above is up-to-date, accurate and complete. BIDV shall reserve the right to store, use, and provide my/our information to anyone/any organization if necessary;
iii. My/our signature below is the evidence my understanding of and consent to all matters set forth in this BIDV Contract for Credit Card Application. The signature below is going to be used for all my/our card transactions.
iv. In case of a Primary Cardholder, I warrant that I am at least 15 years of age and acknowledge that BIDV reserves the right to immediately terminate my BIDV Credit Card service in the event that such access was mistakenly provided to a person under 15 years of age.
v. Any credit card (both of Primary and Supplementary Cards) which is issued by BIDV under my/our account is not going to be used for any illegal purpose./We undertakes that my/our credit card(s) will be used to buy and pay for goods and services complianced with Vietnamese legislation, including buying and making payment overseas.
vi. I/We already received one copy, read, understood and accepted all General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card of BIDV which may be adjusted from time to time.
Contract for Credit Card Application includes Application Form and General Terms and Conditions for Issuance and Use of Credit Card. The Contract is made in Vietnamese and English. English version is for reference only. If any conflicts incur between Vietnamese and English version, Vietnamese version shall prevail.
Relevant terms, conditions and agreements: BIDV General Terms and Conditions for Accounts and Services
Primary Cardholder | 1st Supplementary Cardholder (signature) | 2nd Supplementary Cardholder (signature) | ||
(signature) | Signature 1 | Signature 2 | Signature 1 | Signature 2 |
2 BSMS default services include: Receiving advertisement and notice message, Inquriy message, Auto-message (changes in balance of current account, savings account and credit card transaction) and loan disbursement notice.
A. For Issuing Branch only
Contract number: ............................................................................................................................................................
BDS Code: ......................................................................................................................................................................
BIDV Customer Management Officer Code: .................................................................................................................
AM Code: .......................................................................................................................................................................
*If cardholder choose Accor Advantage Plus card, please fill out this information:
Officer’s name :………………………….Mobile……………………… Department:…………………………
Department address:………………………………………………………………………………………………
Attendance Code of Customer Referral Officer (for emulation only): ...........................................................................
BIDV confirms all information registered by Customer above is :
Complete and accurate
Cardholder | CIF Number | Credit Limit (in figures and in words) | Monthly Cash Limit (for Supplementary Cardholder only) |
Primary Cardholder | |||
1st Supplementary Cardholder | |||
2nd Supplementary Cardholder |
Incomplete and Inaccurate. Reasons: …………………………………………………………………………
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Legal Representative or Authorized Person Date of Approval: dd/mm/yyyy | |
BIDV Reception Officer (signature) | BIDV Process Officer (signature) | (signature and stamp) |
B. For Customer Information File and Customer Information Management Department only
After thorough examination, …………………………..……….….. Department, BIDV Branch
approves Customer’s Credit Card Application at …… (hour) ……(dd)/……..(mm)/ (yyyy)
Reception Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Update Department Execution Date: dd/mm/yyyy | Customer Information Management Department Execution Date: dd/mm/yyyy | |||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
For Card Issuance Officer only | Execution Time Stamp: …………..(hour)………… (minute), ……. (dd)/…….. (mm)/… (yyyy) | ||||
Cardholder | Card Number | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | ||
Primary Cardholder | |||||
1st Supplementary Cardholder | |||||
2nd Supplementary Cardholder | |||||
BIDV e-Banking Service Registration date: dd/mm/yyyy | BSMS Service Execution Date: dd/mm/yyyy | ||||
BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) | BIDV Officer (signature) | BIDV Quality Assurance Officer (signature) |
C. Other requirement:
- BIDV officer at Branch requires Cardholder to specify their choice:
+ Type of card box
+ Type of Welcome gift: Airmiles/Accor Advantage Plus card
o If Cardholder choses Airmile: Cardholder must fill out GLP code in Application form. If Cardholder has not GLP code, BIDV officer requires Cardholder to register GLP code on Vietnam Airlines website.
o If Cardholder choses Accor Advantage Plus card: BIDV officer must fill out officer information (Name, Mobile, Department address) in Application form – Item A. For Issuing Branch only
+ Type of Annual fee
- About Welcome gift:
+ If Cardholder choses Airmiles:
o Head office will credit GLP miles into Golden Lotus Plus account of Cardholder within 01 month from credit card issuing date.
o Head office will notify about GLP miles to Cardholder via email
+ If Cardholder choses Accor Advantage Plus card:
o Head office will transfer Accor Advantage Plus card to BIDV branch within 02 months from credit card issuing date.
o Head office will notify about Accor Advantage Plus to cardholder via email
o BIDV officer at branch will present the gift to Cardholder within 03 working days from the date of receiving Accor Advantage Plus card.
BẢN CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
(BẢN TIẾNG VIỆT)
Có hiệu lực từ ……..
Nội dung Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (sau đây gọi tắt là “Bản các điều khoản và điều kiện”) dưới đây cùng với Đăng ký kiêm Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng tạo thành một Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng ràng buộc pháp lý giữa Chủ thẻ và BIDV. Khi Chủ thẻ đồng ý ký tên trên Hợp đồng có nghĩa là Chủ thẻ đã đọc và đồng ý với nội dung Bản các điều khoản và điều kiện dưới đây đồng thời sẽ chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản và điều kiện này.
Trừ những trường hợp đặc biệt được nêu rõ, nếu có bất kỳ mâu thuẫn nào giữa Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này và các điều khoản và điều kiện khác áp dụng cho Thẻ tín dụng BIDV, Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này sẽ được ưu tiên áp dụng.
Chủ Thẻ cần đọc và hiểu Hợp Đồng Thẻ Tín Dụng. (*) Vui lòng giữ lại Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này để lưu hồ sơ.
ĐIỀU 1: GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong hợp đồng này, các từ ngữ, từ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:
1.1 BIDV là Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, trong từng ngữ cảnh cụ thể là Trụ sở chính và (các) Chi nhánh/Phòng Giao dịch.
1.2 Ngân hàng thanh toán thẻ là Ngân hàng/Tổ chức khác không phải là Ngân hàng được phép thực hiện dịch vụ chấp nhận thanh toán Thẻ theo quy định của Pháp luật.
1.3 Tổ chức thẻ là Hiệp hội các thành viên, Công ty phát hành, thanh toán thẻ trong và ngoài nước mà BIDV là thành viên hoặc tham gia hợp tác.
1.4 Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng (gọi tắt là Hợp đồng thẻ tín dụng/Hợp đồng) bao gồm Đăng ký kiêm Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng và Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
1.5 Thẻ là thẻ tín dụng do BIDV phát hành cho Chủ thẻ để thực hiện các giao dịch thẻ theo nội dung quy định tại Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này.
1.6 Thẻ Chip theo chuẩn EMV (viết tắt là thẻ Chip): là sản phẩm thẻ được gắn chip điện tử với bộ vi xử lý như một máy tính thu nhỏ đa chức năng và ứng dụng, có khả năng lưu trữ các thông tin quan trọng được mã hóa với độ bảo mật cao
1.7 Chủ thẻ là cá nhân được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng bao gồm Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ.
1.8 Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên trên Hợp đồng thẻ tín dụng với BIDV theo nội dung quy định tại Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này.
1.9 Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ theo thỏa thuận về việc sử dụng thẻ giữa Chủ thẻ chính và BIDV.
1.10 Chương trình phát hành và quản lý thẻ là hệ thống phần cứng và phần mềm quản lý toàn bộ quá trình phát hành và sử dụng thẻ của Chủ thẻ.
1.11 Chấm dứt sử dụng thẻ là việc BIDV không cho Chủ thẻ tiếp tục sử dụng thẻ.
1.12 Dịch vụ giao thẻ/PIN theo yêu cầu là dịch vụ giao thẻ và/hoặc PIN theo yêu cầu của Chủ thẻ tại địa điểm đã được Chủ thẻ chỉ định bằng văn bản với BIDV.
1.13 Dịch vụ thẻ cung cấp qua Trung tâm CSKH bao gồm các dịch vụ như: khoá thẻ tạm thời, kích hoạt thẻ, cung cấp thông tin về Thẻ/Giao dịch thẻ, thay đổi địa chỉ nhận Sao kê/số điện thoại di động/địa chỉ Email/tỷ lệ thanh toán nợ tự động, kích hoạt/huỷ kích hoạt giao dịch Ecomerce và các dịch vụ khác theo quy định của BIDV tại từng thời kỳ.
1.14 Dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến quốc tế (gọi tắt là Dịch vụ 3D Secure): là dịch vụ xác thực để tăng thêm sự an toàn cho chủ thẻ khi thực hiện giao dịch thẻ trực tuyến tại website có biểu tượng Verified by Visa hoặc Mastercard Identify Check.
1.15 Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) là tổ chức, cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng thẻ theo hợp đồng thanh toán thẻ ký kết với Ngân hàng thanh toán thẻ.
1.16 Giao dịch thẻ là các giao dịch thực hiện bằng Thẻ tại ĐVCNT/ATM.
1.17 Giao dịch không xuất trình thẻ (Card not present) là giao dịch được thực hiện tại ĐVCNT nhưng không cần có sự xuất hiện của Thẻ và/hoặc Chủ thẻ tại thời điểm thực hiện giao dịch bao gồm các giao dịch: giao dịch thanh toán trực tuyến (E- comerce), giao dịch trả góp, giao dịch MOTO, giao dịch thanh toán tuần hoàn.
1.18 Giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) là giao dịch để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ trực tiếp trên các website của ĐVCNT có kết nối với hệ thống thanh toán trực tuyến của BIDV và/hoặc đối tác của BIDV.
1.19 Ghi nợ là việc thực hiện làm tăng số dư nợ của khách hàng bao gồm số tiền giao dịch quy đổi, các phí do BIDV, Tổ chức thẻ quốc tế quy định (nếu có), lãi và các khoản phí khác (nếu có) được ghi nợ vào Tài khoản thẻ tín dụng.
1.20 Ghi có là việc thực hiện làm giảm trừ số dư nợ của khách hàng bao gồm số tiền được hoàn trả, số tiền điều chỉnh do BIDV, Tổ chức thẻ quy định (nếu có) và các khoản tiền khác (nếu có) được ghi có vào Tài khoản thẻ tín dụng.
1.21 Hạn mức tín dụng (HMTD): là số tiền tối đa BIDV cấp cho Chủ thẻ trong quá trình sử dụng thẻ.
1.22 Hạn mức sử dụng thẻ là số tiền mà Chủ thẻ còn có thể sử dụng trong phạm vi HMTD được cấp.
1.23 Hạn mức giao dịch là số tiền tối đa chủ thẻ được phép sử dụng căn cứ theo loại giao dịch, số lần, ngày, tháng do BIDV, Ngân hàng thanh toán thẻ quy định theo từng thời kỳ.
1.24 Hóa đơn giao dịch (viết tắt là HĐGD): là chứng từ xác nhận các giao dịch thẻ do Chủ thẻ thực hiện tại ĐVCNT.
1.25 Kỳ sao kê là khoảng thời gian từ ngày lập Sao kê tháng này đến ngày lập Sao kê tháng tiếp theo liền kề.
1.26 Máy giao dịch tự động (ATM) là thiết bị mà Chủ thẻ có thể sử dụng để thực hiện các giao dịch như: gửi, nạp, rút tiền mặt, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn hàng hóa, dịch vụ, vấn tin tài Khoản, đổi PIN, tra cứu thông tin thẻ hoặc các giao dịch khác theo quy định của Ngân hàng thanh toán thẻ.
1.27 Ngày giao dịch là ngày Chủ thẻ thực hiện giao dịch theo ghi nhận trên hệ thống của BIDV.
1.28 Ngày hạch toán giao dịch là ngày giao dịch được ghi Nợ/ghi Có vào Tài khoản thẻ tại hệ thống của BIDV.
1.29 Ngày sao kê là ngày BIDV lập Sao kê cho Chủ thẻ.
1.30 Ngày đến hạn thanh toán là ngày mà Chủ thẻ có trách nhiệm thanh toán ít nhất bằng Số tiền thanh toán tối thiểu thể hiện trên Sao kê hàng tháng. Nếu Ngày đến hạn thanh toán trùng với ngày nghỉ, hoặc ngày lễ thì sẽ được tính sang ngày làm việc tiếp theo.
1.31 PIN là mã số mật của cá nhân được BIDV cung cấp cho Chủ thẻ và bất cứ số PIN nào khác do Chủ thẻ tự thay đổi và sử dụng trong một số giao dịch thẻ để chứng thực Chủ thẻ. Mã số này do Chủ thẻ chịu trách nhiệm bảo mật.
