Chữ ký điện tử. Là chữ ký được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng thiết bị điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách hợp lý với Chứng Từ Điện Tử, có khả năng xác nhận người ký Chứng Từ Điện Tử và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với Chứng Từ Điện Tử được ký.
Chữ ký điện tử nghĩa là “Chữ ký điện tử” như được định nghĩa trong UETA hoặc E-SIGN, tùy từng trường hợp.
Chữ ký điện tử như được định nghĩa trong UETA hoặc E-SIGN, tùy từng trường hợp.
Examples of Chữ ký điện tử in a sentence
Chữ ký điện tử được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử (“Chữ Ký Điện Tử”).
Bất kỳ yếu tố nào trên đây của Khách hàng, sau khi được hệ thống của BVBank xác nhận là hợp lệ cũng được coi là Chữ ký điện tử của Khách hàng.
Khách hàng đồng ý rằng việc sử dụng NHĐT là phương thức giao dịch trực tuyến, theo đó Khách hàng chấp nhận rằng bất cứ hành động nào truy cập và sử dụng NHĐT bằng chính Chữ ký điện tử của Khách hàng và/hoặc kết hợp phương pháp xác thực khác do BVBank cung cấp cho Khách hàng để thực hiện các giao dịch thì các giao dịch này được xem là do chính Khách hàng tạo ra và Khách hàng phải chịu trách nhiệm và rủi ro liên quan.
More Definitions of Chữ ký điện tử
Chữ ký điện tử. Chữ ký điện tử được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách hợp lý với chỉ thị ACB ONE , có khả năng xác nhận người ký chỉ thị ACB ONE và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với chỉ thị ACB ONE được ký. Chữ ký điện tử được nhận dạng thông qua hệ thống thông tin của ACB hoặc do ACB chỉ định. Chữ ký điện tử có giá trị pháp lý như chữ ký bằng tay trên văn bản giấy. Khách hàng có thể chọn một trong hai loại chữ ký điện tử mà ACB cung cấp sau đây:
Chữ ký điện tử. Là chữ ký được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng thiết bị điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách hợp lý với Chứng từ điện tử, có khả năng xác nhận người ký Chứng từ điện tử và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với Chứng từ điện tử được ký.