Định nghĩa của Tài Khoản

Tài Khoản bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customer holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.
Tài Khoản có nghĩa là tài khoản giao dịch mà bạn giữ với chúng tôi và chỉ định với một số tài khoản duy nhất.
Tài Khoản. Là các tài khoản ngân hàng (bao gồm tài khoản có kỳ hạn và tài khoản không kỳ hạn) được KH mở tại NH.

Examples of Tài Khoản in a sentence

  • Nếu Ngân Hàng phát hiện một trường hợp ghi có không đúng sau khi đã phát hành Bản Sao Kê Tài Khoản, Ngân Hàng sẽ ghi nợ lại Tài Khoản của Khách Hàng với số tiền tương đương (thực hiện điều chỉnh bút toán) và thông báo cho Khách Hàng về bất kỳ trường hợp ghi bút toán sửa và thực hiện điều chỉnh bút toán nào được thực hiện tại thời điểm phát hành Bản Sao Kê Tài Khoản kế tiếp.

  • Khi NH biết hoặc nghi ngờ là có một sự vi phạm về bảo mật hoặc các dấu hiệu đáng ngờ khác liên quan tới hoạt động của một hoặc nhiều Tài Khoản của KH hoặc các Dịch Vụ NHĐT nói chung, NH có thể toàn quyền quyết định và không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với việc từ chối thực hiện hoặc chậm trễ thực hiện các Chỉ Thị Trực Tuyến của KH và trong trường hợp đó, NH sẽ thông báo cho KH ngay khi có thể.

  • Một Chỉ Thị Trực Tuyến hợp lệ liên quan tới việc Tài Khoản chung (bao gồm nhưng không giới hạn tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn, tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn) được coi là một yêu cầu chung của tất cả các chủ Tài Khoản.

  • Đối với các Chỉ Thị Trực Tuyến là lệnh thanh toán, ủy nhiệm chi của KH hoặc có làm phát sinh các nghĩa vụ tài chính của KH, KH đề nghị NH thực hiện ghi nợ từ bất kỳ Tài Khoản nào của KH tại NH để thực hiện hoặc phục vụ cho việc thực hiện các Chỉ Thị Trực Tuyến này.

  • Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Ngân Hàng, Khách Hàng không được thực hiện bất cứ hình thức bảo đảm nào bằng Tài Khoản.


More Definitions of Tài Khoản

Tài Khoản. Là các tài khoản được Khách hàng mở tại BVBank bao gồm nhưng không giới hạn các tài khoản thanh toán; tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn; tài khoản thẻ tín dụng… và bất kỳ tài khoản nào khác được Khách hàng sử dụng để tham gia vào các giao dịch Ngân hàng điện tử.
Tài Khoản có nghĩa là (các) Tài Khoản của Khách Hàng mở tại HLBVN và sẽ bao gồm Tài Khoản thanh toán, Tài Khoản tiền gửi có kỳ hạn, Tài Khoản tiết kiệm, Tài Khoản ký quỹ và bất kỳ Tài Khoản mới nào khác mở tại HLBVN theo từng thời kỳ. “Account” means the Customer’ account or accounts with HLBVN and shall include payment account, fixed deposit account, time savings account, escrow account and any other new accounts which may be opened with HLBVN from time to time.
Tài Khoản bao gồm “các Tài Khoản” khi thích hợp. “Account” means each account the Customers holds with the Bank from time to time. The expression “Account” includes “Accounts” where appropriate.
Tài Khoản được hiểu là mỗi tài khoản trong số các tài khoản mà Khách hàng có thể đăng ký trong Đơn Đăng ký đối với các Dịch vụ; (“Account” means each of the accounts which the Customer may register by the Application in relation to the Services)
Tài Khoản. Là các tài khoản ngân hàng (bao gồm tài khoản có kỳ hạn và tài khoản không kỳ hạn)
Tài Khoản là tài khoản tiền gửi không kỳ hạn mà Người lập thỏa thuận đã chỉ định để thực hiện các giao dịch thanh toán theo thỏa thuận bằng văn bản của cả hai bên. 八、「帳戶」:指訂約雙方以書面約定,作為立約人支付相關款項之指定活期性存款帳戶。
Tài Khoản có nghĩa là tài khoản hoặc các tài khoản thanh toánChủ Thẻ đã mở hoặc có thể mở tại HLBVN vào bất kỳ thời điểm nào và được HLBVN liên kết với Thẻ Ghi Nợ để thực hiện các Giao Dịch Thẻ. “Account” means the payment account or accounts which the Cardholder has or may have with the HLBVN at any time and from time to time and shall be linked by the Bank to a Debit Card to make Card Transaction.