1.32 Quản lý sử dụng thẻ là các đề nghị nhận thẻ/PIN, gia hạn thẻ, thay thế thẻ, báo mất thẻ, hủy thẻ, cấp lại PIN, khóa/mở thẻ, báo mất thẻ, kích hoạt thẻ, tăng/giảm HMTD thẻ, thay đổi hình thức đảm bảo thẻ, thay đổi thông tin chủ thẻ, đăng ký/hủy/thay đổi tỷ lệ trích nợ tự động, … của Chủ thẻ theo các dịch vụ mà BIDV cung cấp trong từng thời kỳ
1.33 Sử dụng thẻ là khi Chủ thẻ thực hiện các giao dịch bằng thẻ và hoặc các thông tin trên Thẻ tại ĐVCNT/ATM.
1.34 Sao kê là bảng liệt kê các giao dịch thẻ của Chủ thẻ, lãi, phí phát sinh trong kỳ sao kê và các bút toán điều chỉnh (nếu có) được BIDV lập hàng tháng.
1.35 Số dư sao kê là khoản tiền phải thanh toán của Chủ thẻ bao gồm giá trị (các) Giao dịch, các khoản phí, lãi phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ được liệt kê trong sao kê hàng tháng.
1.36 Số tiền thanh toán tối thiểu là số tiền tối thiểu chủ thẻ có trách nhiệm thanh toán cho Ngân hàng được thể hiện trên Sao kê hàng tháng.
1.37 Số tiền giao dịch là số tiền mà Chủ thẻ dùng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ, rút tiền mặt hoặc thực hiện giao dịch tương đương với giao dịch rút tiền mặt tại ĐVCNT hoặc tại ATM.
1.38 Số tiền giao dịch quy đổi là số tiền giao dịch được quy đổi ra VND theo tỷ giá của các Tổ chức thẻ hoặc BIDV.
1.39 Tỷ giá là tỷ giá quy đổi ra Việt Nam đồng (VND) tại thời điểm Giao dịch thẻ được Ghi nợ/Ghi có vào Tài khoản thẻ. Tỷ giá áp dụng đối với các Giao dịch thẻ là tỷ giá theo quy định Tổ chức thẻ.
1.40 Tài khoản thẻ là tài khoản trên Chương trình phát hành và quản lý thẻ của BIDV để quản lý các giao dịch thẻ, phí, lãi và các vấn đề phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ. Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ sử dụng chung một tài khoản thẻ.
1.41 Tài khoản bao gồm (các) tài khoản tiền gửi thanh toán và/hoặc (các) tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Chủ thẻ mở tại BIDV.
1.42 Thời hạn sử dụng thẻ: Thời hạn được in dập nổi trên thẻ.
1.43 Tạm ngừng sử dụng thẻ là việc Chủ thẻ tạm thời không sử dụng được Thẻ tuỳ theo yêu cầu của Chủ thẻ hoặc BIDV.
1.44 Trung tâm chăm sóc khách hàng (Trung tâm CSKH) là đơn vị hỗ trợ tiếp nhận và xử lý các yêu cầu của Chủ thẻ qua điện thoại/email và các kênh khác (nếu có) liên quan đến dịch vụ thẻ theo quy định của BIDV tại từng thời kỳ.
1.45 Tính năng trả góp bằng thẻ tín dụng BIDV: Là tính năng cho thẻ tín dụng phát hành bởi BIDV, cho phép chủ thẻ thanh toán dư nợ cho một giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ bằng thẻ tín dụng theo hình thức trả góp
ĐIỀU 2: BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
2.1 Trường hợp phát hành thẻ có đảm bảo bằng tài sản, Chủ thẻ cam kết/đồng ý:
a. Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của Chủ thẻ (và đồng chủ sở hữu/bên bảo đảm) không có tranh chấp và đang không dùng để bảo đảm cho bất cứ một nghĩa vụ trả nợ nào khác.
b. Ký Hợp đồng bảo đảm tiền vay và thực hiện các thủ tục công chứng/chứng thực, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và của BIDV.
c. BIDV và các Tổ chức phát hành sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá thực hiện phòng tỏa tài khoản/tài sản cầm cố/ký quỹ để phát hành thẻ.
d. BIDV chỉ thực hiện giải chấp TSĐB sau 30 ngày kể từ ngày chấm dứt sử dụng thẻ theo quy định tại Điều 11 Hợp đồng này và đồng thời Chủ thẻ đã thanh toán toàn bộ dư nợ gốc, lãi, phí phát sinh;
e. Đối với trường hợp tăng HMTD tạm thời, BIDV sẽ giải chấp TSBĐ sau 30 ngày kể từ ngày HMTD tạm thời hết hiệu lực và đồng thời Chủ thẻ đã thanh toán toàn bộ dư nợ gốc, lãi, phí phát sinh do tăng HMTD.
2.2 Trường hợp phát hành Thẻ không có tài sản bảo đảm, Chủ thẻ cam kết:
a. Dùng các nguồn thu nhập hợp pháp để đảm bảo nghĩa vụ thanh toán với BIDV trong mọi trường hợp.
b. Thực hiện các biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của BIDV bất cứ khi nào BIDV cho là cần thiết. Trả nợ trước hạn cho BIDV trong trường hợp không thực hiện được các biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của BIDV.
2.3 Trường hợp phát hành Thẻ theo số dư tiền gửi tại BIDV, Chủ thẻ đồng ý để BIDV sử dụng số tiết kiệm/giấy tờ có giá để thanh toán toàn bộ dư nợ gốc, lãi, phí cho BIDV bất cứ khi nào có yếu tố biến động ảnh hưởng đến nguồn thu nợ. ĐIỀU 3: HẠN MỨC TÍN DỤNG (HMTD)
3.1 HMTD cấp thông qua hình thức phát hành Thẻ cho Chủ thẻ để thực hiện các giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ và ứng tiền mặt và do BIDV quyết định.
3.2 Thời hạn duy trì HMTD: Tối đa 12 tháng kể từ khi BIDV cấp HMTD cho Chủ thẻ đồng thời không vượt quá thời điểm chấm dứt sử dụng thẻ theo quy định tại Điều 11 Hợp đồng này. Khi hết thời hạn duy trì HMTD, BIDV sẽ tự động tái cấp HMTD nếu Chủ thẻ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định của BIDV từng thời kỳ.
3.3 Căn cứ vào điều kiện, tình hình thực tế của Chủ thẻ, của BIDV tại mỗi thời điểm, BIDV có quyền chủ
động thay đổi, chấm dứt HMTD đã cấp cho Chủ thẻ mà không cần có sự chấp thuận của Chủ thẻ.
3.4 Chủ thẻ phải lập yêu cầu bằng văn bản gửi tới BIDV khi có nhu cầu thay đổi HMTD đã được phê duyệt theo Hợp đồng trước đó. BIDV sẽ căn cứ vào tình hình thực tế của chủ thẻ tại thời điểm đề nghị để xem xét điều chỉnh HMTD phù hợp. Một khi yêu cầu điều chỉnh HMTD được chấp thuận, HMTD mới sẽ có hiệu lực thay thế HMTD trong Hợp đồng này từ thời điểm BIDV phê duyệt HMTD mới.
3.5 Vượt HMTD:
a. Chủ thẻ đảm bảo sử dụng thẻ trong phạm vi HMTD đã được BIDV phê duyệt. Việc BIDV cho phép các giao dịch dẫn đến vượt HMTD không có nghĩa BIDV đồng ý tăng HMTD cho Chủ thẻ.
b. Nếu sử dụng thẻ vượt HMTD, Chủ thẻ có trách nhiệm thanh toán ngay lập tức số tiền vượt HMTD và các khoản phí liên quan cho BIDV.
c. BIDV có quyền từ chối các giao dịch, tạm ngừng sử dụng thẻ của khách hàng và thu phí vượt HMTD (nếu có) trong trường hợp Tài khoản thẻ bị vượt HMTD mà không cần thông báo trước cho Chủ thẻ.
d. BIDV có quyền sử dụng thu nhập, tài khoản, tài sản thuộc sở hữu/đồng sở hữu của Chủ thẻ mà không cần có sự chấp thuận của Chủ thẻ để thanh toán phần dư nợ vượt HMTD.
ĐIỀU 4: PHÁT HÀNH VÀ GIAO NHẬN THẺ, SỐ PIN
4.1 Chủ thẻ chấp nhận rằng BIDV có toàn quyền chuyển Thẻ và số PIN cho Chủ thẻ theo bất kỳ cách thức chuyển giao nào mà BIDV cho là phù hợp và an toàn. Chủ thẻ được xem là đã nhận được thẻ và số PIN khi Chủ thẻ ký xác nhận đã nhận Thẻ và PIN trên chứng từ do BIDV quy định cho từng cách thức giao nhận thẻ. BIDV có quyền nhưng không có nghĩa vụ chấp nhận đề nghị của Chủ thẻ về việc giao thẻ/PIN trực tiếp cho Chủ thẻ tại một địa chỉ cụ thể. Trong trường hợp BIDV chấp nhận đề nghị giao thẻ trực tiếp cho chủ thẻ tại một địa chỉ cụ thể, BIDV sẽ tiến hành nhận dạng Chủ thẻ thông qua một số thông tin cá nhân của Chủ thẻ và thông tin trên Thẻ theo quy định của BIDV. BIDV được miễn trừ mọi trách nhiệm trong việc giao Thẻ/PIN cho chủ thẻ khi thông tin nhận dạng Chủ thẻ nhận được là chính xác, đầy đủ.
4.2 Chủ thẻ phải liên hệ nhận Thẻ/PIN trong vòng 90 ngày kể từ ngày Thẻ/PIN được phát hành theo thông báo của BIDV trừ khi có thoả thuận khác giữa BIDV và Chủ thẻ về thời hạn nhận Thẻ/PIN. Sau thời gian trên, BIDV sẽ tiến hành xử lý Thẻ/PIN không được nhận theo quy định của BIDV đối với việc không nhận Thẻ/PIN củaChủ thẻ.
ĐIỀU 5: QUẢN LÝ SỬ DỤNG THẺ
5.1 Chủ thẻ sử dụng Thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại ĐVCNT hoặc ứng rút tiền mặt tại ĐVCNT/ATM trong phạm vi Hạn mức giao dịch.
5.2 Chủ thẻ chịu trách nhiệm về tất cả Giao dịch thẻ phát sinh kể từ thời điểm ký xác nhận về việc đã nhận được Thẻ và phải bảo quản Thẻ, bảo mật số
PIN/thông tin trên Thẻ, thông tin Sao kê hàng tháng và các thông tin phải bảo mật khác của Thẻ.
5.3 BIDV chịu trách nhiệm bảo mật thông tin về Chủ thẻ, Thẻ, Giao dịch thẻ ngoại trừ các trường hợp cần cung cấp cho các cá nhân, Tổ chức theo quy định của Pháp luật, Tổ chức thẻ.
5.4 Chủ thẻ cần tuân thủ các quy định dưới đây để bảo mật thông tin Thẻ/số PIN:
a. Ký tên vào mặt sau Thẻ tại phần chữ ký Chủ thẻ bằng bút bi ngay sau khi nhận được Thẻ và sử dụng chữ ký này khi thực hiện Giao dịch;
b. Không tiết lộ số PIN, các thông tin trên Thẻ bao gồm nhưng không giới hạn ở Số thẻ, Ngày hết hạn, số CVV2/CVC2 cho bất kỳ ai (kể cả người thân trong gia đình, bạn bè);
c. Không chuyển nhượng, không cho phép bất kỳ người nào khác sử dụng Thẻ;
d. Không ghi lại số PIN trên bất kỳ vật nào được mang theo hoặc đặt gần Thẻ;
e. Thông báo ngay cho BIDV trong các trường hợp Chủ thẻ phát hiện thẻ bị mất cắp hoặc thất lạc hoặc các thông tin trên Thẻ hoặc số PIN bị một bên thứ ba sử dụng trái phép hoặc phát hiện các Giao dịch thẻ bất thường.
g. Chủ thẻ xác nhận và đồng ý rằng BIDV sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất nào mà Chủ thẻ phải chịu do hoặc liên quan đến việc không tuân thủ các quy định bảo mật thông tin Thẻ.
5.5 Trong trường hợp Thẻ/thông tin liên quan đến Thẻ/số PIN bị mất/bị đánh cắp/bị sử dụng bởi người khác mà không có sự chấp thuận của Chủ thẻ, Chủ thẻ phải:
a. Thông báo ngay cho BIDV qua Trung tâm CSKH hoặc Chi nhánh/Phòng giao dịch BIDV.
b. Cung cấp các thông tin về thời gian, địa điểm Thẻ bị mất, thông tin liên quan đến Thẻ/số PIN bị lộ/đánh cắp, các giao dịch thực hiện cuối cùng và các thông tin khác theo yêu cầu của BIDV.
c. Nộp lại Thẻ chính và (các) Thẻ phụ cho BIDV trong trường hợp Chủ thẻ nghi ngờ gian lận và khẳng định không thực hiện Giao dịch trong khi vẫn cầm giữ Thẻ.
d. Trường hợp Thẻ nghi ngờ đã bị lộ thông tin, Chủ thẻ không được thực hiện kích hoạt lại Thẻ. Nếu tìm lại hoặc thu hồi được Thẻ bị mất hoặc thất lạc sau khi Chủ thẻ đã thông báo cho BIDV, Chủ thẻ không được sử dụng lại Thẻ này mà phải cắt đôi Thẻ và gửi lại cho BIDV.
e. BIDV phải thực hiện xử lý việc khoá thẻ trong vòng 60 phút kể từ thời điểm nhận được thông báo của Chủ thẻ.
