Examples of Tài Khoản in a sentence
Vào cuối mỗi ngày giao dịch, Quý khách có thể xem xác nhận cho tất cả các Giao dịch mà chúng tôi đã thực hiện thay mặt Quý khách vào ngày giao dịch đó tại Tài khoản trực tuyến của Quý khách trên trang web của chúng tôi.
Với điều kiện không làm ảnh hưởng và tuân theo các điều khoản của Thỏa thuận này, cùng tất cả các Quy định Áp dụng và các điều kiện kèm theo đối với các khoản thanh toán cho Quý khách theo chương trình thưởng bonus hoặc giảm giá do chúng tôi tiến hành, Quý khách có thể rút tiền từ Tài khoản của mình với điều kiện là số tiền đó không được sử dụng cho các mục đích ký quỹ hoặc trở thành nợ đối với chúng tôi.
Nếu trong thời gian liên tục ba (3) tháng chúng tôi không ghi nhận được bất kỳ hoạt động nào trong Tài khoản giao dịch của Quý khách và số dư tài khoản của Quý khách bằng 0, Tài khoản giao dịch của Quý khách và tất cả lịch sử Tài khoản sẽ được lưu trữ trên máy chủ giao dịch của chúng tôi.
Công ty có quyền từ chối chấp nhận yêu cầu của một khách hàng để chỉ định tài khoản của họ như là một Tài khoản Hồi giáo, theo quyết định duy nhất và tuyệt đối của nó sẽ được quyết định và không thể tranh cãi đối với khách hàng.
Quý khách có thể yêu cầu nhận sao kê Tài khoản hàng tháng hoặc hàng quý qua email, bằng cách gửi yêu cầu cho Công ty Astra Trading LLC.