Examples of Số dư in a sentence
Số dư trên TK được tính lãi theo mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn áp dụng cho tài khoản.
Số dư tài khoản sẽ được tính và báo cáo cho bạn theo loại tiền tệ mà Tài khoản được duy trì.
Các mức lãi suất này BẰNG chính mức lãi suất năm tương ứng (lãi suất quy đổi) theo phương pháp tính lãi sử dụng: - Thời hạn tính lãi được xác định từ ngày tiếp theo ngày Ngân hàng nhận tiền gửi đến hết ngày thanh toán hết toàn bộ Khoản tiền gửi cho Khách hàng (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi); và - Số dư thực tế để tính lãi là số dư đầu ngày tính lãi.
Số dư trên tài khoản thanh toán của khách không đủ để thực hiện các lệnh thanh toán mà không có thoả thuận thấu chi trước với ACB.
Lãi suất: Số dư trên TKTT của KH (với điều kiện số dư này phải lớn hơn Số dư tối thiểu theo quy định của Ngân hàng Bản Việt) được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn.
Số tiền ghi nợ Tài khoản thanh toán = (Số dư nợ của BTBGD * tỷ lệ thanh toán đăng ký) – Số tiền đã được ghi có vào thẻ sau ngày lập BTBGD và trước thời điểm ACB thực hiện ghi nợ Tài khoản thanh toán.
Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của Chủ thẻ chính không đủ chi trả khoản thanh toán.
Số dư nợ còn lại sau khi trừ đi Trị giá thanh toán tối thiểu vẫn tính theo lãi suất trong hạn đang áp dụng.
Số dư PayPal âm thể hiện số tiền mà bạn nợ chúng tôi, và trong trường hợp này, bạn phải nạp tiền ngay vào số dư PayPal của mình để triệt tiêu khoản nợ đó.
Số dư của Chủ thẻ sẽ được trừ mức tiền đó bởi Ngân hàng có thể xem xét thấy hợp lý với điều kiện Ngân hàng đã thông báo một cách hợp lý việc trừ tiền đó đến Chủ thẻ.