Examples of Chi nhánh in a sentence
Nếu Nhà cung cấp Xử lý dữ liệu thay mặt cho Jabil (bao gồm cả Chi nhánh của Jabil) theo Đơn Đặt hàng này, khi đó Nhà cung cấp cam đoan và bảo đảm Nhà cung cấp sẽ tuân thủ đầy đủ các nghĩa vụ và cam kết quy định tại Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu của Jabil đăng tải tại: xxx.xxxxx.xxx/xxxxx-xx/xxxxxxxx.xxxx, hoặc thỏa thuận khác về bảo vệ dữ liệu nhà cung cấp do Jabil hoặc bất kỳ Chi nhánh nào của Jabil cung cấp.
Nhà cung cấp sẽ phải bồi thường, tránh cho và bảo vệ Jabil (bao gồm các Chi nhánh của Jabil) khỏi mọi khiếu nại và hành động khác, đồng thời bồi hoàn cho Jabil tất cả các tổn thất, chi phí và phí tổn mà Jabil phải chịu do Vi phạm An ninh có nguồn gốc từ Hệ thống của Nhà cung cấp, vi phạm nghĩa vụ bảo vệ dữ liệu, hoặc bất kỳ các vi phạm nào khác do Nhà cung cấp gây ra được nêu trong Mục 9.
Chi nhánh được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
Nếu việc sử dụng của Người mua hoặc các Chi nhánh, công ty con, công ty chuyển nhượng hoặc khách hàng của họ với bất kỳ Thành phẩm hoặc dịch vụ nào được cung cấp theo PO này là bị cấm (“Thành phẩm Vi phạm”), Nhà cung cấp, bằng chi phí của mình, mua cho Người mua quyền tiếp tục sử dụng Thành phẩm Vi phạm.