5.6 Chủ thẻ phải chịu trách nhiệm đối với tất cả thiệt hại và bồi thường thiệt hại cho BIDV và/hoặc Bên thứ ba (nếu có) đối với các giao dịch thẻ, nếu:
a. Phát sinh từ việc Chủ thẻ gian lận hoặc không tuân thủ các nội dung đã thỏa thuận với BIDV tại Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này trong quá trình sử dụng thẻ;
b. Phát sinh từ việc Thẻ bị lợi dụng.
c. Các giao dịch thẻ trái pháp luật và quy định của BIDV.
5.7 Chủ thẻ được mặc định đăng ký dịch vụ BIDV Online và BSMS khi phát hành Thẻ, riêng chủ thẻ VISA Infinite được mặc định đăng ký bổ sung dịch vụ BIDV Smart banking để hỗ trợ kiểm soát giao dịch và quản lý Thẻ kịp thời trong quá trình sử dụng. Chủ thẻ tuân thủ bản Điều khoản và Điều kiện chung về tài khoản và dịch vụ tại BIDV từng thời kỳ được BIDV thông báo trên website: xxxx.xxx.xx.
5.8 Chủ thẻ được mặc định đăng ký giao dịch thẻ trực tuyến (E-commerce) và dịch vụ xác thực giao dịch thẻ trực tuyến quốc tế (3D Secure) khi phát hành thẻ để tăng trải nghiệm và bảo mật trong quá trình sử dụng dịch vụ thẻ. Dịch vụ 3D Secure sẽ được kích hoạt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày thẻ được kích hoạt hoặc cập nhật số điện thoại thành công trên hệ thống quản lý thẻ của BIDV.
5.9. Bằng việc đăng ký sử dụng tính năng trả góp qua thẻ tín dụng BIDV và/hoặc có thông báo của BIDV (SMS và sao kê thẻ tín dụng định kỳ) về việc giao dịch đăng ký trả góp được chuyển đổi thành công trên hệ thống, Chủ thẻ được xem như đã thống nhất với mọi điều kiện và điều khoản sử dụng tính năng trả góp bằng thẻ tín dụng BIDV (Điều kiện và điều khoản sử dụng tính năng trả góp bằng thẻ tín dụng BIDV trong từng thời kỳ được BIDV thông báo trên website: xxxx.xxx.xx)
5.10 Chủ thẻ có quyền yêu cầu BIDV thực hiện xử lý các yêu cầu đối với dịch vụ thẻ qua Trung tâm CSKH và các kênh điện tử khác như BIDV Online, BIDV SMS, BIDV Smartbanking phù hợp với các thoả thuận giữa BIDV và Chủ thẻ. Chủ thẻ phải chịu trách nhiệm và rủi ro (nếu có) đối với các yêu cầu về dịch vụ Thẻ. BIDV có quyền (i) thực hiện ghi âm (các) cuộc cuộc trao đổi/ giao dịch qua điện thoại giữa BIDV và Chủ thẻ để làm chứng từ đề nghị liên quan đến nghiệp vụ thẻ từ Chủ thẻ; đồng thời là bằng chứng giải quyết tranh chấp giữa các bên (nếu có);
(ii) đề nghị Chủ thẻ cung cấp các bằng chứng chứng minh việc thực hiện/không thực hiện Giao dịch.
5.11 BIDV có quyền khóa Thẻ ngay lập tức mà không cần thông báo trước hoặc chờ sự chấp thuận từ Chủ thẻ nếu phát hiện Thẻ có nguy cơ bị lộ thông tin dữ liệu thẻ hoặc Chủ thẻ có hành vi gian lận.
5.12 BIDV có quyền thay đổi số Thẻ và/hoặc ngày hết hạn của Thẻ khi Thẻ được thay thế hoặc gia hạn. Chủ thẻ tự chịu trách nhiệm đối với việc thông báo sự thay đổi này cho bất kỳ bên nào mà Chủ thẻ có thể thực hiện Giao dịch hoặc có thoả thuận về thanh toán. BIDV không có trách nhiệm về bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào mà Chủ thẻ có thể phải chịu phát sinh từ việc thay đổi này.
5.13 Khi Thẻ sắp hết hạn sử dụng, BIDV sẽ thông báo và hướng dẫn Chủ thẻ thủ tục gia hạn Thẻ qua thư, hoặc điện thoại, hoặc các hình thức khác. Ba mươi (30) ngày trước ngày Thẻ hết hạn sử dụng, nếu BIDV không nhận được bất cứ phản hồi nào của Chủ
thẻ thì xem như Chủ thẻ đồng ý gia hạn Thẻ. BIDV sẽ gửi thông báo gia hạn Thẻ và Thẻ đã được gia hạn cho Chủ thẻ khi Thẻ cũ hết hạn.
ĐIỀU 6: GHI NỢ, GHI CÓ VÀO TÀI KHOẢN THẺ VÀ NGUYÊN TẮC TÍNH LÃI, PHÍ
6.1 BIDV được quyền ghi nợ vào Tài khoản thẻ các khoản sau đây:
a. Tất cả giá trị giao dịch phát sinh từ việc sử dụng Thẻ hoặc thông tin Thẻ.
b. Các khoản lãi, phí:
b1. Lãi vay: Được cộng dồn hàng ngày theo dư nợ của Chủ thẻ. Nguyên tắc tính lãi được cụ thể tại khoản 6.6 dưới đây;
b2. Các loại phí như Phí phát hành thẻ; Phí thường niên; Phí giao dịch; Phí quản lý sử dụng thẻ; Phí chuyển đổi ngoại tệ; Phí xử lý giao dịch nước ngoài, Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS và các loại phí khác theo quy định tại Biểu phí dịch vụ BIDV.
6.2 Chủ thẻ chịu trách nhiệm đối với các Giao dịch thẻ thực hiện thành công và được Ghi nợ vào Tài khoản thẻ kể cả các giao dịch không thực hiện cấp phép thông qua hệ thống BIDV như giao dịch thẻ trực tuyến, giao dịch thẻ có/không nhập PIN, giao dịch không xuất trình thẻ và các giao dịch khác mà không phụ thuộc vào Hạn mức giao dịch, số tiền và số lần giao dịch được BIDV quy định tại từng thời kỳ.
6.3. BIDV có quyền thực hiện việc ghi Có và hoặc ghi Nợ trên Tài khoản thẻ trong các trường hợp sau:
a. Để yêu cầu Chủ thẻ hoàn trả số tiền liên quan đến việc thực hiện Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này
b. Vì bất cứ lý do gì nhằm điều chỉnh/khắc phục sai sót/xử lý lỗi hệ thống (nếu có) mà không cần thông báo trước cho Chủ thẻ.
d. Để xử lý các giao dịch được gửi tự động vào Tài khoản thẻ từ hệ thống của các Tổ chức thẻ, bất kể sự đồng ý của Chủ thẻ liên quan đến giao dịch đó.
6.4 BIDV có quyền phong tỏa số tiền trên Tài khoản thẻ hoặc tạm hoãn ghi Có tiền vào Tài khoản thẻ khi có dấu hiệu không bình thường hoặc nghi ngờ giao dịch ghi Có bị sai sót, không hợp lệ... theo nhận định của BIDV, nhằm đảm bảo an toàn cho Tài khoản thẻ của Chủ thẻ.
6.5 Nguyên tắc tính phí:
a. Các loại phí/mức phí liên quan đến giao dịch thẻ (VD: phí xử lý giao dịch nước ngoài, phí chuyển đổi ngoại tệ...) được tính/áp dụng vào Ngày hạch toán giao dịch thẻ.
b. Các loại phí khác được tính/áp dụng vào ngày BIDV thực hiện ghi Nợ/ghi Có Tài khoản thẻ.
6.6 Nguyên tắc tính lãi:
a. Đối với Giao dịch ứng tiền mặt: BIDV sẽ tính lãi đối với số tiền ghi Nợ kể từ Ngày giao dịch cho đến ngày Chủ thẻ thanh toán lại toàn bộ số tiền được ghi Nợ.
b. Đối với Giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ, đến Ngày đến hạn thanh toán nếu:
- Chủ thẻ không thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần Số dư cuối kỳ sao kê BIDV sẽ tính lãi cho vay theo lãi suất hiện hành đối với toàn bộ số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch.
- Chủ thẻ thanh toán toàn bộ Dư nợ cuối kỳ sao kê trước hoặc vào Ngày đến hạn thanh toán thì Giao dịch trong Kỳ sao kê được miễn lãi.
6.7 Mức lãi suất, phí được quy định chi tiết tại Biểu phí dịch vụ do BIDV thông báo theo từng thời kỳ. Biểu phí dịch vụ là một phần không tách rời của Bản điều khoản và điều kiện này. BIDV có thể thay đổi Biểu phí dịch vụ trong quá trình sử dụng Thẻ của Chủ thẻ và sẽ thông báo cho Chủ thẻ theo các hình thức được quy định tại Điều 14 Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này, và thời điểm có hiệu lực của những thay đổi này được đề cập trong bản thông báo gửi Chủ thẻ.
Đ IỀU 7: SAO KÊ
7.1 Sao kê sẽ được lập vào một ngày cố định trong tháng theo quy định của BIDV đối với từng sản phẩm Thẻ.
7.2 Hàng tháng, Chủ thẻ sẽ nhận được một Sao kê liệt kê chi tiết các giao dịch thẻ, phí, lãi phát sinh trong kỳ sao kê, các giao dịch điều chỉnh (nếu có), số tiền đã thanh toán, số dư đầu kỳ sao kê , số dư cuối kỳ sao kê, số tiền thanh toán tối thiểu, ngày đến hạn thanh toán, lãi suất áp dụng trong kỳ và các thông tin khác.
7.3 Sao kê sẽ được gửi tới Chủ thẻ qua địa chỉ email hoặc địa chỉ theo đăng ký của Chủ thẻ tại Hợp đồng.
7.4 Chủ thẻ được xem như đã nhận được Sao kê từ BIDV trừ khi Chủ thẻ thông báo cho BIDV về việc không nhận được Sao kê trong vòng 10 (mười) ngày làm việc kể từ Ngày sao kê.
7.5 Chủ thẻ có trách nhiệm kiểm tra tất cả các giao dịch được liệt kê trên Sao kê. Sao kê được xem như chính xác trừ khi Chủ thẻ thông báo bằng văn bản tới BIDV về bất kỳ sai sót nào trong vòng 10 (mười) ngày kể từ Ngày sao kê.
7.6 Trong bất cứ trường hợp nào, Chủ thẻ vẫn có nghĩa vụ phải thanh toán Số dư sao kê vào Ngày đến hạn thanh toán.
ĐIỀU 8: THANH TOÁN CHO TÀI KHOẢN THẺ TÍN DỤNG
8.1 Chủ thẻ phải thực hiện thanh toán Số tiền thanh toán tối thiểu trước hoặc vào Ngày đến hạn thanh toán được thông báo trên Sao kê.
8.2 Loại tiền thanh toán ghi nhận trên Tài khoản thẻ là đồng Việt Nam.
8.3 Chủ thẻ có thể thanh toán Số dư nợ bằng tiền mặt, chuyển khoản, lệnh chuyển tiền từ Ngân hàng khác, ủy quyền cho BIDV tự động ghi nợ tài khoản Chủ thẻ mở tại BIDV hoặc các phương thức khác theo thông báo của BIDV tại từng thời điểm. Khi thanh toán bằng chuyển khoản, lệnh chuyển tiền từ Ngân hàng khác, việc thanh toán chỉ được tính khi BIDV nhận được báo Có với số tiền thực báo Có. Số tiền thanh toán nhận được sau 15:00 giờ (Thứ Hai đến Thứ Sáu) đối với tất cả các phương thức thanh
toán (trừ phương thức Uỷ quyền cho BIDV ghi nợ tài khoản) sẽ được tính vào ngày làm việc tiếp theo.
8.4 BIDV có quyền phong tỏa, thực hiện thu nợ gốc, lãi, phí từ tài khoản tiền gửi của Chủ thẻ mở tại mở tại các Chi nhánh trên toàn hệ thống của BIDV hoặc bất kỳ tài khoản tiền gửi nào của Chủ thẻ tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào hoặc tài sản thuộc sở hữu/đồng sở hữu của Chủ thẻ mà không cần bất cứ thủ tục nào khác ngay khi BIDV cho là cần thiết. Khi thực hiện, BIDV có thông báo tới Chủ thẻ theo các phương thức được quy định tại Điều 14 Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này.
8.5 BIDV không chịu trách nhiệm về các phí và lãi phát sinh trên Tài khoản thẻ (nếu có) do việc Tài khoản đăng ký trích nợ tự động không đủ số dư để thanh toán tại thời điểm BIDV xử lý thu nợ tự động.
