Contract
Điều Kiện Mua Hàng Chung của Tập Xxxx Xxxxx | Xxxxx’x General Conditions of Purchase |
1. Xxxx Xxxxx về Flint và Xxxx Xx Xx Xxxx 1.1. Flint có nghĩa là: Flint Group Vietnam Company Ltd (đăng ký tại Bộ công an, số đăng ký 463043000407) có văn phòng đăng ký tại 00X, Xxxx Xxxxx 0, Xxx xxxx xxxxxx Xxxxxxxxx Xxxx Xxxxx, Xxxx Xxxx Xxxxx, Xxxx Xxx. 1.2. Các điều khoản và điều kiện này sẽ là một phần của đơn đặt hàng. Mọi điều khoản và điều kiện kinh doanh khác nhau của nhà cung cấp sẽ chỉ có hiệu lực nếu và chỉ khi Xxxxx cung cấp văn bản đồng ý liên quan đến các điều khoản và điều kiện đó. Đơn đặt hàng và tất cả các tờ khai liên quan phải được lập thành văn bản mới có hiệu lực. Chỉ có thể khước từ yêu cầu văn bản biểu mẫu bằng văn bản | 1. Definition of Flint, scope of application 1.1. Flint means: Flint Group Vietnam Company Ltd (registered at the Ministry of Public Security, Registraition No. 463043000407) whose registered office is at 00X, Xxxx Xxxxx 0 Xxxxxx Xxxxxxxxx Xxxx Xxxxx xxxxxxxxxx xxxx, Xxxx Xxxxx Xxxxxxxx, Xxxxxxx. 1.2. These terms and conditions shall be a part of the order. Any different business terms and conditions of the vendor shall only be effective if and in so far as Flint gives its written consent thereto. Orders and all associated declarations must be in the written form in order to be effective. The written form requirement may only be waived in writing. |
2. Chào giá 2.1. Các bản chào giá sẽ được gửi miễn phí cho Flint và sẽ không phải là cơ sở để thực hiện bất kỳ nghĩa vụ nào đối với Flint. 2.2. Nhà cung cấp phải giữ lại bản chào giá để đối chiếu sau này. Nếu nhà cung cấp có giải pháp có lợi hơn về mặt kỹ thuật hoặc kinh tế so với yêu cầu, họ sẽ cung cấp thêm giải pháp này cho Xxxxx. | 2. Offers 2.1. Offers shall be submitted at no expense to Flint and shall not form the basis of any obligations for Flint. 2.2. In the offer, the vendor shall keep to the inquiry. If the vendor has a solution which is technically or economically more advantageous, compared to the inquiry, it shall additionally offer this solution to Flint. |
3. Đơn đặt hàng Nhà cung cấp phải xác nhận từng đơn đặt hàng, nêu rõ mức giá ràng buộc và thời gian giao hàng. Nếu Xxxxx không nhận được xác nhận trong vòng năm (5) ngày, Xxxxx sẽ có quyền hủy bỏ đơn đặt hàng. Những thỏa thuận bằng lời cũng cần văn bản xác nhận từ hai bên. Nhà cung cấp sẽ không giao việc thực hiện đơn đặt hàng cho bên thứ ba trừ khi được Xxxxx đồng ý trước bằng văn bản. | 3. Orders The vendor shall confirm each order, stating a binding price and delivery period. If Xxxxx does not have the confirmation within five (5) days, Xxxxx shall have the right to rescind the order. Oral agreements shall require mutual written confirmation. The vendor shall not assign the performance of the order to third parties except with Xxxxx’x prior written consent. |
4. Giao hàng, thời gian giao hàng, giao hàng từng phần và thực hiện đơn đặt hàng, phạt hợp đồng 4.1. Nhà cung cấp phải tuân thủ thời gian giao hàng đã thỏa thuận. Việc giao hàng từng phần hoặc thực hiện một phần đơn hàng phải được Flint đồng ý trước. 4.2. Khi giao nguyên liệu thô, không được vượt quá số lô hàng theo quy định trong đơn đặt hàng. 4.3. Ngay sau khi nhà cung cấp biết rằng họ không thể hoàn thành toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ của mình theo hợp đồng hoặc không thể hoàn thành đúng thời hạn, nhà cung cấp phải thông báo ngay cho Xxxxx về việc đó bằng văn bản, nêu rõ lý do và thời gian trì hoãn có thể xảy ra. 4.4. Vào thời điểm thích hợp, nhà cung cấp có nghĩa vụ yêu cầu Flint cung cấp các tài liệu cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng. 4.5. Xxxxx có quyền tạm dừng việc giao hàng trong một khoảng thời gian hợp lý. Trong trường hợp này, thời gian giao hàng sẽ được gia hạn bằng khoảng thời gian tạm dừng. 4.6. Xxxxx sẽ được hưởng khoản tiền phạt theo hợp đồng chiếm 0,3% giá trị thực của đơn hàng cho mỗi ngày làm việc vượt quá thời hạn giao hàng, trừ khi nhà cung cấp có thể chứng minh được rằng họ không phải chịu trách nhiệm cho việc chậm trễ này. Khoản tiền phạt theo hợp đồng sẽ được giới hạn trong tổng số không quá 5% giá trị đơn hàng thực. Nếu Xxxxx chấp nhận các dịch vụ từ nhà cung cấp dưới dạng thực hiện đơn hàng, Xxxxx sẽ có quyền yêu cầu tiền phạt theo hợp đồng. Quyền này không cần được bảo lưu rõ ràng và có thể được sử dụng bất cứ lúc nào cho đến khi thực hiện khoản thanh toán cuối cùng. Quyền này sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ yêu cầu bồi thường nào ở phạm vi rộng hơn. Bất kể yêu cầu bồi thường phạt và/hoặc bồi thường theo hợp đồng có được sử dụng hay không, Xxxxx vẫn có quyền chấm dứt hợp đồng. | 4. Delivery, delivery period, partial deliveries and performance, contractual penalty 4.1. The vendor shall comply with the agreed delivery deadline. Partial deliveries or partial performance shall require the prior consent of Flint. 