Định nghĩa của Chi nhánh

Chi nhánh. Là đơn vị phụ thuộc của tổ chức, bao gồm một hoặc nhiều Phòng/Ban.
Chi nhánh có nghĩa là, một đơn vị, bất kỳ đơn vị nào trực tiếp hoặc gián tiếp kiểm soát, được kiểm soát bởi, hoặc chịu sự kiểm soát chung với đơn vị chủ thể; (ii) “Nhà cung cấp được Ủy quyền” là một Nhà cung cấp đã ký hợp đồng với nhà thầu phụ và/hoặc nhà sản xuất để đại diện cho thương hiệu của nhà thầu phụ và/hoặc nhà sản xuất đó, (iii) “Phát triển Tùy biến theo Người mua” có nghĩa là tất cả nội dung, thông tin kỹ thuật, sáng kiến, khám phá, cải tiến, phương pháp, kỹ thuật, phần mềm (mã đối tượng và mã nguồn), tài liệu đào tạo, quy trình và tác phẩm của chính tác giả và thông tin khác được hình thành, phát triển, hoặc trước tiên được ứng dụng vào thực tiễn bởi Người mua, nhân viên, chuyên gia tư vấn hoặc đại diện của họ hoặc cùng với Người mua, theo hoặc trong khi thực hiện Thỏa thuận này bởi Người mua, nhân viên, chuyên gia tư vấn hoặc đại diện của họ; (iv) “Kiểm soát”, theo định nghĩa này, có nghĩa là quyền sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp hoặc kiểm soát hơn 50% năng lực bỏ phiếu của đơn vị chủ thể; (v) “Luật pháp về Bảo vệ Dữ liệu” có nghĩa là bất kỳ luật hiện hành nào liên quan đến Xử lý, quyền riêng tư và sử dụng Dữ liệu Cá nhân bao gồm, nhưng không chỉ gồm: (a) Chỉ thị của Hội đồng EU 95/46/EC và 2002/58/EC; (b) GDPR; (c) bất kỳ luật hoặc quy định quốc gia tương ứng hoặc tương đương nào; (vi) “Khiếm khuyết” hoặc “Bị Kiếm khuyết” có nghĩa là một khiếm khuyết đối với Thành phẩm hoặc các thành phẩm dẫn đến vi phạm về sự bảo đảm trong Mục7. ; (vii) “Thành phẩm” có nghĩa là, không giới hạn, mọi thiết bị, nguyên liệu thô, hàng hóa, phần mềm hoặc dịch vụ (bao gồm mọi thành phần, bộ phận, chi tiết lắp ráp phụ, chi tiết lắp ráp hoặc nguyên liệu thô) được Người mua mua của Nhà cung cấp; (viii) “Ngày Giao hàng” có nghĩa là ngày Nhà cung cấp được yêu cầu giao Thành phẩm đến các địa điểm được chỉ định trên PO của Người mua; (ix) “Phần mềm Nhúng” có nghĩa là phần mềm cần thiết cho hoạt động của sản phẩm và được nhúng vào và phân phối như một phần không thể tách rời của Thành phẩm; (x) “GDPR” có nghĩa là Quy định của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng bảo vệ các thể nhân liên quan đến việc xử lý dữ liệu cá nhân và về việc di chuyển tự do các dữ liệu đó, và bãi bỏ Chỉ thị 95/46/EC (Quy định Bảo vệ Dữ liệu Chung); (xi) “Luật” có nghĩa là tất cả và bất kỳ luật pháp của bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào liên quan, bao gồm cả quốc gia, siêu quốc gia, tiểu bang, tỉnh, địa phương hoặc các đạo luật tương tự, luật chung, quy định, hiệp ước, các quy định của hiến pháp, pháp lệnh, bộ luật, ...
Chi nhánh nghĩa là (các) chi nhánh của Công Ty và được Công Ty ủy quyền rút Tiện Ích như được quy định tại Phụ Lục 1 của Thỏa Thuận này. HẠN MỨC HỖN HỢP ………….. USD

Examples of Chi nhánh in a sentence

  • Nếu Nhà cung cấp Xử lý dữ liệu thay mặt cho Jabil (bao gồm cả Chi nhánh của Jabil) theo Đơn Đặt hàng này, khi đó Nhà cung cấp cam đoan và bảo đảm Nhà cung cấp sẽ tuân thủ đầy đủ các nghĩa vụ và cam kết quy định tại Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu của Jabil đăng tải tại: xxx.xxxxx.xxx/xxxxx-xx/xxxxxxxx.xxxx, hoặc thỏa thuận khác về bảo vệ dữ liệu nhà cung cấp do Jabil hoặc bất kỳ Chi nhánh nào của Jabil cung cấp.

  • Nhà cung cấp sẽ phải bồi thường, tránh cho và bảo vệ Jabil (bao gồm các Chi nhánh của Jabil) khỏi mọi khiếu nại và hành động khác, đồng thời bồi hoàn cho Jabil tất cả các tổn thất, chi phí và phí tổn mà Jabil phải chịu do Vi phạm An ninh có nguồn gốc từ Hệ thống của Nhà cung cấp, vi phạm nghĩa vụ bảo vệ dữ liệu, hoặc bất kỳ các vi phạm nào khác do Nhà cung cấp gây ra được nêu trong Mục 9.

  • Chi nhánh được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp.

  • Nếu việc sử dụng của Người mua hoặc các Chi nhánh, công ty con, công ty chuyển nhượng hoặc khách hàng của họ với bất kỳ Thành phẩm hoặc dịch vụ nào được cung cấp theo PO này là bị cấm (“Thành phẩm Vi phạm”), Nhà cung cấp, bằng chi phí của mình, mua cho Người mua quyền tiếp tục sử dụng Thành phẩm Vi phạm.