8.6 Tất cả các khoản tiền chuyển tới Thẻ tín dụng hoặc ghi Có vào Tài khoản thẻ sẽ được BIDV sử dụng để giảm Số dư nợ hiện thời trong Tài khoản thẻ (nếu có).
8.7 Nguyên tắc thanh toán Số dư sao kê sẽ theo thứ tự ưu tiên dưới đây và theo thời gian ghi nhận các giao dịch, phí, lãi vào Tài khoản thẻ.
a. Các khoản phí, lãi.
b. Giao dịch rút tiền mặt (và các giao dịch tương đương giao dịch rút tiền) của kỳ trước;
c. Giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ của kỳ trước;
d. Giao dịch rút tiền mặt (và các giao dịch tương đương giao dịch rút tiền) trong kỳ;
e. Giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ trong kỳ; Tùy từng trường hợp, BIDV được quyền chủ động thay đổi thứ tự ưu tiên thanh toán nêu trên.
8.8 Trường hợp Chủ thẻ không thể tiếp tục sử dụng Thẻ vì lý do Thẻ hết hiệu lực và/hoặc vì bất kỳ lý do nào khác, Chủ thẻ vẫn phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo quy định trong Bản điều khoản và điều kiện này, các văn bản chỉnh sửa, bổ sung Bản các điều khoản và điều kiện, Sao kê và các cam kết, tài liệu khác kèm theo (nếu có). ĐIỀU 9: TRA SOÁT KHIẾU NẠI
9.1 Chủ thẻ có quyền khiếu nại, yêu cầu tra soát Giao dịch thẻ trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày kể từ Ngày giao dịch. Trường hợp chủ thẻ khiếu nại qua điện thoại, nếu BIDV thông báo với khách hàng cần hoàn thiện giấy đề nghị tra soát (ngay khi tiếp nhận khiếu nại qua điện thoại), chủ thẻ có trách nhiệm bổ sung giấy đề nghị tra soát, khiếu nại theo mẫu trong thời gian quy định của BIDV. Trường hợp chủ thẻ không hoàn thiện giấy đề nghị tra soát đúng hạn theo yêu cầu, BIDV được miễn trách nếu phát sinh khiếu nại liên quan đến giao dịch và sẽ sử dụng file ghi âm (nếu có) làm căn cứ chính thức để xử lý đề nghị tra soát khiếu nại của khách hàng theo quy định của BIDV trong từng thời kỳ.
9.2. Đối với trường hợp giao dịch đăng ký trả góp chưa được BIDV chuyển đổi thành công và đã ghi nhận trên sao kê, Chủ thẻ cần thực hiện thông báo với BIDV chậm nhất trong vòng 02 ngày kể từ ngày giao
dịch được ghi nhận trên sao kê, sau thời gian này BIDV hoàn toàn miễn trách với lãi/phí phát sinh liên quan (nếu có).
9.3. Đối với các giao dịch thanh toán theo định kỳ (tháng, quý, năm), Chủ thẻ phải thông báo cho ĐVCNT và lưu lại bằng chứng khi ngừng sử dụng dịch vụ. BIDV có quyền từ chối tiếp nhận khiếu nại liên quan nếu chủ thẻ không cung cấp được bằng chứng đã thông báo tới ĐVCNT.
9.4. Chủ thẻ cần thực hiện chủ động giải quyết với ĐVCNT về Giao dịch cần tra soát, khiếu nại trước khi gửi đến BIDV và chịu trách nhiệm xử lý các vấn đề có liên quan trực tiếp giữa Chủ thẻ và ĐVCNT. BIDV không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến việc giao hàng, chất lượng dịch vụ/hàng hóa mà Chủ thẻ thanh toán bằng Thẻ.
9.5 Chủ thẻ phải chịu mọi tổn thất về tài chính đối với các giao dịch thẻ Chip mà Chủ thẻ cho rằng bị giả mạo.
9.6 Chủ thẻ phải thực hiện xuất trình Thẻ khi có yêu cầu của BIDV trong trường hợp Chủ thẻ khiếu nại, yêu cầu tra soát giao dịch.
9.7 Chủ thẻ có trách nhiệm hợp tác với BIDV trong quá trình điều tra các giao dịch gian lận phát sinh liên quan đến Tài khoản thẻ bằng các cung cấp các thông tin liên quan đến Tài khoản thẻ, thông tin liên quan đến quá trình sử dụng thẻ, thông tin về người thân của Chủ thẻ,... theo yêu cầu của BIDV. Chủ thẻ phải cung cấp được các bằng chứng có giá trị pháp lý để chứng minh giao dịch không do mình thực hiện để hỗ trợ BIDV điều tra vụ việc
9.8 BIDV có trách nhiệm giải quyết hoặc trả lời các khiếu nại, yêu cầu tra soát của Chủ thẻ, ngoại trừ các khiếu nại, yêu cầu tra soát các giao dịch có giá trị nhỏ, cụ thể là những Giao dịch thẻ có giá trị nhỏ hơn 25USD hoặc các giá trị quy đổi tương đương khác ra VND tại các ĐVCNT thuộc loại hình du lịch và giải trí theo quy định của các Tổ chức thẻ (ví dụ: hàng không, dịch vụ thuê xe, đi tàu biển, đi tàu hỏa, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, đại lý du lịch, mua xăng tự động... ) và các giao dịch thẻ có giá trị nhỏ hơn 05 USD hoặc giá trị quy đổi VND tương đương tại các loại hình ĐVCNT khác. BIDV có trách nhiệm thông báo tới khách hàng thời hạn xử lý khiếu nại khi tiếp nhận giao dịch và tối đa không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận khíêu nại hợp lệ của khách hàng.
9.9 BIDV có quyền sử dụng bất kỳ chứng từ nào liên quan đến Giao dịch thẻ .như là bằng chứng rằng Giao dịch do chính Chủ thẻ thực hiện/ủy quyền thực hiện.
9.10 BIDV không chịu bất kỳ trách nhiệm nào với Chủ thẻ về những Giao dịch thẻ đã thực hiện, thiệt hại hay mất mát trong trường hợp:
a. XXXXX từ chối chấp nhận Thẻ mà nguyên nhân không là lỗi của BIDV
b. Trục trặc, thiếu sót, hỏng hóc của hệ thống ATM các ngân hàng khác và các máy móc thuộc hệ thống chấp nhận thanh toán Thẻ.
c. Thiên tai hay bất kỳ sự cố hệ thống xử lý, truyền tin hoặc bất kỳ sự việc nào ngoài sự kiểm soát của BIDV, hay do hậu quả của sự gian lận, giả mạo.
d. Lỗi của Chủ thẻ trong quá trình sử dụng Thẻ và/hoặc do Chủ thẻ vi phạm thỏa thuận của Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này vì bất cứ lý do gì.
9.11 Trường hợp Giao dịch khiếu nại đang trong quá trình giải quyết khiếu nại thì Chủ thẻ có thể tạm thời không thanh toán các giao dịch đang khiếu nại. Trong trường hợp khiếu nại giao dịch không đúng hay quá thời hạn quy định, Chủ thẻ phải chịu trách nhiệm thanh toán toàn bộ các giao dịch khiếu nại và các khoản lãi, phí phát sinh (nếu có). ĐIỀU 10: NỢ QUÁ HẠN
10.1 Ngay sau Ngày đến hạn thanh toán mà Chủ thẻ không thanh toán toàn bộ Số tiền thanh toán tối thiểu thì BIDV sẽ chuyển số tiền chưa thanh toán còn lại thành nợ quá hạn. Nếu quá hạn đến 45 ngày, BIDV sẽ chuyển toàn bộ Số dư sao kê của Chủ thẻ sang nợ quá hạn.
10.2 Các khoản tiền thuộc Giao dịch thẻ chưa được ghi nợ vào Tài khoản thẻ tại thời điểm chuyển nợ quá hạn cũng sẽ được chuyển nợ quá hạn khi các khoản tiền này được ghi nợ vào Tài khoản thẻ.
10.3 Sau khi chuyển nợ quá hạn, BIDV có quyền tạm ngừng hoặc chấm dứt việc sử dụng Thẻ của Chủ thẻ và thực hiện các biện pháp theo quy định của pháp luật và quy định của BIDV để thu hồi nợ (bao gồm số dư nợ gốc, lãi, phí và các khoản chi phí phát sinh liên quan đến quá trình thu hồi nợ) từ thu nhập, tài khoản của Chủ thẻ mở tại các Chi nhánh trên toàn hệ thống của BIDV hoặc bất kỳ tài khoản tiền gửi nào của Chủ thẻ tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào hoặc tài sản thuộc sở hữu/đồng sở hữu của Chủ thẻ mà không cần có sự chấp thuận của Chủ thẻ. ĐIỀU 11: CHẤM DỨT SỬ DỤNG THẺ
11.1 Thẻ bị chấm dứt sử dụng khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a. BIDV đánh giá khách hàng có nguy cơ suy giảm/không có khả năng trả nợ.
b. Việc duy trì HMTD, theo nhận định của BIDV, dẫn đến BIDV vi phạm các quy định của pháp luật, các quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
c. Chủ thẻ vi phạm Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng Thẻ tín dụng hoặc bất cứ thỏa thuận, cam kết nào với BIDV;
d. Chủ thẻ cung cấp các thông tin sai sự thật;
e. Chủ thẻ qua đời;
f. Chủ thẻ bị mất năng lực hành vi hoặc bị hạn chế năng lực hành vi hoặc bị khởi tố/truy tố/xét xử về hình sự;
g. Theo yêu cầu hoặc nhằm tuân thủ bất kỳ phán quyết, quyết định, chỉ thị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bất kỳ văn bản, quy định pháp luật nào hoặc theo quy định của tổ chức thẻ quốc tế;
h. Chủ thẻ yêu cầu chấm dứt việc sử dụng Thẻ;
i. Theo quy định của pháp luật Việt Nam.
11.2 Khi chấm dứt sử dụng Thẻ, BIDV sẽ tiến hành đồng thời việc thu hồi Thẻ chính và Thẻ phụ (nếu có).
Đ IỀU 12: BẢO HIỂM
12.1. Theo thỏa thuận giữa BIDV và khách hàng, trên cơ sở tự nguyện, Chủ thẻ đồng thuận tự nguyện mua bảo hiểm người vay vốn trước khi Ngân hàng hoàn thiện cấp hạn mức tín dụng thẻ trong suốt thời gian cấp hạn mức tín dụng thẻ với giá trị bảo hiểm tối thiểu bằng giá trị hạn mức tín dụng thẻ. Số tiền bảo hiểm trong trường hợp phát sinh rủi ro sẽ được chuyển thẳng vào Tài khoản tiền gửi của bên vay tại hệ thống BIDV và Ngân hàng được toàn quyền quyết định việc sử dụng số tiền bảo hiểm này, kể cả việc giữ lại trên Tài khoản tiền gửi để dùng vào mục đích trả nợ vay thẻ tín dụng theo Hợp đồng này.
12.2. Bằng Hợp đồng này, Chủ thẻ ủy quyền vô điều kiện và không hủy ngang cho Ngân hàng nộp Đơn đề nghị thanh toán tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm mà vì bất kỳ lý do nào đó Chủ thẻ đã không hoặc không thể thực hiện được quyền yêu cầu thanh toán tiền bảo hiểm.
12.3. Đối với trường hợp thanh toán phí bảo hiểm theo năm, từ năm thứ hai trở đi, trước khi hết thời hạn thanh toán phí bảo hiểm 07 ngày, khách hàng phải thanh toán phí bảo hiểm cho năm tiếp theo theo lịch thanh toán phí bảo hiểm đã công bố từ năm đầu tiên. Nếu chủ thẻ không thanh toán kịp thời phí bảo hiểm, Ngân hàng được quyền chủ động trích tài khoản tiền gửi của Chủ thẻ mở tại các Chi nhánh trên toàn hệ thống của BIDV để thanh toán tiền phí bảo hiểm mà không cần có sự chấp thuận của Chủ thẻ.
Đ IỀU 13: CÁC QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CHỦ THẺ TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ THẺ PHỤ
13.1 HMTD chỉ được BIDV cấp cho Chủ thẻ chính. (Các) Chủ thẻ phụ chỉ được phép sử dụng trong phạm vi HMTD đã được BIDV cấp cho Chủ thẻ chính, (các) Chủ thẻ phụ không được cấp HMTD riêng.
13.2 Chủ thẻ chính và/hoặc (các) Chủ thẻ phụ có trách nhiệm thanh toán cho BIDV tất cả các giao dịch được thực hiện bằng Thẻ/sử dụng thông tin Thẻ đã được cấp cho Chủ thẻ và các khoản lãi, phi liên quan đến Giao dịch thẻ, kể cả trong trường hợp Chủ thẻ chính và/hoặc (các) Chủ thẻ phụ không ký xác nhận trên HĐGD. Trong trường hợp Chủ thẻ chính không thanh toán số dư nợ, (các) Chủ thẻ phụ có trách nhiệm thanh toán toàn bộ số dư nợ và ngược lại.