4.2. When deliveries of raw materials are made, the number of batches specified in the order shall not be exceeded. 4.3. As soon as the vendor becomes aware that it is unable to fulfil its contractual obligations, in whole or in part, or that it is unable to do so at the proper time, it shall immediately notify Flint thereof in writing, stating the reasons and the likely duration of the delay. 4.4. The vendor shall be obliged, at the proper time, to request the documents to be provided by Xxxxx which are necessary for the implementation of the order. 4.5. Xxxxx shall be entitled to suspend the implementation of the delivery for a reasonable period. In this event, the delivery period shall be extended by the period of the suspension. 4.6. Xxxxx shall be entitled to the payment of a contractual penalty amounting to 0.3% of the net order value for each working day by which the deadline is exceeded, unless the vendor is able to prove that it is not responsible for the delay. The contractual penalty shall be limited to a total of not more than 5% of the net order value. If Xxxxx accepts the services rendered by the vendor as performance, Xxxxx shall reserve the right to claim the contractual penalty. This right need not be expressly reserved and may be asserted at any time until the final payment is made. This shall not affect any more wide-ranging claims for compensation. Irrespective of whether the claims for the contractual penalty and/or compensation are asserted, Xxxxx shall have the right to withdraw from the contract. |
5. Đảm bảo chất lượng 5.1. Nhà cung cấp phải thiết lập và duy trì một hệ thống đảm bảo chất lượng hiệu quả và phải cung cấp bằng chứng về hệ thống đó cho Xxxxx khi có yêu cầu. Theo yêu cầu của Xxxxx, nhà cung cấp phải sử dụng hệ thống đảm bảo chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn DIN ISO 9000 ff. hoặc có tính chất tương đương. Xxxxx có quyền kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng này. 5.2. Nếu nhà cung cấp thay đổi quy trình sản xuất, họ phải thông báo cho Xxxxx biết về điều này trong mọi trường hợp, ngay cả khi thay đổi đó không ảnh hưởng đến thông số kỹ thuật của hàng hóa được cung cấp. Nhà cung cấp phải thông báo cho Xxxxx về thành phần và/hoặc xuất xứ của hàng hóa được cung cấp và phải cung cấp bằng chứng về điều đó ngay khi Xxxxx yêu cầu thông tin đó | 5. Quality assurance 5.1. The vendor shall establish and maintain an effective quality assurance system and shall provide evidence thereof to Flint on request. The vendor shall, at Xxxxx’x request, use a quality assurance system in accordance with DIN ISO 9000 ff. or of an equivalent nature. Xxxxx shall be entitled to inspect this quality assurance system. 5.2. If the vendor changes the manufacturing process, it shall notify Flint of this in all cases, even if the change has no effect on the specification of the goods to be supplied. The vendor shall inform Xxxxx of the composition and/or origin of the goods supplied, and shall provide proof thereof as soon as Flint requires such |
và/hoặc bằng chứng đó để chuyển cho các cơ quan chức năng, các tổ chức công cộng, nhân viên y tế, v.v. | information and/or such proof for forwarding to the authorities, public institutions, works medical officer etc. |
6. Kiểm tra, chứng chỉ 6.1. Xxxxx có quyền kiểm tra việc thực hiện công việc của nhà cung cấp. Vì mục đích này, Xxxxx có quyền tham gia vào công việc của nhà cung cấp trong giờ làm việc bình thường sau khi có thông báo. Nhà cung cấp và Xxxxx phải chịu các chi phí phát sinh liên quan đến mình trong quá trình kiểm tra. 6.2. Nếu thống nhất tiến hành các cuộc kiểm tra đặc biệt, nhà cung cấp phải thông báo tình trạng sẵn sàng kiểm tra của mình trước ít nhất một tuần và phải thống nhất ngày kiểm tra với Xxxxx. Nếu vì những lý do mà nhà cung cấp phải chịu trách nhiệm, mặt hàng theo hợp đồng chưa sẵn sàng được kiểm tra vào ngày kiểm tra đã thỏa thuận hoặc nếu cần phải kiểm tra lại hoặc kiểm tra thêm các khiếm khuyết của mặt hàng theo hợp đồng, nhà cung cấp phải trả các chi phí mà Xxxxx phải chịu liên quan đến vấn đề này. 6.3. Nếu nhà cung cấp phải cung cấp chứng chỉ vật liệu và/hoặc chứng chỉ kiểm tra, thì nhà cung cấp phải chịu chi phí để được cấp các chứng chỉ đó. Các chứng chỉ vật liệu và/hoặc chứng chỉ kiểm tra phải được cung cấp tại thời điểm giao hàng. Các đợt kiểm tra và cung cấp chứng chỉ không được ảnh hưởng đến quyền mua và bảo lãnh theo hợp đồng hoặc theo luật định của Xxxxx. | 6. Inspections, certificates 6.1. Xxxxx shall be entitled to inspect the performance of the work by the vendor. For this purpose, Xxxxx shall be entitled to enter the vendor’s works during normal business hours after notification. The vendor and Xxxxx shall each bear the expenses incurred by them as a result of the inspection. 