Định nghĩa của lãnh thổ

lãnh thổ nghĩa là:
lãnh thổ có nghĩa là lãnh thổ của các Bên ký kết, kể cả lãnh hải và vùng kinh tế đặc quyền mà trên đó quốc gia liên quan thực hiện chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán theo luật quốc gia và luật quốc tế.
lãnh thổ liên quan đến một Bên ký kết bao gồm vùng lãnh hải, vùng biển hoặc thềm lục địa, mà tại đó Bên ký kết này thực hiện chủ quyền của họ, các quyền chủ quyền hoặc quyền tài phán theo luật quốc tế.

More Definitions of lãnh thổ

lãnh thổ nghĩa là đối với mỗi bên được hiểu theo nghĩa quy định tại in Phụ lục 1-A (Các định nghĩa cụ thể của mỗi Bên);
lãnh thổ nghĩa là lãnh thổ đất liền, nội thủy, lãnh hải, vùng nước quần đảo, đáy biển và lớp đất phía dưới và vùng trời phía trên;
lãnh thổ bao gồm lãnh hải.
lãnh thổ có nghĩa là lãnh thổ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà ácmênia.
lãnh thổ có nghĩa là: - Liên quan tới Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là toàn bộ vùng đất bao gồm cả các hải đảo, vùng biển và vùng trời thuộc nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Liên quan tới Malaixia là toàn bộ vùng đất bao gồm cả các hải đào, vùng biển và vùng trời thuộc Liên bang Malaixia.
lãnh thổ. Cộng hoà Indonesia được xác định theo luật của Indonesia và các vùng lân cận mà Cộng hoà Indonesia có chủ quyền, quyền chủ quyền hoặc tài phán phù hợp với luật quốc tế;
lãnh thổ và các vùng biển lân cận mà nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam có chủ quyền hoặc tài phán phù hợp với luật pháp quốc tế;