13.3 Chủ thẻ chính, (các) Chủ thẻ phụ cùng liên đới chịu trách nhiệm trong việc thực hiện Hợp đồng. Việc mất khả năng thực hiện Hợp đồng của Chủ thẻ chính vì bất kỳ lý do gì và trong bất kỳ trường hợp nào cũng không làm giải trừ nghĩa vụ liên đới của (các) Chủ thẻ phụ trong việc thực hiện Hợp đồng và ngược lại.
13.4 Tất cả các thông báo, văn bản liên quan sẽ được gửi cho Chủ thẻ chính theo các hình thức được quy định trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này.
13.5 Giao dịch của Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ được thể hiện trên cùng một Sao kê và được gửi cho Chủ thẻ chính theo các phương thức mà Chủ thẻ chính đăng ký với BIDV.
13.6 Chủ thẻ chính có quyền thực hiện các yêu cầu liên quan đến Thẻ phụ mà không cần có xác nhận của (các) Chủ thẻ phụ như: khoá Thẻ, kích hoạt Thẻ của Chủ thẻ phụ, gia hạn Thẻ, thay thế Thẻ, kích hoạt lại PIN, nhận Thẻ, nhận PIN, chấm dứt sử dụng Thẻ của Chủ thẻ phụ…
13.7 Trong trường hợp cần thiết, (các) Chủ thẻ phụ có quyền yêu cầu chấm dứt việc sử dụng Thẻ phụ và gửi trả Thẻ đã được cắt đôi cho BIDV. Tuy nhiên, Chủ thẻ phụ hoàn toàn không có quyền yêu cầu chấm dứt việc sử dụng Thẻ chính cũng như bất kỳ yêu cầu khác liên quan đến hiệu lực của Hợp đồng.
ĐIỀU 14: THÔNG BÁO
14.1 Chủ thẻ cam kết nơi cư trú nêu tại Hợp đồng là nơi cư trú hợp pháp hiện nay của Chủ thẻ. Đây là địa chỉ BIDV gửi tất cả các văn bản, tài liệu giao dịch trong quá trình thực hiện Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này và cơ quan nhà nước có thẩm quyền gửi thư mời, thông báo, tống đạt, niêm yết công khai nhằm yêu cầu Chủ thẻ thực hiện nghĩa vụ của mình với BIDV. Chủ thẻ phải thông báo cho BIDV về sự thay đổi địa chỉ thường trú, địa chỉ tạm trú, địa chỉ liên hệ hoặc nơi cư trú mới. BIDV sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do hậu quả của việc Chủ thẻ không gửi thông báo về sự thay đổi trên.
14.2 BIDV gửi văn bản, hóa đơn giao dịch, thông báo các thông tin cho Chủ thẻ thông qua các phương thức như: thông báo công khai tại các điểm giao dịch của BIDV, đăng tải trên website chính thức của BIDV, gửi thư điện tử, nhắn tin (sms), gọi điện thoại vào máy di động, máy cố định mà Chủ thẻ đã đăng ký với BIDV. Chủ thẻ phải thông báo cho BIDV về sự thay đổi địa chỉ hộp thư điện tử, số điện thoại di động, số điện thoại cố định. BIDV sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do hậu quả của việc Chủ thẻ không gửi thông báo về sự thay đổi trên.
14.3 Mọi văn bản, tài liệu giao dịch được coi là Chủ thẻ đã nhận:
a. Trong vòng 03 (ba) ngày tính từ ngày gửi đi (theo dấu bưu điện đi), nếu gửi bằng thư; hoặc
b. Vào ngày gửi đi nếu gửi bằng fax; hoặc
c. Vào ngày BIDV gửi nếu gửi thông qua hình thức tin nhắn/thư điện tử (email) tự động, điện thoại trực tiếp; hoặc
d. Vào ngày công bố trên website chính thức của BIDV và/hoặc các website khác của BIDV; hoặc
e. Vào ngày BIDV thực hiện thông báo công khai theo hình thức khác.
14.4 Chủ thẻ có trách nhiệm bảo mật những thông tin liên quan đến Thẻ được BIDV gửi cho Chủ thẻ thông qua nhắn tin, gọi điện thoại, điện tín, điện báo, fax, thư điện tử (email), bưu điện hoặc gửi trực tiếp. Chủ thẻ chịu trách nhiệm mọi thiệt hại và bồi thường
thiệt hại cho BIDV và/hoặc bên thứ ba (nếu có) do Chủ thẻ để lộ những thông tin này.
14.5 Chủ thẻ phải thông báo kịp thời cho BIDV khi có những thay đổi của Chủ thẻ về nguồn thu nhập để trả nợ, các tranh chấp có khả năng ảnh hưởng tới việc trả nợ, địa chỉ liên lạc/cư trú/nơi làm việc/điện thoại di động/email, thông tin về tài khoản của Chủ thẻ tại các tổ chức tín dụng khác và tại BIDV và chịu mọi thiệt hại nếu có thay đổi mà không thông báo cho BIDV.
ĐIỀU 15: LUẬT ĐIỀU CHỈNH - GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
15.1 Hợp đồng này được lập và điều chỉnh bởi luật pháp Việt Nam.
15.2 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp giữa BIDV và Chủ thẻ, các bên sẽ giải quyết bằng thỏa thuận, thương lượng, hoà giải. Trường hợp không thể giải quyết bằng thỏa thuận, thương lượng, hoà giải thì tranh chấp sẽ do Tòa án nhân dân có thẩm quyền tại Việt Nam giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.
15.3 Nếu bất kỳ một hay nhiều điều khoản và điều kiện của Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này hay bất kỳ phần nào của Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này trở nên không hợp lệ, không giá trị hoặc không thể thi hành theo bất kỳ luật áp dụng trong bất kỳ phạm vi quyền hạn nào thì nó sẽ không ảnh hưởng đến tính hợp pháp, hiệu lực và thi hành của những điều khoản và điều kiện còn lại của Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này ở phạm vi quyền hạn đó và/hoặc bất cứ phạm vi quyền hạn nào khác.
15.4 Việc chưa hoặc chậm trễ thực hiện quyền hạn và nghĩa vụ của BIDV theo như Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này sẽ không được coi như là từ bỏ toàn bộ hay một phần quyền hạn và nghĩa vụ của BIDV trừ khi BIDV có thông báo bằng văn bản về sự khước từ quyền hạn và nghĩa vụ của mình.
15.5 Trường hợp Chủ thẻ vi phạm nghĩa vụ thông báo về sự thay đổi địa chỉ thường trú, địa chỉ tạm trú, nơi cư trú mới theo quy định tại Điều 14 Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này và/hoặc đã gạch tên khỏi hộ khẩu và/hoặc xuất cảnh quá sáu tháng mà không thông báo địa chỉ, nơi cư trú mới, Chủ thẻ được xem là giấu địa chỉ nhằm trốn tránh nghĩa vụ trả nợ. Trong trường hợp này, nơi cư trú nêu tại văn bản này là nơi cư trú cuối cùng của Chủ thẻ. BIDV được quyền yêu cầu Tòa án xét xử vắng mặt, Chủ thẻ chấp nhận việc Tòa xét xử vụ án vắng mặt, kể cả trường hợp không lấy được lời khai của Chủ thẻ.
15.6 Trường hợp Tòa án buộc Chủ thẻ phải trả nợ, Chủ thẻ phải chịu án phí theo quy định của pháp luật và chịu mọi chi phí phát sinh của BIDV trong quá trình khởi kiện gồm chi phí đi lại, phí luật sư (trường hợp thuê luật sư) và các chi phí khác theo quy định của pháp luật Việt Nam.
ĐIỀU 16: SỬA ĐỔI BỔ SUNG HỢP ĐỒNG
16.1 Các văn bản chỉnh sửa, bổ sung Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này và các tài liệu kèm theo (nếu có), các thỏa thuận, đề nghị thay đổi HMTD, đề nghị thay đổi biện pháp bảo đảm, tài sản bảo đảm, hợp đồng bảo đảm là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng thẻ tín dụng và ràng buộc trách nhiệm đối với các bên.
16.2 Hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung có hiệu lực vào ngày được ghi trong thông báo hoặc ngày gửi thông báo. Chủ thẻ được coi là chấp thuận với các nội dung Hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung nếu Chủ thẻ tiếp tục sử dụng thẻ và không thực hiện chấm dứt sử dụng thẻ. Trường hợp Chủ thẻ không đồng ý với các nội dung Hợp đồng đã sửa đổi, Chủ thẻ cần có thông báo chính thức bằng văn bản gửi tới BIDV.
ĐIỀU 17: NGÔN NGỮ
17.1 Ngôn ngữ chính sử dụng trong Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, các tài liệu liên quan giữa BIDV và Chủ thẻ là tiếng Việt.
17.2 Trong trường hợp có bên nước ngoài tham gia, các bên có thể thỏa thuận sử dụng tiếng nước ngoài thông dụng kèm theo bản tiếng Việt. Trong trường hợp có sự sai khác về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng nước ngoài thì bản tiếng Việt có giá trị sử dụng. ĐIỀU 18: ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VISA CONCIERGE ĐỐI VỚI CHỦ THẺ BIDV VISA INFINITE
18.1. Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu (Concierge Service) là dịch vụ phục vụ riêng cho chủ thẻ Visa Infinite của tổ chức thẻ Visa 24/7 ở trong nước và nước ngoài. Theo đó chủ thẻ Visa Infinite sẽ được cung cấp các dịch vụ liên quan đến những nhu cầu cuộc sống như:
- Hỗ trợ du lịch, hàng không, khách sạn, nhà hàng; Dịch vụ cho thuê xe và Limo; Thông tin và hỗ trợ trước chuyến đi; Dịch vụ thông báo khẩn cấp; Hỗ trợ hộ chiếu và thị thực; Thông tin về Thành phố và Quốc gia; Hỗ trợ Phiên dịch khẩn cấp
- Thông tin và đặt chỗ dịch vụ Golf; Dịch vụ Y tế, Thể thao, Giải trí; Các sự kiện bán vé khác
- Dịch vụ chuyển phát quà tặng/chuyển phát nhanh; Dịch vụ tìm kiếm và mua hàng.
18.2. Khi Chủ thẻ liên hệ trực tiếp tới Tổng đài BIDV để yêu cầu sử dụng Dịch vụ Visa Concierge, Chủ thẻ đồng ý việc ủy quyền cho BIDV liên hệ với Tổ chức thẻ Visa để hỗ trợ Chủ thẻ sử dụng Dịch vụ này.
18.3. Phạm vi ủy quyền, tiếp nhận hỗ trợ: BIDV sẽ tiếp nhận và cung cấp cho Chủ thẻ các thông tin về hàng hóa, dịch vụ do Visa cung cấp, không hỗ trợ việc thanh toán hàng hóa, dịch vụ. Nếu có nhu cầu thanh toán tiền mua hàng, Chủ thẻ liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Visa Concierge hoặc đồng ý để BIDV thông báo với Visa Concierge liên hệ trực tiếp và phục vụ nhu cầu mua hàng của Chủ thẻ.
ĐIỀU 19: CÁC THỎA THUẬN KHÁC
19.1 Đối với Chủ thẻ đăng ký phát hành thẻ đồng thương hiệu BIDV Manchester United, Chủ thẻ đồng ý rằng Tập đoàn Manchester United (MU) (tất cả các công ty với tên của MU) và các đối tác thương mại
của MU (cả hai có thể thay đổi theo thời gian) có thể chia sẻ và sử dụng thông tin cá nhân của chủ thẻ chính, chủ thẻ phụ (a) để cung cấp sản phẩm dịch vụ chủ thẻ yêu cầu, (b) phục vụ triển khai các nghiên cứu thị trường và phân loại khách hàng, và (c) trừ phi chủ thẻ tích vào các mục yêu cầu MU không gửi cho chủ thẻ chi tiết về sản phẩm dịch vụ, sự kiện của MU trong Hợp đồng phát hành thẻ, MU có thể liên hệ với chủ thẻ qua thư tín, điện thoại hay điện tử (bao gồm email, text và TV kỹ thuật số) về các sản phẩm, dịch vụ và sự kiện liên quan của MU. Chủ thẻ cần đọc kỹ chính sách bảo mật thông tin của MU bao gồm danh sách cập nhật các công ty trong tập đoàn MU và các đối tác thương mại của MU tại xxx.xxxxxx.xxx hoặc nếu chủ thẻ muốn nhận bản cứng thì viết thư gửi đến MU DP Officer tại MU Ltd, Freepost, NW4517A, Old Traford, Manchester M16 1BX, Anh quốc.
19.2 Chủ thẻ đồng ý để Ngân hàng, Đơn vị công tác của Chủ thẻ hay bất kỳ cơ quan, cá nhân khác được quyền cung cấp thông tin về Chủ thẻ theo yêu cầu của BIDV vào bất kỳ thời điểm nào mà không cần sự đồng ý của Chủ thẻ.