6.2. If special inspections are agreed, the vendor shall notify its readiness for the inspection at least one week in advance and shall agree upon an inspection date with Flint. If, for reasons for which the vendor is responsible, the contractual item is not ready for inspection by the agreed inspection date or if defects in the contractual item make repeated or further inspections necessary, the vendor shall refund the expenses incurred by Xxxxx in this respect. 6.3. If the vendor has to provide material certificates and/or inspection certificates, it shall bear the costs thereof. The material certificates and/or inspection certificates must be provided at the time of delivery. 6.4. Inspections and the provision of certificates shall not affect Xxxxx’x contractual or statutory purchase and guarantee rights. |
7. Chuyển giao rủi ro, vận chuyển, đóng gói 7.1. Các thỏa thuận liên quan đến chi phí và chuyển giao rủi ro khi vận chuyển phải tuân thủ các điều khoản cung cấp đã thỏa thuận phù hợp với Quy tắc thương mại quốc tế (2020). Phiếu xuất kho và phiếu đóng gói phải gửi kèm với phiếu giao hàng. Mã số nhà cung cấp, số đơn đặt hàng, ký hiệu vật liệu và số hiệu vật liệu, số lô hàng, tổng trọng lượng và trọng lượng tịnh theo kg, số lượng và loại bao bì (dùng một lần/tái sử dụng) và chi tiết về nơi dỡ hàng, người nhận hàng và tòa nhà nơi lắp đặt phải được liệt kê đầy đủ trong tất cả các tài liệu gửi đi và trên bao bì bên ngoài. Các thùng chứa riêng lẻ phải được dán nhãn ghi rõ ký hiệu vật liệu, số hiệu vật liệu, số lô hàng, ngày sản xuất và khối lượng tịnh. Nếu Xxxxx yêu cầu nhà cung cấp khi đặt hàng, nhà cung cấp phải sử dụng các pallet tuân thủ tiêu chuẩn IPPC. 7.2. Nếu, phù hợp với các điều khoản cung cấp, một hình thức giao hàng được thỏa thuận, trong đó Xxxxx không sử dụng hãng vận tải, thì lô hàng sẽ được gửi đi với chi phí vận chuyển tương ứng thấp nhất cùng với bao bì đảm bảo cho việc vận chuyển. Nhà cung cấp phải chịu mọi chi phí bổ sung do không tuân thủ bất kỳ điều khoản giao hàng nào hoặc do vận chuyển nhanh hơn để giao hàng đúng ngày đã thỏa thuận. Xxxxx đã mua bảo hiểm vận chuyển cho các đợt giao hàng đó. Xxxxx sẽ không thanh toán bất kỳ chi phí bảo hiểm vận chuyển bổ sung nào do nhà cung cấp thực hiện. 7.3. Nhà cung cấp phải đóng gói, đánh dấu và gửi hàng nguy hiểm phù hợp với các yêu cầu theo các quy định của pháp luật hiện hành vào ngày giao hàng. 7.4. Khi phải nộp thuế khi giao hàng ở nước thứ ba, khoản này phải được ghi trong giấy gửi hàng và nộp các chứng từ hải quan cần thiết cho mục đích này (giấy vận chuyển hàng hóa, tờ khai hải quan, giấy chứng nhận ưu đãi). | 7. Passing of risk, shipment, packaging 7.1. The arrangements with regard to the cost and passing of risk on shipment shall comply with the agreed terms of supply in accordance with the Incoterms (2020). The delivery note and packing slip must accompany the delivery in duplicate. The vendor number, order number, material designation and material number, batch number, gross and net weight in kilos, quantity and type of packaging (disposable/reusable) and details of the place of discharge, recipient of the goods and the building where they are to be installed shall be listed in full in all dispatch documents and on the external packaging. Individual containers are to be labelled with the material designation, material number, batch number, date of manufacture and net weight. If Xxxxx so requests of the vendor when ordering, the vendor must use pallets that comply with the IPPC standard. 7.2. If, in accordance with the terms of supply, a type of delivery is agreed in which Xxxxx does not engage the carrier, the shipment shall be sent at the lowest respective transport cost with packaging which is secure for shipment. The vendor shall bear any additional costs resulting from a failure to comply with any shipment provision or resulting from any more rapid transport in order to comply with the agreed date. Xxxxx has taken out transportation insurance for such deliveries. Any additional transportation insurance taken out by the vendor shall not be paid for by Xxxxx. 7.3. The vendor shall package, mark and dispatch hazardous goods in accordance with the requirements of the legal provisions applicable on the date of delivery. 7.4. When duty is payable on third country deliveries, this shall be noted in the dispatch papers and the customs documents necessary for this purpose (freight papers, customs declaration, preference certificates) shall be submitted. |
