Định nghĩa của Hợp đồng

Hợp đồng là sự thỏa thuận theo đó một hoặc nhiều người cam kết với một hoặc nhiều người khác chuyển giao một vật, làm hoặc không làm một việc nào đó” (Điều 1101 Bộ luật dân sự - BLDS Pháp năm 1804); “Hợp đồng được thừa nhận như một sự thỏa thuận được giao kết bởi hai hoặc nhiều người về việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự” (Điều 420 BLDS Liên bang Nga); “Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là một sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người mà tạo lập nên một nghĩa vụ làm hoặc
Hợp đồng là một sự hứa hẹn hoặc một tập hợp sự hứa hẹn mà đối với việc vi phạm nó, pháp luật đưa ra một chế tài, hoặc đối với việc thực hiện nó, pháp luật, một trong số phương diện, thừa nhận như là một trách nhiệm”3; “Hợp đồng là sự thỏa thuận theo đó một hoặc nhiều người cam kết với một hoặc nhiều người khác chuyển giao một vật, làm hoặc không làm một việc nào đó” (Điều 1101 Bộ luật dân sự - BLDS Pháp năm 1804); “Hợp đồng được thừa nhận như một sự thỏa thuận được giao kết bởi hai hoặc nhiều người về việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự” (Điều 420 BLDS Liên bang Nga); “Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).

Examples of Hợp đồng in a sentence

  • Các tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ được Các Bên bàn bạc xử lý trên tinh thần hợp tác, bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau.

  • Hợp đồng chấm dứt khi người tham gia qua đời, trừ khi người kế thừa di sản hoặc người kế thừa khác của người tham gia đã qua đời, theo quyết định của NRCS, chịu trách nhiệm về hợp đồng và đáp ứng các đòi hỏi đủ tiêu chuẩn hiện dụng theo đoạn văn 5 ở trên.

  • Hợp đồng này là một thỏa thuận hỗ trợ tài chánh, không phải là một hợp đồng mua dịch vụ.

  • Hợp đồng này có hiệu lực khi người tham gia ký tên và người đại diện của NRCS có thẩm quyền thực hiện.

  • Mọi xxxxx xxxp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng hoà giải tại Trung tâm trọng tài thương mại HTA theo Quy tắc hòa giải của Trung tâm này.


More Definitions of Hợp đồng

Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là một giao dịch dân sự hình thành trong thực tế trên cơ sở sự thỏa thuận, thống nhất ý chí giữa các chủ thể về việc cùng nhau làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự đối với nhau. Như vậy, hợp đồng hình thành một cách chủ quan thông qua hành vi của các chủ thể.
Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng nghĩa là PO này, ngoại trừ trong thuật ngữ “hợp đồng chính” và cả “Cán bộ Ký kết Hợp đồng” và “Chính phủ” đều có nghĩa là Người mua trừ khi được quy định khác. Cả hai Bên sẽ phải tuân thủ tất cả các Luật và quy định hiện hành điều chỉnh hành vi của bên đó liên quan đến PO này, bao gồm, nhưng không chỉ gồm, Đạo Luật Chống Tham Nhũng Tại Nước Ngoài của Hoa Kỳ, Đạo Luật Chống Hối Lộ của Vương Quốc Anh, bất kỳ luật hoặc quy định nào của Cục Công nghiệp và An ninh thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ và sẽ không xuất khẩu hoặc tái xuất bất kỳ dữ liệu kỹ thuật hoặc Thành phẩm nào nhận được từ một bên hoặc Thành phẩm trực tiếp của dữ liệu kỹ thuật đó cho bất kỳ quốc gia bị cấm nào được liệt kê trong quy định của Cục quản lý Xuất khẩu Hoa Kỳ trừ khi được chính phủ Hoa Kỳ cho phép. Nhà cung cấp giao ước rằng họ sẽ không bán, phân phối, tiết lộ, phát hành, nhận hoặc chuyển bất kỳ vật phẩm hoặc dữ liệu kỹ thuật nào được cung cấp theo PO này đến hoặc từ: (1) bất kỳ quốc gia nào bị Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ chỉ định là "Nhà nước Tài trợ Khủng bố" hay "SST", hoặc (2) bất kỳ thực thể nào nằm ở hoặc được sở hữu bởi một thực thể nằm ở quốc gia SST, hoặc (3) bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được liệt kê trong "Danh sách Công Dân Bị Chỉ Định Trừng Phạt Đặc Biệt và Người Bị Chặn" được quản lý bởi Bộ Tài chính Hoa Kỳ. Điều khoản nói trên sẽ được áp dụng bất kể tính hợp pháp của giao dịch đó theo luật địa phương.
Hợp đồng nghĩa là hợp đồng mua bán hàng hóa; "Contract" means the contract for the sale and purchase of the Goods;
Hợp đồng. Giấy đăng ký thông tin kiêm HĐ sử dụng dịch vụ Internet Banking dành cho KHTC, Phụ lục HĐ Quy định về việc sử dụng dịch vụ NHĐT của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam và các văn bản khác có liên quan.
Hợp đồng là hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp được ký kết giữa BIDV và Khách hàng.