19.3 Chủ thẻ đồng ý để BIDV toàn quyền sử dụng, lưu giữ số điện thoại liên lạc, địa chỉ hộp thư điện tử và thông tin liên quan đến các giao dịch thẻ thông qua BIDV trong hay ngoài lãnh thổ Việt Nam cho các mục đích khuyến mại, cải thiện và cải tiến việc dịch vụ thẻ của BIDV.
ĐIỀU 20: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
20.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày Chủ thẻ ký vào Đăng ký kiêm hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng và kết thúc sau 30 ngày kể từ ngày thẻ bị chấm dứt sử dụng theo quy định tại Điều 11 Hợp đồng đồng thời Chủ thẻ đã trả nợ toàn bộ gốc, lãi và phí (nếu có) phát sinh từ Hợp đồng này, khi đó Hợp đồng này coi như được thanh lý.
20.2 BIDV có quyền chuyển nhượng hoặc ủy thác các quyền của BIDV theo Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này cho bên thứ ba mà không cần có sự chấp thuận của Chủ thẻ.
20.3 Quyền sở hữu Thẻ thuộc về BIDV và không thể chuyển nhượng Thẻ cho bất kỳ người nào khác.Chủ thẻ phải thực hiện hoàn trả Thẻ cho BIDV ngay lập tức theo yêu cầu của BIDV tại bất kỳ thời điểm nào.
20.4 Những nội dung không quy định trong Bản các điều khoản và điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín dụng này sẽ được áp dụng theo quy định pháp luật, và các quy định và quy chế khác của BIDV, các thỏa thuận cam kết giữa Chủ thẻ với BIDV.
GENERAL TERMS AND CONDITIONS FOR THE ISSUANCE AND USE OF CREDIT CARD
Effective from....
This General Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card (hereinafter referred to as the “Terms and Conditions”), together with the Credit Card Application Form and Agreement, constitute the complete Contract for Credit Card Application legally binding both Cardholder and BIDV (“Contract”). Upon signature on this Contract, Xxxxxxxxxx have acknowledged and agreed to be bound by the terms and conditions hereunder.
Except otherwise stated, if there is any inconsistency between this Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card and other relevant policies on credit cards at BIDV, this General Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card shall prevail.
Cardholder guarantees to have read and fully understood this Contract for Credit Card Application. (*) Please retain a copy of this Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit for your own record.
ARRTICLE 1: DEFINITIONS
1.1 BIDV means the Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam, and in other specific circumstances, means the Headquarter and Branches/Transaction Offices.
1.2 Acquiring Bank means a bank/other credit institution which is eligible to provide card payment services under the applicable law.
1.3 Card Association means any national and international associations of credit institutions issuing and providing via-card payment services in which BIDV has taken part or has cooperated.
1.4 Contract for Credit Card Application (hereinafter referred to as “Credit Card Contract” or “Contract”) includes the Credit Card Application and Agreement and the General Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card.
1.5 Card means the credit card issued by BIDV to a Cardholder in accordance with this General Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card.
1.6 EMV Chip Card (hereinafter referred to as “Chip Card”) means a card having electronic chip attached on which can process like a multi-purposes and multi-facets computer and can store important coded information with high security.
1.7 Cardholder means the person(s) who use card provided by BIDV, including both Primary Cardholder and Supplementary Cardholder(s).
1.8 Primary Cardholder means the person who represents and signs into this Credit Card Contract with BIDV in accordance with this General Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card.
1.9 Supplementary Cardholder means the person who is allowed by the Primary Cardholder to use the card in accordance with agreements on the use of card between the Primary Cardholder and BIDV.
1.10 Card Management System means the hardware and software system managing the whole process from the issuance of card to Cardholder to the use of card by Cardholder.
1.11 Credit Card Cancellation means the decision by BIDV not allowing Cardholder to continue to use the card.
1.12 Delivery Service for Card and PIN upon Request means the service to provide card and/or PIN upon request from Cardholder to the address stated in the letter from Cardholder to BIDV.
1.13 Service for Card Management via Contact Center means following services: to temporarily deactivate card, to activate card, to provide information about card/card transactions, to change address to receive card monthly statement/mobile number/email address/auto debit rate, to activate/cancel Ecommerce transactions and other transactions in accordance with BIDV policy at each time.
1.14 International online card authentication service (referred to as 3D Secure Service) is an authentication service to increase the security for cardholders when making online card transaction in website with Verified by Visa or Identify Check logo.
1.15 Merchant means organization or person that accept card payment for goods and services in accordance with the card payment agreement with the Acquiring Bank.
1.16 Card transaction means use of the Card by Cardholder to perform the transaction at Merchant/Automatic Teller Machine (ATM)
1.17 Card not present transaction means the transactions conducted at Merchant without the presenting of Card and/or Cardholder including: E-
Trung tâm thẻ 48
commerce, installment transaction, MOTO transaction, recurring transaction.
1.18 Online card transaction (E-commerce) means the cardholder uses the card to pay for goods and services directly on the Merchants' websites connected to the online payment system of BIDV and
/ or BIDV's partners.
1.19 Debit means an act of increasing customer’s outstanding balance including the exchange amount of transaction, fees decided by BIDV or International Card association (if any), interest and other fee debited in Credit Card Account.
1.20 Credit means an act of decreasing customer’s outstanding balance including the cashback amount, the amount adjusted by BIDV or Card association (if any) and the other credits recorded in Credit Card Account
1.21 Credit limit means maximum amount of credit available on the Credit Card as approved by BIDV.
1.22 Available limit means the available amount of Credit limit which Cardholder is allowed to spend.
1.23 Transaction limit means the maximum amount determined by BIDV or the Payments Bank from time to time on the basis of type, times, date of transaction Cardholder is allowed to spend.
1.24 Transaction Receipt means the record proves that Card transactions have been conducted at Merchant by Cardholder.
1.25 Statement period means the period between two continuous Statement dates.
1.26 Automated Teller Machine (ATM) means computerized machine that permits Cardholder conduct the following transaction: depositing, top up, withdrawing cash, transferring, bill payment service,
, account balance inquiry, changing PIN, checking current account information or other transactions according to Acquiring Bank’s regulations.
1.27 Transaction date means the date on which Cardholder conducts the transaction as recorded in BIDV system.
1.28 Posting date means the date by which transaction is credited or debited to Card Account as recorded in BIDV system.
1.29 Statement date means the date BIDV issues Bank Statement for Cardholder.
1.30 Payment due date means the date on which Cardholder is obliged to pay the amount no less than the minimum payment due shown on the Statement. If the Due Date is not a Business Day, the payment will be due on the following Business Day of that Due Date.
1.31 Personal Identification Number (PIN) means a numeric password provided initially by BIDV to a Cardholder and any other PINs customized and used by Cardholder in card transactions for regulated identification process. Cardholder is obliged to secure the confidentiality of PIN.
1.32 Card Management means requests made by Cardholder for cards/PIN delivery; card renewal, replacement, loss or theft notification, validity cancellation of cards; PIN reprint; locking/unlocking, activation of cards; increasing/reducing credit limit; changes in type of secure; changes in Cardholder’s information; registration/cancellation/change in automatic debit rate;… according to regulated services provided by BIDV in particular period.
1.33 Use of Card means Cardholder’s execution of any card transactions and/or transactions using Credit Cards’ information at Merchants/ATM.
1.34 Card Statement means a record monthly issued by BIDV stating Cardholder’s card transactions, interests, fees incurred during statement period and adjusting entries (if any).
1.35 Statement Balance means the due payment of Cardholder including card transaction amount, charges and fees, interests incurred pertaining to Usage of Card, which are recorded in Card Statement.
1.36 Minimum payment due means the minimum amount shown in Bank Statement which Cardholder is obliged to pay to BIDV.
1.37 Transaction amount means the amount used for purchasing products, services, and cash withdrawal or transactions equivalent to cash withdrawal at Merchants or ATM.
1.38 Currency swap transaction amount means the transaction amount converted into VND according to the exchange rate of Card Association or BIDV.
1.39 Exchange rate means the exchange rate between Vietnamese dong (VND) and a foreign currency at the time the Transactions are credited or debited into the Credit Account. Exchange rate applied to Card transactions is subject to regulations of Card Association.
1.40 Credit Card Account means the account on BIDV’s Card Management System which is used to monitor card transactions, fees, interests and any issues incurred pertaining to the Usage of Card. Primary Cardholder and Supplementary Cardholder share the same Credit Account.
1.41 Bank Account includes current account(s) and/or demand savings account account(s) of Cardholder opened at BIDV.
Trung tâm thẻ 49
1.42 Validity Date of Card means the dates embossed thereon.
1.43 Temporary suspension means Cardholder transiently being unable to use Credit Card by request of Cardholder or BIDV.
1.44 Contact Center means a call center that receives and handles requests via telephone, email and any other methods (if any) pertaining the credit card services policies according to XXXX’x terms and conditions in particular period.
1.45 BIDV credit card’s instalment means a function of BIDV credit card which allows Cardholder(s) to repay one of their purchases by monthly instalment.
ARTICLE 2: SECURITIES
2.1 For Cardholder(s) who submit collateral securities for Credit card account application agree that:
a. Cardholder shall guarantee that the security asset(s) legally owned or co-owned by Cardholder/Guarantor must not be in dispute and/or must not be used to secure any other repayment obligations at the time of application.
b. Cardholder shall sign a loan guarantee security agreement and obtain necessary secured transactions registration and notarization/authentication required by the laws and BIDV policies.
c. Cardholder shall authorize BIDV and other Credit Institution issuing Saving Certificate/Valuable Papers to hold collateral/collateral assets/ accounts using savings-book from other issuing institutions and/or other documents with value for Card issuance.
d. BIDV shall only lift foreclosure of any collateral securities 30 days after the Card end of use in accordance with provision under Article 11 of this Contract and Cardholder has paid all outstanding dues with incurred interest and fees
e. In case of temporary increase of Credit limit, BIDV shall lift foreclosure of any collateral securities
30 days after termination of the temporary Credit limit and Cardholder has paid all outstanding dues with incurred interest and fees due to the increase of Credit limit
2.2 For Cardholder(s) who do not submit collateral securities for Credit card account agree that:
a. Cardholder(s) shall use all legal income sources to ensure payment obligation to BIDV in accordance with this Contract.
b. Cardholder(s) shall provide collateral securities as per requests from BIDV when it is deemed by BIDV to be necessary. In case Cardholder(s) cannot provide
any collateral securities, he/she must pay remaining debts to BIDV earlier than the Payment due date.
2.3 In case the Card has been issued in accordance with Cardholder’s deposit balance at BIDV, Cardholder agrees to authorize BIDV to debit from such savings and/or other documents of value the outstanding amount(s) with incurred interest and fees in the happening of variable factors affecting the source(s) for debt collection from BIDV.
ARTICLE 3: CREDIT LIMIT
3.1 Each Card is assigned a Credit Limit that applies to both purchase and cash advance transactions. The Credit Limit is determined by BIDV and must be strictly observed by Cardholder(s).
3.2 Term for validity of Credit Limit (“Term of Credit Limit”): Up to 12 months from the date of Credit Limit assignment by BIDV in consideration that such Term of Credit Limit shall not exceed the date of Card end of use as defined in Article 11 of this Contract. Upon expiry of the Term of Credit Limit, BIDV shall automatically reassign the same Credit Limit if Cardholder has fully observed all conditions required by BIDV in each period.
3.3 In consideration of Cardholder’s financial conditions and actual circumstances at each time, BIDV reserves the right to change or terminate the Credit Limit assigned to Cardholder without Cardholder’s consent.
3.4 Cardholder shall submit a written request to BIDV when there is a need to change the assigned Credit Limit. BIDV shall consider such request based on evaluation of Cardholder’s situationsat the time of request. Once such request is approved by BIDV, a new Credit Limit shall be in effect at the time of approval replacing the previous one.
3.5 Exceeding the Credit Limit
a. Cardholder must use the Card within the Credit Limit assigned by BIDV. That BIDV allows transactions leading to excess of the Credit Limit does not mean BIDV’s approval of increase of the Credit Limit for Cardholder.
b. If Cardholder’s spending exceeds assigned Credit Limit for the Card, Cardholder is responsible to make immediate payment for the excess amount and other incurred fees to BIDV.
c. BIDV reserves the right to reject transactions, suspend the use of the Card and request payment of an over-the-limit fee (if any) in case the Card has exceeded its Credit Limit without prior notice to Cardholder.
Trung tâm thẻ 50
d. BIDV reserves the right to debit from Cardholder’s income, savings accounts and assets owned or co- owned by Cardholder to pay for the outstanding balance of the Credit Limit without Cardholder’s approval.