8. Công việc được thực hiện tại cơ sở của Flint Đối với tất cả các công việc được thực hiện tại cơ sở của Flint, nhà cung cấp và các nhà thầu phụ của họ sẽ được thông báo và phải tuân thủ các nguyên tắc an toàn của Xxxxx. | 8. Work undertaken on site at Flint For all work undertaken on site at Flint, Flint’s safety guidelines shall be notified to and complied with by the vendor and its subcontractors. |
9. Khiếu nại về các khiếm khuyết Việc chấp nhận hàng hóa phải được kiểm tra và xác minh thêm, đặc biệt là về trạng thái hoàn chỉnh và độ chính xác càng sớm càng tốt theo quy trình kinh doanh thích hợp tại Flint. Xxxxx phải thông báo cho nhà cung cấp về bất kỳ khiếm khuyết thấy rõ bên ngoài nào trong vòng 14 ngày sau khi giao hàng và phải thông báo bất kỳ khiếm khuyết nào khác ngay sau khi phát hiện. Nhà cung cấp từ chối mọi trách nhiệm nếu thông báo chậm trễ. | 9. Complaints about defects The acceptance of the goods is subject to further inspection and verification, in particular with respect to completeness and accuracy sofar as and as soon as such are possible according to due course of business at Flint. Xxxxx shall notify the vendor of any externally visible defects no later than 14 days after delivery and shall notify any other defects immediately after they are discovered. Vendor waives on an objection of delayed notification. |
10. Quyền hạn trong trường hợp có khiếm khuyết, trách nhiệm với sản phẩm 10.1. Nhà cung cấp phải chịu trách nhiệm đảm bảo hàng hóa và dịch vụ của mình không có khiếm khuyết và có các đặc điểm được bảo hành. Đặc biệt, nhà cung cấp đảm bảo rằng hàng hóa và dịch vụ của họ phù hợp với các quy định về an toàn y tế, kỹ thuật và công nghiệp hiện hành được công nhận chung bởi các cơ quan có thẩm | 10. Rights in the event of defects, product liability 10.1. The vendor shall be responsible for its goods and services being free from defects and for the warranted characteristics being present. The vendor guarantees, in particular, that its goods and services are in accordance with the state of the art, the generally recognized technical and industrial medical safety provisions made by the authorities and technical associations, and that they |
quyền và hiệp hội kỹ thuật, và tuân thủ các quy định pháp luật có liên quan. Nếu máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị được cung cấp thì phải phù hợp với các yêu cầu của điều khoản an toàn đặc biệt đối với máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị có hiệu lực vào ngày thực hiện hợp đồng và phải có dấu CE. Nhà cung cấp đảm bảo rằng hàng hóa tuân thủ các quy định Châu Âu số 1907/2006 (Quy Định REACH) về đăng ký, xác nhận, ủy quyền và giới hạn lượng hóa chất. 10.2. Nếu khiếm khuyết có thể được nhận thấy rõ ràng trong thời hạn theo luật định đối với các yêu cầu bồi thường liên quan đến khiếm khuyết, thì phải giả định rằng khiếm khuyết này đã tồn tại tại thời điểm chuyển giao rủi ro, trừ khi giả định này không phù hợp với bản chất của khiếm khuyết. Trong trường hợp có khiếm khuyết, Xxxxx được quyền yêu cầu khắc phục như giao hàng thay thế các hàng hóa cần thiết không có khiếm khuyết hoặc khắc phục theo các điều khoản quy định, việc lựa chọn biện pháp khắc phục sẽ thuộc trách nhiệm của Xxxxx. Nhà cung cấp phải chịu chi phí cần thiết để khắc phục khiếm khuyết. Khi có biện pháp khắc phục, nhà cung cấp phải được hướng dẫn theo các yêu cầu vận hành của Xxxxx. Nếu không khắc phục khiếm khuyết trong thời hạn hợp lý, hoặc nếu không khắc phục thành công hoặc nếu không cần đặt kỳ hạn, Xxxxx có quyền yêu cầu các quyền bổ sung do luật pháp cung cấp trong trường hợp có những khiếm khuyết bao gồm, nhưng không giới hạn ở việc giảm giá mua hoặc chấm dứt hợp đồng. Trong mọi trường hợp, Xxxxx có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc bồi thường chi phí. Các quyền của Xxxxx phát sinh từ bất kỳ bảo đảm sẽ không bị ảnh hưởng. 10.3. Nếu nhà cung cấp không tuân thủ nghĩa vụ khắc phục trong khoảng thời gian hợp lý đã được ấn định và không có quyền từ chối khắc phục, Xxxxx có quyền tự khắc phục lỗi hoặc nhờ bên thứ ba khắc phục bằng chi phí và rủi ro của nhà cung cấp. Xxxxx có quyền yêu cầu nhà cung cấp thanh toán trước chi phí cần thiết để khắc phục khiếm khuyết. 