Hợp đồng nghĩa là PO này, ngoại trừ trong thuật ngữ “hợp đồng chính” và cả “Cán bộ Ký kết Hợp đồng” và “Chính phủ” đều có nghĩa là Người mua trừ khi được quy định khác. Cả hai bên sẽ phải tuân thủ tất cả các Luật và quy định hiện hành điều chỉnh hành vi của bên đó liên quan đến Thỏa thuận này, bao gồm, nhưng không chỉ gồm, Đạo Luật Chống Tham Nhũng Tại Nước Ngoài của Hoa Kỳ, Đạo Luật Chống Hối Lộ của Vương Quốc Anh, bất kỳ luật hoặc quy định nào của Cục Công nghiệp và An ninh thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ và sẽ không xuất khẩu hoặc tái xuất bất kỳ dữ liệu kỹ thuật hoặc Thành phẩm nào nhận được từ một bên hoặc Thành phẩm trực tiếp của dữ liệu kỹ thuật đó cho bất kỳ quốc gia bị cấm nào được liệt kê trong quy định của Cục quản lý Xuất khẩu Hoa Kỳ trừ khi được chính phủ Hoa Kỳ cho phép. Nhà cung cấp giao ước rằng họ sẽ không bán, phân phối, tiết lộ, phát hành, nhận hoặc chuyển bất kỳ vật phẩm hoặc dữ liệu kỹ thuật nào được cung cấp theo PO này đến hoặc từ: (1) bất kỳ quốc gia nào bị Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ chỉ định là "Nhà nước Tài trợ Khủng bố" hay "SST", hoặc (2) bất kỳ thực thể nào nằm ở hoặc được sở hữu bởi một thực thể nằm ở quốc gia SST, hoặc (3) bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được liệt kê trong "Danh sách Công Dân Bị Chỉ Định Trừng Phạt Đặc Biệt và Người Bị Chặn" được quản lý bởi Bộ Tài chính Hoa Kỳ. Điều khoản nói trên sẽ được áp dụng bất kể tính hợp pháp của giao dịch đó theo luật địa phương.
Hợp đồng. Là Giấy đăng ký thông tin kiêm HĐ sử dụng dịch vụ Internet Banking dành cho KHTC, Phụ lục HĐ Quy định về việc sử dụng dịch vụ NHĐT của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam và các văn bản khác có liên quan.
Hợp đồng. Là Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, bao gồm Giấy Đề nghị, Phần xác nhận chấp thuận của VPBank và Điều kiện giao dịch chung này.
Examples of Hợp đồng in a sentence
Hợp đồng tương lai mà dựa trên CFD có thời hạn, và khách hàng sẽ có thể đóng các vị trí CFD của họ cho đến ngày này.
Chúng tôi đóng vai trò là một chủ, chứ không phải là đại lý thay cho bạn và bạn ký kết Hợp đồng này với tư cách là chủ chứ không phải là đại lý (hay người ủy thác) nhân danh người khác.
Chúng tôi không bảo đảm cho bạn sự phù hợp của sản phẩm được giao dịch theo Hợp đồng này và không có nghĩa vụ ủy thác trong quan hệ của chúng tôi với bạn.
Các tài liệu tham khảo trong Hợp đồng này với bất kỳ đạo luật hay công cụ pháp định nào hoặc Quy định áp dụng bao gồm bất kỳ sửa đổi, sửa đổi, gia hạn hay tái áp dụng.
Thỏa thuận này sẽ áp dụng cho tất cả các Giao dịch dự tính theo Hợp đồng này.
More Definitions of Hợp đồng
Hợp đồng là Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) đã được ký kết giữa Anfin và Người dùng;
Hợp đồng là hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Liên danh về việc thực hiện gói thầu, trong đó tất cả các bên trong Liên danh đều có trách nhiệm thống nhất toàn bộ nội dung các điều khoản và người đại diện có thẩm quyền mỗi bên ký, đóng dấu vào văn bản Hợp đồng.
Hợp đồng là hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp được ký kết giữa BIDV và Khách hàng.
Hợp đồng là một sự hứa hẹn hoặc một tập hợp sự hứa hẹn mà đối với việc vi phạm nó, pháp luật đưa ra một chế tài, hoặc đối với việc thực hiện nó, pháp luật, một trong số phương diện, thừa nhận như là một trách nhiệm”3; “Hợp đồng là sự thỏa thuận theo đó một hoặc nhiều người cam kết với một hoặc nhiều người khác chuyển giao một vật, làm hoặc không làm một việc nào đó” (Điều 1101 Bộ luật dân sự - BLDS Pháp năm 1804); “Hợp đồng được thừa nhận như một sự thỏa thuận được giao kết bởi hai hoặc nhiều người về việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ dân sự” (Điều 420 BLDS Liên bang Nga); “Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là một sự thỏa thuận của các ý chí mà bởi nó một hoặc một số người tự ràng buộc mình với một hoặc một số người khác để thực hiện một cam kết” (Điều 1378, BLDS Québec Canada); “Hợp đồng là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự” (Điều 385, BLDS Việt Nam năm 2015).
Hợp đồng là một sự thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người mà tạo lập nên một nghĩa vụ làm hoặc