ARTICLE 4: CARD ISSUANCE, PIN DELIVERY
4.1 Cardholder agrees and acknowledges that BIDV has full right to deliver the Card and PIN to Cardholder byany means that BIDV deems appropriate and safe. Cardholder shall be deemed to have received the Card and PIN when Cardholder confirms by signature on XXXX’x receipt document for each method of delivery. BIDV has the right, but no obligation, to accept Cardholder’s request to deliver the Card and PIN to a specific address. In such circumstance, BIDV requires to identify Cardholder with some personal information and Card information as per BIDV policy. BIDV is exempt from any further responsibility for Card/PIN delivery when required information for identification is fully confirmed to be correct.
4.2 Cardholder must contact BIDV to receive the Card and PIN within 90 days from the date of Card/PIN issuance following BIDV notice, unless otherwise agreed between BIDV and Cardholder. After such time, BIDV shall handle unclaimed Card/PIN in accordance with BIDV relevant policy.
ARTICLE 5: MANAGEMENT OF THE CARD
5.1 Cardholder shall use the Card to purchase goods and services at Merchants or to withdraw cash at Merchants/ ATM within assigned Credit Limit.
5.2 Cardholder is responsible for all Card transactions arising from the date of signing for Card receipt and must maintain the Card, secure PIN number/ Card information, Bank Statement information and other confidential information of the Card.
5.3 BIDV is responsible for maintaining the confidentiality of Cardholder’s information, the Card, Card transactions, except when required by the laws or regulations of Card Association.
5.4 Cardholders are required to comply with following regulations to maintain confidentiality of the Card/ PIN number:
a. Sign at the signature stripe on the back of the Card and use this signature for all transactions using Cards;
b. Do not disclose PIN number, information on the Card including, without limitation, Card number,
Expiration Date, CVV2/CVC2 number to anyone (including family members, friends);
c. Do not lend or let others use the Card;
d. Do not take note of the PIN number on anything attached to or near the Card;
e. Notify BIDV immediately should the Card be stolen or lost, or the information on the Card and/or PIN number be illegally used by the unauthorized third party/parties, or Cardholder have detected an unusual transactions;
g. Cardholder acknowledges and agrees that BIDV shall not be liable for any damages/loss incurred to Cardholder out of or relating to Cardholder’s non- compliance of confidentiality regulations for the Card.
5.5 In the event that the Card/ information relating to the Card/ PIN number is lost/stolen/ used by other unauthorized persons, Cardholder must:
a. Immediately inform BIDV via Contact Center or nearest BIDV Branches/ Transaction Offices.
b. Provide details for the time and location that the Card was found lost, the Card information/ PIN number that has been stolen, last transaction(s) carried out by Cardholder and other information as requested from BIDV.
c. Return the primary Card and supplementary Card(s) to BIDV in the event that Cardholder suspects any fraud and insists not to perform the transaction even though the Card(s) is still in Cardholder’s possession.
d. In case the Card information is suspected to have been disclosed to other third party/parties, Cardholder shall not re-activate the Card. If the stolen Card is found after notification of loss of Card from Cardholder to BIDV, Cardholder shall not use this Car but cut the Card in half and return to BIDV.
e. BIDV shall deactivate/block the Card within 60 minutes from the receipt of Cardholder’s notice.
5.6 Cardholder is responsible for all damages and compensating BIDV and/or any third party/parties (if any) for Card transaction(s), if:
a. The damages arise from Cardholder’s fraud or non- compliance of the agreements with BIDV as defined in this Terms and Conditions for the Issuance and Use of Credit Card during Cardholder’s use of the Card.
b. The damages arise from the exploitation of the Card by Cardholder.
c. The damages arise from unlawful use of the Card against the laws and BIDV’s policy.
5.7 Cardholder is registered to BIDV’s Online and BSMS service by default at the time of Card
Trung tâm thẻ 51
issuance; especially, VISA Infinite’s cardholder is additionally registered to BIDV Smart Banking service to support timely control of Card transactions and self-maintainance during the use of the Card. Cardholder are required to comply with General Terms and Conditions of accounts and services at BIDV, which is announced on website: xxxx.xxx.xx
5.8 Cardholder is registered to online card transaction (E-commerce) and international online card authentication service (3D Secure Service) by default at the time of Card issuance to improve experience and security during the use of the Card. 3D Secure Service will be activated within 48 hours after successful issuance or mobile phone update of the Card (the 3D Secure activation time may be longer in the weekends or in holidays).
5.9 By signing on BIDV credit card’s instalment application form and/or when BIDV sending notifications (SMS/ bank statement) about the successful instalment transaction convertsion, Cardholder(s) is deemed to agree with all BIDV credit card’s instalment’s terms and conditions (The terms and conditions in particular period is published on BIDV’official website: xxxx.xxx.xx)
5.10 Cardholder has the right to request Services for Card Management via Customer Care Center and other electronic channels such as BIDV Online, BIDV SMS, and BIDV Smart-banking in accordance with agreements between BIDV and Cardholder hereunder. Cardholder shall be responsible for all requests for Card services. BIDV reserves the right to
(i) record all exchanges via phone between BIDV and Cardholder for proof of request for Card service(s) from Cardholder as well as evidence for disputes between the parties (if any); (ii) ask Cardholder to provide proof of the execution/ non-execution of any transactions.
5.11 BIDV reserves the right to lock the Card immediately without prior notice or approval from Cardholder if BIDV finds out any potential risk of disclosure of confidential information or any fraud from Cardholder.
5.12 BIDV reserves the right to change the Card number and/ or Card expiration date when the Card is replaced or renewed. Cardholder is solely responsible for notifying such change to any related parties to whom Cardholder may conduct transactions or have agreement to pay via the Card. BIDV is not responsible for any loss or damages that Cardholder may suffer as a result of such change.
5.13 Before the Card’s expiration date, BIDV shall inform and instruct Cardholder procedure for card renewal via mail, phone or other possible means. Thirty (30) days before card’s expiry, if BIDV does not receive any response from Cardholder, it is deemed that Cardholder has agreed with the Card renewal. BIDV shall send notice and renewal Card to Cardholder when the old one expires
ARTICLE 6: CREDIT, DEBIT AND THE PRINCIPLE OF INTEREST, FEES
6.1. BIDV reserves the right to Debit the Credit Account in the following cases:
a. Any transactions arising from the use of Card or Card’s information
b. Interest and fees
b1. Debt interest: to be daily accumulated corresponding with the debit balance of Cardholder. The principle of interest shall be specified in Article
6.6 below;
b2. Any fees such as: Card issuance fee; Annual fee; Transaction fee; Card Management fee, Foreign exchange fee, International transaction fee, Cash advance fee at ATM/POS and any other fees as specified in BIDV’s Card Service Fees.
6.2 Cardholder shall be responsible for any successful Card transactions debited to Credit account, including the transactions which may not be licensed by BIDV system such as: Online transaction, Card transaction with or without PIN, Card not present transaction and any other transactions which are independent transaction limit, the amount and numbers of transaction that prescribed by BIDV in each period.
6.3. BIDV reserves the right to debit or credit in Credit account in the following case:
a. To request Cardholder to refund the amount of money regarding this Terms and Conditions
b. For any reason in order to adjust/ remedy/ resolve system error (if any) without prior notice to Cardholder
c. To process the transactions which shall be automatically recorded to Credit Account from the system of Card Association, notwithstanding Cardholder’s assent to such transactions
6.4. BIDV has the right to hold the account or postpone crediting to card account when BIDV recognizes any abnormal signs or transactions suspected to be wrong or illegal, to ensure the security for customer’s card account.
6.5 Principles of calculating fee
Trung tâm thẻ 52
a. Fees relating to card transactions (e.g: international transaction fee, foreign exchange fee…) shall be calculated/ applied on the Post Date.
b. Any other fees shall be calculated/applied on the day BIDV records Credit/Debit to card account.
6.6 Principles of calculating interests
a. Cash advance transaction: BIDV shall charge interest on the debited amount from the date of transaction to the date on which Cardholder makes full payment for it.
b. Goods and Services Purchase Transaction: On due date, if:
- Cardholder does not make payment or just make partial payment for Closing Balance at end of Statement period, BIDV shall charge interest on the amount of principal transaction from the transaction date to the date on which Cardholder completes full payment.
- Cardholder makes full payment by due date, any transactions conducted within Statement period shall be free from interest.
6.7 Interest rate, fees shall be specified in Service Fee issued by BIDV in particular period. Service Fee is the integral part of this Terms and Conditions. During Cardholder’s use of card, BIDV shall amend the Service Fee and notify Cardholder of such amendment as well as its effective date in compliance with Article 14 of this Terms and Conditions.
ARTICLE 7: STATEMENT
7.1 Statement shall be made every month in a fixed date at BIDV’s sole discretion for each card type.
7.2 BIDV shall provide Cardholder a monthly Statement which includes information of card transactions, fees and interests charge arising within the Statement Period, adjusted transactions (if any), the amount have been paid, opening balance, closing balance, minimum payment due, due date, interest rate applied in the current period, and other information.
7.3 BIDV shall deliver Cardholder a monthly Statement through the email address Cardholder has provided BIDV or to the billing address registered by Cardholder
7.4 Cardholder agrees that he/she shall be deemed to have received the Statement unless Cardholder notifies BIDV of Cardholder’s failure to receive such Statement within the first ten (10) working days from the Statement Date.
7.5 Cardholder is liable to review all transactions listed in the Statement. Statement will be deemed to be accurate unless Cardholder sends written notice to
BIDV of the Statement’s receipt failure within ten
(10) days from the Statement Date.
7.6 Under any circumstances, Cardholder shall not be released from the obligation of payment for Statement Balance on the Payment due date.
ARTICLE 8: PAYMENT FOR CREDIT CARD ACCOUNT
8.1 Cardholder shall make payment for Minimum payment due before or on the Payment due date as notified in Statement.
8.2 Currency for payment stated in Credit Card Account is Vietnam Dong
8.3 Cardholder can make payment for debit balance in cash, bank transfer, transfer order from other Bank, authorize BIDV to automatically credit to account Cardholder opened at BIDV, or any other methods of payment as notified by BIDV from time to time. In case of bank transfer or transfer application from other Bank, the payment is deemed to be successful when BIDV receive note of credit for such amount. The amount received after 3:00 PM (from Monday to Friday) by any methods of payment (except the case of authorize for BIDV to automatically credit to Account) shall be carried over to the next working day.
8.4 BIDV reserves the rights, at any time in which BIDV considers as necessary, to hold, collect the principal amount, interest, fees from any of Cardholder’s current account notwithstanding the opening of such account is by BIDV’s Branches or any other Credit Institutions; any assets owned or jointly owned by Cardholder. BIDV shall make a notice to Cardholder as specified in Article 14 of this Terms and Conditions.
8.5 BIDV is not responsible for fees and interest incurred from Credit account (if any) as result of the Auto debit Authorization Account is insufficient for the payment amount at the moment BIDV conducts the auto debit
8.6 Any amount of money transferred to Credit Card or Credited in Credit account shall be deducted to the current debit balance (if any).
8.7 The principle of payment for Statement Balance shall subject to the time transaction recorded and the following priority order:
a. Interest, fees.
b. Cash withdrawing transaction (and the similar) of the prior period;
c. Payment for goods and service transactions of the previous period;
Trung tâm thẻ 53
d. Cash withdrawing transactions (and the similar) of the current period;
e. Payment for goods and service transactions of the current period;
BIDV, in the particular case, has the right to change the priority order of payment at its own discretion
8.8 In case of the inability of Cardholder on continuously using the Card due to card expiration and/or any other reasons, Cardholder shall not be released from the payment obligation as stipulated in this Terms and Conditions, its amendment, Statement, and any other attached documents (if any).
ARTICLE 9: DISPUTE, COMPLAINT
9.1 Cardholder has the right to complain or request for Card transaction tracing within 60 (sixty) days from the Transaction date. In case Cardholder makes a complaint via telephone, if required by BIDV in the call, Cardholder shall be responsible for completing the dispute form within the stipulated time of BIDV. In case Cardholder does not complete the request for dispute resolve on time, BIDV shall be exempt from liability if any complaint/ dispute regarding Cardholder's transaction arises and shall use the call record (if available) to be the final base for customer’s dispute resolve stipulated by BIDV time to time.
9.2 If the purchase is not converted to instalment successfully and/ recorded on bank statement, Cardholder(s) must notify BIDV no later than 2 days from statement day. After that, BIDV shall be exempt from any related fee/interest (if any)
9.3 For periodic payment transactions (month, quarter, year), Cardholder must notify the Merchant and keep the proof when he / she stops using the service. BIDV reserves the right to refuse to receive any related complaints if Cardholder fails to provide the evidence notified to the Merchant
9.4 Cardholder should actively work with the Merchant on the transaction to be investigated and complaints before sending to BIDV and responsible for dealing with issues directly related between Cardholder and Merchant. BIDV assumes no liability in relation to the delivery, quality of service / goods that Cardholder pays by Card.
9.5 Cardholder must bear all financial losses for chip Card transactions that Cardholder believes to be counterfeit.
9.6 Cardholder must present the Card at the request of BIDV in case the Card holder complains or requests to trace the transaction.