10.4. Nhà cung cấp có nghĩa vụ phải giữ Xxxxx vô hại, tránh khỏi bất kỳ khiếu nại nào của bên thứ ba phát sinh từ trách nhiệm với sản phẩm ngoài hợp đồng do lỗi của hàng hóa do nhà cung cấp cung cấp. 10.5. Nhà cung cấp phải hoàn trả cho Flint phí và chi phí mà Xxxxx phải chịu do các biện pháp phòng ngừa cần thiết để ngăn chặn khiếu nại phát sinh từ trách nhiệm đối với sản phẩm ngoài hợp đồng, ví dụ: bằng các biện pháp cảnh báo công khai hoặc các chiến dịch thu hồi, phù hợp với bản chất và mức độ của trường hợp. Xxxxx phải thông báo ngay cho nhà cung cấp khi thực hiện các biện pháp đó. | accord with the relevant legal provisions. If machinery, apparatus or equipment is supplied, it must be in accordance with the requirements of the special safety provisions for machinery, apparatus and equipment in force on the date when the contract is performed and it must have a CE mark. Vendor guarantees that the goods correspond to the European regulations No 1907/2006 (REACH-Regulation) regarding the registration, validation, authorization and limitation of chemicals. 10.2. If a defect becomes apparent within the statutory limitation period for claims in respect of defects, it shall be assumed that this defect already existed at the time when risk passed, unless this assumption is inconsistent with the nature of the defect. In the event of defects, Xxxxx shall be entitled to demand subsequent performance such as replacement delivery of required goods free of defects or to remedy in accordance with the statutory provisions, the choice of the nature of the subsequent performance being a matter for Xxxxx. The vendor shall bear the expense necessary for the purpose of subsequent performance. In dealing with the subsequent performance, the vendor shall be guided by Xxxxx’x operational requirements. If the subsequent performance has not taken place within a reasonable deadline, or if it has been unsuccessful or if the setting of a deadline was unnecessary, Flint shall be entitled to claim the additional rights provided by statute in the event of defects such as but not limited to reduce the purchase price or withdraw the contract. In all cases, Xxxxx may ask for compensation of damages or compensation of expenditures. Xxxxx’x rights arising from any guarantees shall remain unaffected. 10.3. If the vendor fails to comply with its obligation of subsequent performance within the reasonable period which has been set and is not entitled to refuse subsequent performance, Xxxxx shall be entitled to remedy the defect itself or have it remedied by third parties at the vendor’s cost and risk. Xxxxx shall be entitled to demand an advance payment from the vendor in respect of the expenditure necessary for remedying the defect. 10.4. The vendor shall hold Flint harmless from any third party claims arising from non-contractual product liability which are attributable to a fault in the good supplied by the vendor. 10.5. The vendor shall reimburse Flint in respect of expenditure and costs incurred by Xxxxx as a result of precautionary measures which are necessary to avert a claim arising from non-contractual product liability, e.g. by means of public warnings or recall campaigns, in accordance with the nature and extent thereof. Xxxxx shall immediately notify the vendor when such measures are being carried out. |
11. Bảo hiểm 11.1. Nhà cung cấp phải tự chịu chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với những tổn thất mà nhà cung cấp hoặc các đại lý hoặc đại lý gián tiếp của họ phải chịu trách nhiệm. Mức độ bồi thường cho mỗi tổn thất sẽ được tiết lộ cho Xxxxx theo yêu cầu. Trách nhiệm hợp đồng hoặc trách nhiệm pháp lý của nhà cung cấp sẽ không bị ảnh hưởng trong phạm vi và mức độ bảo hiểm của họ. 11.2. Xxxxx sẽ đảm bảo bất kỳ mặt hàng nào được nhà cung cấp cho mượn hoặc cho thuê không bị thiệt hại do cháy và nổ. 11.3. Nhà cung cấp phải ngay lập tức thông báo cho Xxxxx về bất kỳ bảo hiểm nào mà họ đã thực hiện liên quan đến các dịch vụ do họ cung cấp, đặc biệt là bảo hiểm mọi rủi ro lắp dựng, bảo hiểm mọi rủi ro của nhà thầu và/hoặc bảo hiểm rủi ro của bên xây dựng. | 11. Insurance 11.1. The vendor shall take out, at its own expense, sufficient liability insurance in respect of losses for which it or its agents or vicarious agents are responsible. The level of cover for each loss shall be disclosed to Flint on request. The contractual or legal liability of the vendor shall remain unaffected by the extent and level of its insurance cover. 11.2. Xxxxx shall insure any items lent or leased to it by the vendor against fire and explosion damage. 11.3. The vendor shall immediately inform Xxxxx of any insurance it has taken out with regard to the services to be rendered by it, in particular of erection all risks insurance, contractor’s all risks insurance and/or builder’s risk insurance. |
