Định nghĩa của Hội đồng trọng tài

Hội đồng trọng tài nghĩa là hội đồng trọng tài được thành lập theo Điều 28.7 (Thành lập Hội đồng trọng tài);
Hội đồng trọng tài nghĩa là một hội đồng được thành lập theo Điều 15.7 (Thành lập hội đồng trọng tài);
Hội đồng trọng tài là một hội đồng được thành lập theo quy định tại Điều 3.7 (Thành lập hội đồng trọng tài);

Examples of Hội đồng trọng tài in a sentence

  • Hội đồng trọng tài sẽ tạm ngừng công việc bất cứ khi nào có yêu cầu từ các Bên tranh chấp.

  • Thông báo bằng văn bản sẽ được thực hiện chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chuyển thông báo yêu cầu thành lập hội đồng trọng tài theo Điều 28.7.2 (Thành lập Hội đồng trọng tài).

  • Hội đồng trọng tài có thể tạm ngừng công việc bất kỳ lúc nào khi có yêu cầu của Bên khởi kiện hoặc, nếu có từ hai Bên khởi kiện trở lên, theo yêu cầu chung của các Bên khởi kiện, trong thời hạn không quá 12 tháng liên tiếp.

  • Hội đồng trọng tài sẽ đưa ra báo cáo về vấn đề đó trong vòng 90 ngày kể từ ngày Bên bị kiện gửi thông báo bằng văn bản.

  • Hội đồng trọng tài sẽ đưa ra báo cáo cuối cùng tới các Bên tranh chấp, bao gồm bất kỳ ý kiến riêng nào về vấn đề còn chưa thống nhất, trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo cáo ban đầu được đưa ra, trừ khi các Bên tranh chấp có thỏa thuận khác.

  • Hội đồng trọng tài cũng sẽ chuyển các tài liệu tới các Bên thông qua thư điện tử.

  • Hội đồng trọng tài có thể giao cho chủ tịch hội đồng trọng tài quyền quyết định về hành chính và thủ tục.

  • Hội đồng trọng tài sẽ họp kín khi bản đệ trình và lập luận của một Bên chứa đựng thông tin mật.

  • Nếu Hội đồng trọng tài đi tới kết luận ủng hộ Bị đơn thì có thể phán quyết dừng vụ việc và yêu cầu Nguyên đơn phải trả các chi phí tố tụng và tư vấn của cả hai bên.

  • TPP quy định nghĩa vụ của Bị đơn trong việc công khai các tài liệu như thông báo ý định khởi kiện, thông báo trọng tài, các tài liệu, biện luận, phản biện được trình ra Hội đồng trọng tài, các biên bản hoặc bản ghi phiên điều trần, các lệnh, quyết định, phán quyết của Hội đồng trọng tài trừ các thông tin mà các bên khi trình Hội đồng trọng tài yêu cầu để ở chế độ mật.


More Definitions of Hội đồng trọng tài

Hội đồng trọng tài nghĩa là một Hội đồng trọng tài được thành lập căn cứ theo Điều 14.7 của Hiệp định này;