12주차. 주택 임대차계약서 작성(Soạn thảo hợp đồng thuê nhà ở)
12주차. 주택 임대차계약서 작성(Soạn thảo hợp đồng thuê nhà ở)
3강. 활용하기
연습하기
문형 연습
문형: thỏa thuận의 쓰임새
[A và B cùng thỏa thuận làm việc gì]
: A와 B는 ~를 하기로 합의하다
어순
[A và B thỏa thuận]
[A thỏa thuận với B về việc ABC]
[A và B cùng thỏa thuận làm việc ABC]
문형 연습 : [A thỏa thuận với B về việc ABC]
[A thỏa thuận với B về việc ký kết hợp đồng]
= A는 B와 계약서를 체결하는 것에 대해 합의하다
A | thỏa thuận | với B | về | 명사 |
việc ký hợp đồng thuê nhà | ||||
việc sẽ không chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà | ||||
việc sẽ không cơi nới nhà | ||||
việc sẽ bảo quản tốt căn nhà |
문형 연습 : [A và B cùng thỏa thuận làm việc ABC]
[thỏa thuận ký kết hợp đồng = 계약서를 체결하기로 합의하 다]
주어 | ~ 동사 | ~ 동사 ~ | 명사(목적어) |
Tôi và Lan | thỏa thuận | sẽ ký gấp | hợp đồng thuê nhà |
Công ty | bảo quản tốt | nhà thuê | |
Ông | đồng ý | không cơi nới | căn nhà |
Lan | sẽ không chuyển nhượng | hợp đồng bán đất |
문형 연습
문형
[thanh toán 3 tháng 1 lần vào ngày ~]
: 1회 3개월치를 ~때에 지급하다
어순
[동사 + 수량 + 횟수 + 시점]
문형 연습 : [동사 + 수량 + 횟수 + 시점]
[thanh toán 3 tháng 1 lần vào ngày ~]
= 1회 3개월치를 ~때에 지급하다
동사 | 수량 | 횟수 | vào | 시점 |
thanh toán | 1 tháng (tiền thuê nhà) | 1 lần | đầu tháng | |
cuối tháng | ||||
uống | 3 viên (thuốc) | trước bữa tối | ||
ký | 2 hợp đồng | giữa năm |
문형 연습
문형
[~ cam kết thực hiện nghĩa vụ hợp đồng]
: ~ 계약 의무를 이행할 것을 서약하다
어순
cam kết | 동사 | 명사 | 형용사 | 명사 |
thực hiện | hợp đồng | tốt | ||
thực hiện | tốt | hợp đồng |
문형 연습 : [~ cam kết thực hiện nghĩa vụ hợp đồng]
[~ cam kết thực hiện nghĩa vụ hợp đồng]
= ~ 계약 의무를 이행할 것을 서약하다
동사 | 동사 | 명사 | 형용사 | 명사 |
cam kết | thực hiện | hợp đồng | tốt | |
thực hiện | tốt | hợp đồng | ||
chịu trách nhiệm | sửa chữa | hư hỏng | ||
có trách nhiệm | bảo quản | nguyên vẹn | căn nhà |
11주차. 주문서 작성(Soạn thảo đơn đặt hàng)
3강. 활용하기
정리하기
1 주택 임대차계약서 작성에 관련된 어휘
hợp đồng thuê nhà ở
주택 임대차계약서 người cho thuê nhà 인대인
người thuê nhà
임차인
giá thuê nhà
주택 임대료
ký hợp đồng thuê nhà ở
주택 임대차계약서를 체결하다
2 주택 임대차계약서 작성에 관련된 핵심 표현
Bên cho thuê nhà và bên thuê nhà thỏa thuận ký kết hợp đồng cho thuê nhà ở.
Bên A đồng ý cho bên B thuê nhà theo các điều kiện sau. Tiền thuê nhà hàng tháng là 2.000.000 VND.
Bên thuê nhà có trách nhiệm trả tiền thuê nhà 3 tháng 1 lần. Bên cho thuê nhà chịu trách nhiệm sửa chữa hư hỏng.
Hợp đồng này được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản làm chứng.
학습 목표를 모두 달성했나요?
11 Làm quen với cách sử dụng từ ngữ khi soạn thảo hợp đồng thuê nhà ở
주택 임대차계약서 작성 시 사용하는 용어를 익힐 수 있다.
12 Biết sử dụng câu thường dùng khi soạn thảo hợp đồng thuê nhà ở
주택 임대차계약서 작성 시 많이 쓰는 표현을 활용할 수 있다.
오늘의 학습목표를 모두 달성하였는지 점검해 보세요.