12. Tài liệu, tính bảo mật 12.1. Nhà cung cấp phải gửi các kế hoạch, tính toán hoặc các tài liệu khác cần thiết cho Xxxxx theo số lượng bản sao đã thỏa thuận vào đúng thời điểm theo cách thức có thể tuân thủ thời hạn thực hiện hợp đồng. 12.2. Việc Xxxxx phát hành các tài liệu sẽ không ảnh hưởng đến trách nhiệm của nhà cung cấp. 12.3. Bất kỳ mô hình, mẫu, bản vẽ và các tài liệu khác mà Xxxxx cung cấp cho nhà cung cấp sẽ và vẫn là tài sản của Xxxxx và sẽ được coi là thông tin bảo mật. Nhà cung cấp phải bảo mật các tài liệu nói trên, cũng như tất cả các thông tin khác về quy trình hoạt động và kinh doanh của Xxxxx có được liên quan đến mối quan hệ hợp tác theo hợp đồng và phải tuân thủ bản quyền của Xxxxx. Các tài liệu đó sẽ chỉ được sử dụng theo mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng. 12.4. Bất kỳ tài liệu nào do nhà cung cấp chuẩn bị phù hợp với dữ liệu cụ thể từ Flint đều có thể được Flint sử dụng không hạn chế phục vụ các mục đích theo hợp đồng. Nhà cung cấp cũng sẽ chỉ sử dụng các tài liệu này cho các mục đích theo hợp đồng và không | 12. Documents, secrecy 12.1. The vendor shall submit the required plans, calculations or other documents to Flint in the agreed number of copies at the correct time in such a manner that the contractual performance deadlines can be complied with. 12.2. The release of the documents by Xxxxx shall not affect the vendor’s responsibility. 12.3. Any models, samples, drawings and other documents which Xxxxx makes available to the vendor shall be and remain the property of Flint and shall be deemed to be confidential information. The vendor shall keep them secret, as well as all other knowledge of Flint’s operational and business processes acquired in connection with the contractual cooperation, and shall comply with Xxxxx’x copyright. The documents shall only be used for the contractually agreed purpose. 12.4. Any documents prepared by the vendor in accordance with particular data from Flint may be used without restriction by Xxxxx for the contractual purposes. The vendor shall also only use these documents for the contractual purposes and shall not make them available to third parties without Xxxxx’x consent. |
được cung cấp cho các bên thứ ba nếu không có sự đồng ý của Xxxxx. 12.5. Nhà cung cấp sẽ chuyển giao cho Xxxxx tất cả các tài liệu được cung cấp, cũng như các tài liệu do nhà cung cấp chuẩn bị theo dữ liệu cụ thể từ Flint, cùng với các bản sao, nếu Xxxxx yêu cầu chuyển giao chúng hoặc nếu các tài liệu không còn cần thiết nhằm mục đích thực hiện công việc. | 12.5. The vendor shall hand over to Flint all documents supplied to it, as well as documents prepared by it in accordance with particular data from Flint, together with copies or duplicates, if Xxxxx requires them to be handed over or if the documents are no longer required for the purpose of carrying out the work. |
13. Hóa đơn, thanh toán 13.1. Mã số đơn đặt hàng đầy đủ của Xxxxx và số phiếu giao hàng của nhà cung cấp phải được ghi trên hóa đơn. Hóa đơn phải phù hợp với các thông tin chi tiết trong đơn đặt hàng liên quan đến thông tin chỉ định hàng hóa, giá cả, số lượng, thứ tự của các mặt hàng và số hiệu mặt hàng. 13.2. Hóa đơn giao hàng hoặc các dịch vụ khác được cấp và gửi đến Flint phải phù hợp với các quy định về hóa đơn được quy định trong các quy định hiện hành về thuế giá trị gia tăng/thuế bán hàng/thuế doanh thu của tiểu bang có thuế giá trị gia tăng/thuế bán hàng/thuế doanh thu được áp dụng cho các đợt giao hàng hoặc các dịch vụ khác được tính thuế. Trong trường hợp các hóa đơn không đáp ứng các yêu cầu đó, Xxxxx có quyền từ chối các hóa đơn đó. 13.3. Thời hạn thanh toán sẽ bắt đầu từ ngày lập hóa đơn, theo các yêu cầu trên, được gửi tới Phòng Tài Khoản của Flint, hoặc, nếu sử dụng quy trình giấy báo thanh toán, thì sẽ tính bắt đầu từ ngày ghi nhận hàng hóa. Việc thanh toán sẽ có điều kiện khi việc giao hàng hoặc dịch vụ được nhận thấy là chính xác. 13.4. Thanh toán không có nghĩa là bất kỳ thừa nhận nào về các điều khoản và điều kiện và giá cả và sẽ không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến quyền của Xxxxx trong trường hợp có khiếm khuyết. | 13. Invoice, payment 13.1. Xxxxx’x full order number and the vendor’s delivery note number must be stated on the invoice. Invoices must be in accordance with the details in the order with regard to the designation of the goods, price, quantities, order of the items and item numbers. 