Examples of Chủ thẻ chính in a sentence
Chủ thẻ chính có quyền yêu cầu MSB phát hành Thẻ phụ (nếu có), được phép quy định hạn mức sử dụng cho Thẻ phụ theo các hạn mức MSB cung cấp (tối đa bằng hạn mức của Thẻ chính) và có quyền đề nghị MSB chấm dứt hoạt động của Thẻ phụ bất cứ lúc nào.
Giao dịch của Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ được thể hiện trên cùng một sao kê và được gửi cho Chủ thẻ chính để thanh toán.
Chủ thẻ chính và (các) Chủ thẻ phụ cùng sử dụng chung một tài khoản Thẻ.
Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ phụ do Chủ thẻ chính quyết định và Tổng Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ (bao gồm Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ) không vượt quá Hạn mức tín dụng Thẻ mà Ngân hàng cấp cho Chủ thẻ chính.
Chủ thẻ chính có quyền yêu cầu phát hành thêm tối đa năm (05) Thẻ phụ cho người được mình chỉ định sử dụng.
Chủ thẻ chính có quyền yêu cầu NH chấm dứt việc sử dụng bất cứ một Thẻ phụ nào hoặc tất cả các Thẻ (bao gồm cả Thẻ chính và Thẻ phụ) bằng cách gửi văn bản/gửi mail/gọi điện thoại lên tổng đài chăm sóc khách hàng của VPBank để thông báo cho NH theo quy định của NH từng thời kỳ.
Nếu Chủ thẻ chính chính thức chấm dứt Hợp đồng sử dụng Thẻ thì Chủ thẻ phụ cũng phải ngừng theo.