Số dư. Là số dư sổ cái của TK.
Số dư nghĩa là số tiền được giữ thay mặt Khách hàng trên Tài khoản của khách hàng trong bất kỳ khoảng thời gian nào.
Số dư. Là số tiền trên TKTT của KH mở tại MSB không bao gồm Hạn mức thấu chi và phần ghi Có của các khoản tiền phát sinh vay của MSB (nếu có) mà MSB đã cấp/giải ngân cho KH.
Examples of Số dư in a sentence
Số dư tài khoản sẽ được tính và báo cáo cho bạn theo loại tiền tệ mà Tài khoản được duy trì.
Số dư trên TK được tính lãi theo mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn áp dụng cho tài khoản.
More Definitions of Số dư
Số dư. Là số dư sổ cái của TKTT.