13.2. Invoices for deliveries or other services to be issued and sent to Flint have to be in accordance with the provisions for invoices as set forth in the applicable value added tax / sales tax / turnover tax regulations of the state whose value added tax / sales tax / turnover tax is imposed on the deliveries or other services charged. In case that the invoices do not meet such requirements, Xxxxx shall have the right to reject such invoices. 13.3. Payment deadlines shall run from the date on which the invoice, in accordance with the above requirements, is received at Flint’s Accounts Department, or, if the credit note procedure is used, from the date on which the receipt of the goods is recorded. Payment shall be conditional upon the delivery or service being found to be correct. 13.4. Payment shall not mean any acknowledgement of terms and conditions and prices and shall not have any effect upon Xxxxx’x rights in the event of defects. |
14. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ Nhà cung cấp sẽ đảm bảo rằng Xxxxx không xâm phạm quyền sở hữu của bên thứ ba nào do việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ theo hợp đồng. Nhà cung cấp sẽ bồi thường và miễn trách nhiệm cho Xxxxx đối với tất cả các khiếu kiện của bên thứ ba chống lại Xxxxx trên căn cứ xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. Bất kỳ khoản phí cấp phép, chi phí hoặc phí tổn nào mà Xxxxx phải chịu để tránh hoặc để khắc phục bất kỳ hành vi nào xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ sẽ do nhà cung cấp chịu. Khi có thể, theo yêu cầu bằng văn bản của Xxxxx, nhà cung cấp sẽ tiếp nhận bất kỳ khiếu kiện nào của các bên thứ ba chống lại Xxxxx liên quan đến việc vi phạm bất kỳ quyền nào của các bên thứ ba, cụ thể là bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền và các quyền khác về tài sản trí tuệ, do Flint sử dụng hàng hóa và dịch vụ theo hợp đồng. | 14. Infringement of intellectual property rights The vendor shall ensure that no third party property rights are infringed by Xxxxx as a result of use of the goods and services in accordance with the contract. The vendor shall indemnify and hold Xxxxx harmless from all claims made by third parties against Flint on the grounds of infringement of intellectual property rights. Any licence fees, expenditure or costs incurred by Xxxxx in order to avoid or to rectify any infringements of intellectual property rights shall be borne by the vendor. Where possible, upon Xxxxx'x written request vendor shall take over any claims of third parties directed against Xxxxx in connection with the violation of any rights of third parties, in particular patents, trademarks, copyrights and other intellectual property rights, resulting from Xxxxx'x use of the goods and services in accordance with the contract. |
15. Tuân thủ, Bền vững 15.1. Xxxxx tiến hành hoạt động kinh doanh một cách bền vững và có đạo đức, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn cơ bản được quốc tế công nhận về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, bảo vệ môi trường, lao động và nhân quyền cũng như quản trị doanh nghiệp có trách nhiệm. 15.2. Xxxxx hy vọng nhà cung cấp luôn tuân thủ các nguyên tắc có trong Bộ Quy Tắc Ứng Xử của Nhà Cung Cấp của Xxxxx, có tại xxxxx://xxxxxxxx.xxx/xx/xxxxxxxxxxxxx/ 15.3. Nhà cung cấp phải luôn đảm bảo rằng (i) họ có và lưu giữ tất cả các giấy phép, sự cho phép, ủy quyền, đồng ý và cho phép cần thiết để thực hiện các nghĩa vụ của mình liên quan đến mối quan hệ theo hợp đồng; (ii) tất cả các sản phẩm và/hoặc dịch vụ tuân thủ tất cả các luật hiện hành và các quy định liên quan đến mục đích sử dụng của các sản phẩm/dịch vụ; và (iii) trong phạm vi xử lý dữ liệu cá nhân, nhà cung cấp phải tuân thủ các nghĩa vụ của mình theo Xxx Xxxx Xxxxx về Xxx Xx Xx Xxxx (EU 2016/679) hoặc luật hiện hành tương đương liên quan đến việc xử lý dữ liệu cá nhân. 15.4. Nhà cung cấp có trách nhiệm tuân thủ tất cả các luật, quy tắc, quy định và yêu cầu hành chính hiện hành liên quan đến các hoạt động của mình theo mối quan hệ trong hợp đồng này, bao gồm cả những quy định điều chỉnh việc bán hàng ra nước ngoài, nhập khẩu, lưu kho, vận chuyển, chuyển giao sản phẩm, các biện pháp trừng phạt kinh tế và kiểm soát xuất khẩu. Những quy định nêu trên bao gồm tất cả các luật hiện hành về chống hối lộ và tham nhũng, bao gồm nhưng không giới hạn ở Đạo Luật Chống Hối Lộ 2010 (Anh), Đạo Luật Chống Các Hành Vi Tham Nhũng Ở Nước Ngoài của Hoa Kỳ 1977 và bất kỳ luật chống hối lộ, tham nhũng, hối lộ thương mại, rửa tiền hoặc luật tài trợ khủng bổ áp dụng cho nhà cung cấp. Những quy định nêu trên cũng bao gồm tất cả các luật hiện hành về kiểm soát xuất khẩu và trừng phạt kinh tế. Nhà cung cấp không được có hành động nào khiến Xxxxx phải chịu các hình phạt theo các luật, quy tắc, quy định hoặc yêu cầu hành chính | 15. Compliance, sustainability 15.1. Flint conducts its business in a sustainable and ethical way and adheres to internationally recognized fundamental standards for occupational health and safety, environmental protection, labor and human rights as well as responsible corporate governance. 