Định nghĩa của Hợp đồng
Examples of Hợp đồng in a sentence
Các tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ được Các Bên bàn bạc xử lý trên tinh thần hợp tác, bình đẳng và tôn trọng lẫn nhau.
Hợp đồng chấm dứt khi người tham gia qua đời, trừ khi người kế thừa di sản hoặc người kế thừa khác của người tham gia đã qua đời, theo quyết định của NRCS, chịu trách nhiệm về hợp đồng và đáp ứng các đòi hỏi đủ tiêu chuẩn hiện dụng theo đoạn văn 5 ở trên.
Hợp đồng này là một thỏa thuận hỗ trợ tài chánh, không phải là một hợp đồng mua dịch vụ.
Hợp đồng này có hiệu lực khi người tham gia ký tên và người đại diện của NRCS có thẩm quyền thực hiện.
Mọi xxxxx xxxp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng hoà giải tại Trung tâm trọng tài thương mại HTA theo Quy tắc hòa giải của Trung tâm này.