Mẫu Điều Khoản Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lãi cơ bản trên cổ phiếu. Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng số lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng chia cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm. Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng (triệu đồng) 1.759.793 505.428 Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính) (27.397) (11.952) Lợi nhuận dùng để tính lãi trên cổ phiếu (triệu đồng) 1.732.396 493.476 Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (triệu cổ phiếu) 214 109 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu tính trên bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành tại thời điểm lập báo cáo (đồng/cổ phiếu) 8.095 4.527 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu được tính với giả định số cổ phiếu thưởng phát hành trong năm 2007 đã được phát hành từ ngày 01/01/2006 (đồng/cổ phiếu) 8.095 3.475
Lãi cơ bản trên cổ phiếu. Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng số lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng chia cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm. Lợi nhuận thuần phân bổ cho các cổ đông của Ngân hàng 505.428 299.201 Trừ: trích lập các quỹ khác (không bao gồm quỹ dự phòng bổ sung vốn điều lệ và quỹ dự phòng tài chính) (11.952) (20.973) Lợi nhuận dùng để tính lãi trên cổ phiếu 493.476 278.228 Bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành (triệu cổ phiếu) 109 73 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (đồng/ cổ phiếu) 4.527 3.811 xxx.xxx.xxx.xx