Định nghĩa của công ty

công ty có nghĩa là bất kỳ tổ chức công ty hoặc bất kỳ một thực thể nào được coi là một tổ chức công ty dưới giác độ thuế;
công ty để chỉ các tổ chức công ty hoặc bất kỳ một thực thể nào được coi là tổ chức công ty dưới giác độ thuế;
công ty. Có nghĩa là Công Ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam được thành lập theo quy định pháp luật Việt Nam.

More Definitions of công ty

công ty có nghĩa là Công Ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam, một công ty thành viên của NSI, được thành lập tại Việt Nam và có trụ sở chính/địa điểm kinh doanh tại xx 000, Xxxxx Xxx Xx Xxxx Xxxxx, Xxxxxx 0, Xxxx 0, Xxxxx Xxx Xx Xxx Xxxx, Xxxx Xxx.
công ty nghĩa là:
công ty chỉ những pháp nhân được thành lập trên lãnh thổ của một Bên ký kết phù hợp với luật pháp của Bên đó và có trụ sở ở đó, hoặc những pháp nhân chịu sự kiểm soát trực tiếp hay gián tiếp của công dân của một Bên ký kết, hoặc sự kiểm soát trực tiếp hay gián tiếp của các pháp nhân có trụ sở tại lãnh thổ của một Bên ký kết và được thành lập phù hợp với luật pháp của Bên đó.
công ty có nghĩa là Tập đoàn ForexMart cung cấp nền tảng giao dịch và hệ thống thanh toán và dàn xếp giữa Người theo dõi và Nhà giao dịch (sau đây gọi là Hệ thống CopyTrade).
công ty nghĩa là Công ty TNHH CEVA Logistics (Việt Nam).
công ty nghĩa là Công ty trách nhiệm hữu hạn được thành lập mới theo quy định Luật Đầu tư Việt Nam bởi Các Bên dựa trên Điều lệ này, Giấy chứng nhận đầu tư và các quy định có liên quan khác của pháp luật Việt Nam;
công ty nghĩa là, tuỳ theo mỗi Bên ký kết, bất kỳ pháp nhân nào, bao gồm công ty, hãng và xí nghiệp được liên hợp hoặc thành lập theo luật hiện hành trên lãnh thổ của Bên ký kết đó.