9.7 Cardholder is responsible for cooperating with BIDV in the investigation of fraudulent transactions arising in relation to the Credit Account by providing information relating to the Credit Account, information related to the use of card, information about relatives of Cardholder, ... at the request of BIDV. The card holders must provide legal evidence to prove that the transaction was not carried out by themselves in order to assist BIDV to investigate the case.
9.8 BIDV is responsible for solving or responding to complaints and requests for checking of card holders, except for complaints and requests for checking small transactions, namely small value card transactions less than USD 25.00 or other equivalent value converted into VND at Merchant operating in tourism and entertainment according to the regulations of the card organization (e.g., aviation, car rental, cruise, cruise and card transactions valued at less than USD
5.00 or equivalent VND equivalent in other types of Merchants. BIDV is responsible for informing the customer of the time limit for handling the complaint upon receipt of the transaction and not later than 45 working days from the date of receipt of the valid invoice from the customer.
9.9 BIDV reserves the right to use any document relating to Card Transactions. As proof that the Card holder is acting on behalf of Cardholder.
9.10 BIDV assumes no responsibility to the Card holder for any card transactions that have been made, damage or loss in the event that:
a. Xxxxxxxx refuses to accept the Card without the fault of BIDV.
b. Troubles, omissions, and failures of other ATMs and ATMs in the Payment Acceptance System.
c. Natural disasters or any incident handling system, communication or any incident beyond BIDV's control, or as a result of fraud or fraud.
d. Card holder's fault in the use of the Card and / or Card holder's violation of the Terms and Conditions for the issuance and use of this card for any reason.
9.11 In case the complaint is in the process of settling the complaint, the Card holder may temporarily not pay for the transaction in question. In the event of improper transaction complaints or the deadline, the Card holder shall be responsible for paying all the complaints and other arising interests and expenses (if any).
ARTICLE 10: OVERDUE DEBT
10.1 The outstanding amount of the minimum payment due remaining unpaid shall be classified as
Trung tâm thẻ 54
overdue debt. If Cardholder is 45 days past due, the whole Statement Balance shall be classified as overdue debt.
10.2 All Card Transactions not debited to Credit Card Account upon the carrying over of overdue debt classified as overdue debt when debited.
10.3 After the conversion classification to overdue, BIDV may suspend or terminate Cardholder’s use of Card and resort to any lawful measures to recover the debt (including the principal, all accrued interest and charges thereof) from Cardholder’s income, Accounts, other saving accounts opened via any other credit institution, or assets under the ownership or co- ownership of Cardholder without Cardholder’s consent.
ARTICLE 11: CREDIT CARD CANCELLATION
11.1 The cancellation of Card shall be subject to the following conditions:
a. BIDV, at its sole discretion, asserts that Cardholder is deemed to be incapable of or deficient in making payment for the debt;
b. BIDV, at its sole discretion, asserts that maintaining the current credit limit may lead to BIDV violating legislative provisions and regulations of State Bank of Vietnam;
c. Cardholder violates the provisions prescribed in this Terms and Conditions and other agreements with BIDV;
d. Cardholder has provided false information;
e. Cardholder has passed away;
f. Cardholder is legally incapacitated or partially legally incapacitated or prosecuted and adjudicated by criminal proceedings.
g. Cardholder and BIDV are bound to obey judgments, decisions or instructions of State agencies, and regulations of International Card Association;
h. Cardholder requests to cancel all usage of Card;
i. The cancellation is subject to Vietnamese legislation.
11.2 When Credit Card is cancelled, BIDV shall simultaneously retrieve Primary Card and Supplementary Card(s) (if any).
ARTICLE 12: INSURANCE
12.1. In accordance with the agreement between BIDV and the [customer/client], on a voluntary basis, the Cardholder agrees to purchase the insurance for borrowers before the Bank completes the issuance of credit limit of the card for the period of granting the
credit limit at the insurance value at least equal to the credit limit of the card. The insurance value in case of [event of default/the risk arises] shall be credited directly to the deposit account of the borrower at the BIDV system and the Bank has full discretion in using/discharging this insurance amount, including, amongst others, to retain the balance in the deposit account for the purpose of repayment of overdue loans under the credit card in accordance with this Contract.
12.2. By this Contract, the Cardholder unconditionally and irrevocably authorizes BIDV to submit an Application for insurance payment upon the occurrence of the Insurance Event even if, for any reason, the Cardholder does not or is unable to exercise his/her right to request for payment of insurance.
12.3. In case of the insurance premium is paid annually, from the second year, no later than 7 days before the expiry of the insurance premium payment period, the client shall pay the insurance premium for the next year in accordance the schedule for payment of insurance premium published in the first year. If the cardholder fails to pay the insurance premium, the bank shall have the right to debit the balance from the deposit account of the cardholder opened at branches of BIDV for payment of insurance premium.
ARTICLE 13: TERMS AND CONDITIONS IN CASE OF SUPPLEMANTARY CARDHOLDER
13.1 Supplementary Cardholder(s) is/are solely made available to the Credit Limit provided by BIDV to Primary Cardholder. Supplementary Cardholder(s) shall not be provided independent Credit Limit.
13.2 Primary Cardholder and/or Supplementary Cardholder(s) are held liable to fully pay for all transactions using Card/information of Card provided by BIDV, all the accrued interest, charge arising thereon even if Primary Cardholder and/or Supplementary Cardholder(s) do not sign on the Receipt. The overdue debt shall be repaid by Supplementary Cardholder in case of the incapacity of Primary Cardholder and vice versa.
13.3 Primary Cardholder and Supplementary Cardholder(s) shall be held jointly liable for this Contract. Primary Cardholder incapacity of complying with this Contract shall no way discharge Supplementary Cardholder’s liability.
13.4 All notices, documentation shall be delivered to Primary Cardholder under the provisions of this Contract.
Trung tâm thẻ 55
13.5 Transactions made by Primary Cardholder and Supplementary Cardholder shall be recorded on one Statement which shall be delivered to Primary Cardholder via methods registered.
13.6 Primary Cardholder is allowed to make any requests related to Supplementary card, at his/her discretion, pertaining to Supplementary Card including: deactivation, activation of Supplementary card, extension, replacement, cancellation, reactivation of PIN, card and PIN receiving, card close…
13.7 If necessary, Supplementary Cardholder(s) shall reserve the right to cancel and return Supplementary Card to BIDV. Supplementary is not allowed to cancel the Primary Card or to amend this Contract.
ARTICLE 14: NOTICES
14.1 Cardholder undertakes that current residential address registered in this Contract is lawful. All information about transactions and relevant documentation from BIDV, as well as invitations, notices, processed document, public offering by State Agencies shall be delivered to the address registered. Cardholder is liable to advise any changes in relation to permanent residential address and current residential address. BIDV shall not be held responsible to any matters arising from Cardholder’s misadvice.
14.2 Relevant documents, receipts and notices shall be delivered to Cardholder via methods including: public announcement at BIDV’s transaction center, official website, email, SMS, phone call. Cardholder is obliged to advise BIDV any changes in email address, mobile phone, home phone. BIDV shall not be held responsible to any matters arising from Cardholder’s misadvice.
14.3 All transaction documents and others (“Documents”) shall be deemed received by Cardholder:
a. Within three (03) days upon the date sent (according to post office’s time stamp) if sending by letter; or
b. On the date sent if sending by fax; or
c. On the date sent if sending via SMS, email address, direct phone call; or
d. On the day that Documents are announced on BIDV’s official and supplementary website; or
e. On the day that Documents are officially announced by other methods.
14.4 Cardholder is held liable to keep all information realated to card, received from BIDV via SMS, phone call, telegram, fax, email, post office or direct
delivery confidential and shall be responsible for damages to BIDV or third party (if any) resulted from Cardholder’s disclosure.
14.5 Cardholder shall be obliged to timely notify BIDV of any changes in Cardholder’s income and problems that affect the capacity of repayment, current residential address, company address, mobile phone, email address and accounts opened in BIDV or other credit institution. BIDV shall not be held responsible to any matters arising from Cardholder’s misadvice.
ARTICLE 15: GOVERNING LAW – DISPUTE SETTLEMENT
15.1 This Contract is construed and governed by Vietnamese law.
15.2 Any disputes arising out of or in connection with this Contract shall be initially settled through negotiation. In the event both parties failing to reach an agreement after negotiations, the dispute shall be referred to be settled by eligible Court by virtue of Vietnamese legislation.
15.3 If at any time during the existence of the contract one of its provisions, which is severable and distinct from the others, is determined to be or to have become invalid, illegal or unenforceable, the validity, legality and enforceability of the remaining provisions of the contract shall in no way be affected or impaired
15.4 BIDV’s late execution and compliance shall not be deemed as waiving its whole or partial rights and obligations under this Contract unless there is an official notice of waiver from BIDV.
15.5 Cardholder violating the announcing obligations under Article 14 and/or having been removed from household register and/or having exited more than 06 (six) months without notifying the new address shall be deemed to conceal address in order to avoid repayment obligations. In this case, address registered in this Contract shall be considered as Cardholder’s last residence. BIDV shall reserve the right to request for a hearing at the court in Cardholder’s absent.
15.6 In case the final judgment is in favor of BIDV, Cardholder shall bear all the litigation fees according to legislative regulations and all BIDV’s fees and charges arising from the dispute settlement including transportation, lawyer fees and others in accordance with Vietnamese legislation.
ARTICLE 16: AMENDMENTS
Trung tâm thẻ 56
16.1 Amendments, supplementations and appendices changing credit limit and security terms shall form an integral part of this Contract and shall be binding on the parties.
16.2 Amendments and supplementations shall take effect upon the date specified on the notice or the date sent of such notice. Cardholder shall be considered as giving consent thereto if he/she does not close the Card prior to the effective date of the amendments and supplementations or within 05 days since the date sent.
ARTICLE 17: LANGUAGE
17.1 This Contract and other relevant documentation communicated between BIDV and Cardholder shall be in Vietnamese.
17.2 In the event of involvement of foreign party, both parties can mutually agree to the language of this Contract. In case of any inconsistency, Vietnamese version shall prevail.
ARTICLE 18: USING VISA CONCIERGE SERVICE FOR BIDV VISA INFINITE CREDIT CARDHOLDER
18.1. Visa Concierge Services is a program designed by Visa to provide Visa Infinite cardholders 24/7 with access to exclusive offers from some of the world's greatest brands and vendors. Some services which Visa provides:
- Travel, airfare, hotel, restaurant assistance; car rental; pre-trip assistance; emergency travel; passport and visa assistance; city & country assistance, emergency translation assistance.
- Golf course bookings, health & entertainment services, sports activities; event tickets.
- Express delivery services, special purchases.
18.2 When BIDV Visa Infinite Cardholder contacts BIDV Hotline to request for Visa Concierge service, cardholder agrees to authorize BIDV to contact Visa Concierge for customer assistance.
18.3 BIDV will assist to consult the information of Concierge service only. If cardholder wants to pay goods/service, Cardholder should require Visa Concierge directly or BIDV will support to inform Cardholder’s requirement to Visa, then Visa Concierge will service cardholder directly. ARTICLE 19: GENERAL PROVISIONS
19.1 For Cardholder having applied for BIDV MAN UTD card, Cardholder agrees that Manchester United Corporation (“MU”) and MU’s business partners, which are subject to change, are allowed to share and use personal information of Primary and Supplementary Cardholder to: (a) provide services at
Cardholder’s request; (b) to conduct a market research and customer categorization, and (c) to contact via letter, phone number or electrical methods (including email, text, analog television) to promote MU’s products, services and relevant events unless Cardholder opts out of MU’s promotion scheme. Cardholder shall meticulously review MU’s confidentiality policy including up-to-date list of MU’s affiliates and business partners which is available online at xxx.xxxxxx.xxx and in writing that can be obtained by sending direct request to MU DP Officer at MU Ltd, Freepost, NW4517A, Old Trafford, Manchester M16 1BX, England.
19.2 Cardholder authorizes BIDV to request for his/her information from his/her Bank, Company, other institutions and individuals at any time without Cardholder’s consent.
19.3 Cardholder authorizes BIDV to use and store his/her mobile number, email address and other information relevant to Card Transaction via BIDV, whether in or outside Viet Nam, for the purpose of promotion, improvement and enhancement of BIDV’s Card Services.
ARTICLE 20: IMPLEMENTATION EFFECT
20.1 This Contract takes effect upon Signing Date and will be terminated in 30 days upon the End-of- use Date under Article 11 and Cardholder’s completion of obligation to pay the principal, all accrued interest and charges.
20.2 BIDV shall reserve the right to assign or delegate its rights under this Contract to a Third Party without Cardholder giving consent thereto.
20.3 The Card is XXXX’x property and not available to be assigned by Cardholder to a third party. Cardholder must return the Card at any time at the request of BIDV,
20.4 Matters not prescribed by this Contract shall comply with relevant law provisions, BIDV’s regulations, and other agreements between Cardholder and BIDV.
Trung tâm thẻ 57
Trung tâm thẻ 58