15.2. Xxxxx expects the vendor complies at all times with the principles contained in the Flint Supplier Code of Conduct, which is available at xxxxx://xxxxxxxx.xxx/xx/xxxxxxxxxxxxx/ 15.3. The vendor shall ensure that, at all times, (i) it has and maintains all licences, permissions, authorisations, consents and permits that it needs to carry out its obligations with regard to contractual relationship; (ii) all products and/or services are in compliance with all applicable laws and regulations relevant for the intended use of the products/services; and (iii) to the extent it processes personal data, it shall comply with its obligations under the General Data Protection Regulation (EU 2016/679) or equivalent applicable legislation relating to the processing of personal data. 15.4. The vendor is responsible for compliance with all applicable laws, rules, regulations and administrative requirements with respect to its activities pursuant to this contractual relationship, including those governing trans-border sales, importation, storage, shipment, transfers of products, economic sanctions, and export controls. The foregoing expressly includes all applicable anti-bribery and corrupt practices laws, including without limitation the Bribery Act 2010 (U.K.), the U.S. Foreign Corrupt Practices Act 1977, and any additional anti-bribery, corruption, commercial bribery, money laundering, or terrorist financing laws applicable to the vendor. The foregoing also includes all applicable export control and economic sanctions laws. The vendor shall take no action which would subject Flint to penalties under the aforementioned laws, rules, regulations, or administrative requirements, including laws, rules, regulations, or administrative |
nói trên, bao gồm luật, quy tắc, quy định hoặc yêu cầu hành chính của Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Liên minh Châu Âu và tại quốc gia nơi nhà cung cấp hoạt động. | requirements of the United States, the United Kingdom, the European Union and in the countries where the vendor operates. |
16. Tính công khai Nhà cung cấp không được đề cập đến các mối quan hệ kinh doanh hiện tại mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Xxxxx. | 16. Publicity The vendor shall not publicly refer to the existing business relations without Xxxxx’x prior written consent. |
17. Các Quy Định Chung 17.1. Mối quan hệ theo hợp đồng phải tuân thủ luật pháp của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam loại trừ luật tư nhân quốc tế của Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và Công Ước của Liên Hợp Quốc về Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế ngày 11/04/1980. 17.2. Theo lựa chọn của Xxxxx, địa điểm thực hiện quyền tài phán sẽ là địa điểm đã đăng ký của Xxxxx hoặc địa điểm chung thực hiện quyền tài phán của nhà cung cấp. 17.3. Trừ khi luật bắt buộc có yêu cầu khác, tiếng Anh sẽ được coi là “Ngôn Ngữ Hợp Đồng” và mọi bản dịch chỉ được cung cấp để thuận tiện cho nhà cung cấp. Trong trường hợp có sự khác biệt về cách diễn giải, bản sử dụng Xxxx Xxx Xxx Xxxx sẽ có giá trị ràng buộc. Nếu một điều khoản của hợp đồng và/hoặc toàn bộ hoặc một phần Điều Kiện Chung về Mua Hàng này không hợp lệ, hiệu lực của các điều khoản còn lại sẽ không bị ảnh hưởng theo văn bản này. | 17. General provisions 17.1. The contractual relationship shall be subject to the law of the Socialist Republic of Vietnam to the exclusion of the international private law of the Socialist Republic of Vietnam and the United Nations Convention on Contracts for the International Sale of Goods of 11.4.1980. 17.2. At Flint’s option, the venue for jurisdiction shall be either Xxxxx’x registered seat or the vendor’s general venue for jurisdiction. 17.3. Unless mandatory laws require otherwise, the English language shall be considered as the “Contract Language” and any translation is merely provided for vendor's convenience. In case of differences of interpretation, the version in the Contract Language shall be binding. 17.4. If a provision of the contract and/or these General Conditions of Purchase is invalid, in whole or in part, the validity of the remaining provisions shall remain unaffected hereby. |
Tình trạng: Mai 2021, v.1022 | Status: Mai 2021, v. 1022 |