Định nghĩa của Tài Khoản

Tài Khoản bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customer holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.
Tài Khoản nghĩa là mỗi tài khoản mà Khách Hàng mở tại Ngân Hàng tùy từng thời điểm. Thuật ngữ “Tài Khoản” bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customer holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.
Tài Khoản có nghĩa là tài khoản giao dịch mà bạn giữ với chúng tôi và chỉ định với một số tài khoản duy nhất.

Examples of Tài Khoản in a sentence

  • Vào cuối mỗi ngày giao dịch, Quý khách có thể xem xác nhận cho tất cả các Giao dịch mà chúng tôi đã thực hiện thay mặt Quý khách vào ngày giao dịch đó tại Tài khoản trực tuyến của Quý khách trên trang web của chúng tôi.

  • Với điều kiện không làm ảnh hưởng và tuân theo các điều khoản của Thỏa thuận này, cùng tất cả các Quy định Áp dụng và các điều kiện kèm theo đối với các khoản thanh toán cho Quý khách theo chương trình thưởng bonus hoặc giảm giá do chúng tôi tiến hành, Quý khách có thể rút tiền từ Tài khoản của mình với điều kiện là số tiền đó không được sử dụng cho các mục đích ký quỹ hoặc trở thành nợ đối với chúng tôi.

  • Nếu trong thời gian liên tục ba (3) tháng chúng tôi không ghi nhận được bất kỳ hoạt động nào trong Tài khoản giao dịch của Quý khách và số dư tài khoản của Quý khách bằng 0, Tài khoản giao dịch của Quý khách và tất cả lịch sử Tài khoản sẽ được lưu trữ trên máy chủ giao dịch của chúng tôi.

  • Công ty có quyền từ chối chấp nhận yêu cầu của một khách hàng để chỉ định tài khoản của họ như là một Tài khoản Hồi giáo, theo quyết định duy nhất và tuyệt đối của nó sẽ được quyết định và không thể tranh cãi đối với khách hàng.

  • Quý khách có thể yêu cầu nhận sao kê Tài khoản hàng tháng hoặc hàng quý qua email, bằng cách gửi yêu cầu cho Công ty Astra Trading LLC.


More Definitions of Tài Khoản

Tài Khoản. Là các tài khoản ngân hàng (bao gồm tài khoản có kỳ hạn và tài khoản không kỳ hạn) được KH mở tại NH.
Tài Khoản. Là các tài khoản được Khách hàng mở tại BVBank bao gồm nhưng không giới hạn các tài khoản thanh toán; tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn; tài khoản thẻ tín dụng… và bất kỳ tài khoản nào khác được Khách hàng sử dụng để tham gia vào các giao dịch Ngân hàng điện tử.
Tài Khoản có nghĩa là (các) Tài Khoản của Khách Hàng mở tại HLBVN và sẽ bao gồm Tài Khoản thanh toán, Tài Khoản tiền gửi có kỳ hạn, Tài Khoản tiết kiệm, Tài Khoản ký quỹ và bất kỳ Tài Khoản mới nào khác mở tại HLBVN theo từng thời kỳ. “Account” means the Customer’ account or accounts with HLBVN and shall include payment account, fixed deposit account, time savings account, escrow account and any other new accounts which may be opened with HLBVN from time to time.
Tài Khoản. Là các tài khoản ngân hàng (bao gồm tài khoản có kỳ hạn và tài khoản không kỳ hạn)
Tài Khoản. tài khoản thẻ tín dụng của chủ thẻ do NH mở và quản lý việc sử dụng hạn mức tín dụng được cấp theo Hợp đồng này. Chủ thẻ phụ sử dụng chung một tài khoản với chủ thẻ chính. 9. “Giao dịch thẻ”: Là giao dịch trong đó chủ thẻ sử dụng thẻ để rút tiền mặt, thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc sử dụng các dịch vụ được phép khác do NH hoặc các tổ chức thanh toán thẻ khác cung ứng. 10. “Thời hạn hiệu lực thẻ”: Là thời hạn chủ thẻ được phép sử dụng thẻ. Thời hạn hiệu lực được in trên Thẻ. 11. “Máy giao dịch tự động” (ATM – Automated Teller Machine): Là thiết bị mà chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt hoặc thực hiện một số giao dịch được phép khác. 12. “Đơn vị chấp nhận thẻ” (ĐVCNT): Là tổ chức hoặc cá nhân chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng Thẻ theo hợp đồng thanh toán thẻ ký kết với TCTTT. 13. “Tổ chức Thẻ quốc tế” (TCTQT): Là tổ chức được thành lập ở nước ngoài theo quy định của pháp luật nước ngoài, có thỏa thuận với NH, TCTTT và các bên liên quan khác để hợp tác phát hành và thanh toán thẻ có mã tổ chức phát hành thẻ do TCTQT cấp phù hợp với các quy định của pháp luật Việt Nam và cam kết quốc tế. 14. “Tổ chức thanh toán thẻ” (TCTTT): Là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thực hiện thanh toán thẻ theo quy định của pháp luật và của TCTQT. 15. “Hạn mức tín dụng”: Là giá trị tín dụng tối đa mà chủ thẻ được NH cho phép sử dụng trong một chu kỳ tín dụng. 16. “Chu kỳ tín dụng”: Là thời hạn chủ thẻ phải thanh toán toàn bộ số tiền đã sử dụng theo thông báo tại mỗi kỳ sao kê. 17. “Kỳ sao kê”: Là khoảng thời gian NH lên sao kê với thời hạn kéo dài một tháng. 18. “Sao kê”: Là bảng kê tài khoản liệt kê chi tiết các phát sinh trong kỳ sao kê (các khoản thanh toán, rút tiền mặt cùng phí và lãi phát sinh, các khoản trả nợ), số dư nợ, giá trị thanh toán tối thiểu, ngày đến hạncác thông tin khác. Sao kê được gửi cho chủ thẻ chính hàng tháng sau ngày sao kê để làm căn cứ trả nợ. 19. “Ngày sao kê”: Là ngày NH lập sao kê tài khoản và do NH quy định. 20. “Ngày đến hạn”: Là ngày cuối cùng mà chủ thẻ phải thanh toán cho NH các khoản chi tiêu cùng phí và lãi phát sinh trong kỳ sao kê theo quy định của NH. 21. “Giá trị thanh toán tối thiểu”: Là khoản tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh toán cho NH trong mỗi kỳ sao kê theo quy định của NH. 22. “Số dư nợ”: Là số dư nợ cuối kỳ của Tài khoản bao gồm giá trị các giao dịch thẻ, phí và lãi phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ được liệt kê trong sao kê. 23. “Tài sản bảo đảm”: Là tiền ký quỹ, giấy tờ có gi...
Tài Khoản có nghĩa là tài khoản hoặc các tài khoản thanh toánChủ Thẻ đã mở hoặc có thể mở tại HLBVN vào bất kỳ thời điểm nào và được HLBVN liên kết với Thẻ Ghi Nợ để thực hiện các Giao Dịch Thẻ. “Account” means the payment account or accounts which the Cardholder has or may have with the HLBVN at any time and from time to time and shall be linked by the Bank to a Debit Card to make Card Transaction.
Tài Khoản là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn mà Người lập thỏa thuận đã chỉ định để thực hiện các giao dịch thanh toán theo thỏa thuận bằng văn bản của cả hai bên. 八、「帳戶」:指訂約雙方以書面約定,作為立約人支付相關款項之指定活期性存款帳戶。