Định nghĩa của Nhà thầu

Nhà thầu là cá nhân/pháp nhân hoặc một nhóm cá nhân/pháp nhân cung cấp hoặc có thể cung cấp hàng hoá hay dịch vụ cho cơ quan mua sắm; và
Nhà thầu có nghĩa là “Nhà cung cấp” ngoại trừ trong thuật ngữ “Nhà thầu chính”, “nhà thầu phụ” có nghĩa là nhà thầu phụ của Nhà cung cấp, “Hợp đồng” nghĩa là PO này, ngoại trừ trong thuật ngữ “hợp đồng chính” và cả “Cán bộ Ký kết Hợp đồng” và “Chính phủ” đều có nghĩa là Người mua trừ khi được quy định khác. Cả hai bên sẽ phải tuân thủ tất cả các Luật và quy định hiện hành điều chỉnh hành vi của bên đó liên quan đến Thỏa thuận này, bao gồm, nhưng không chỉ gồm, Đạo Luật Chống Tham Nhũng Tại Nước Ngoài của Hoa Kỳ, Đạo Luật Chống Hối Lộ của Vương Quốc Anh, bất kỳ luật hoặc quy định nào của Cục Công nghiệp và An ninh thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ và sẽ không xuất khẩu hoặc tái xuất bất kỳ dữ liệu kỹ thuật hoặc Thành phẩm nào nhận được từ một bên hoặc Thành phẩm trực tiếp của dữ liệu kỹ thuật đó cho bất kỳ quốc gia bị cấm nào được liệt kê trong quy định của Cục quản lý Xuất khẩu Hoa Kỳ trừ khi được chính phủ Hoa Kỳ cho phép. Nhà cung cấp giao ước rằng họ sẽ không bán, phân phối, tiết lộ, phát hành, nhận hoặc chuyển bất kỳ vật phẩm hoặc dữ liệu kỹ thuật nào được cung cấp theo PO này đến hoặc từ: (1) bất kỳ quốc gia nào bị Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ chỉ định là "Nhà nước Tài trợ Khủng bố" hay "SST", hoặc (2) bất kỳ thực thể nào nằm ở hoặc được sở hữu bởi một thực thể nằm ở quốc gia SST, hoặc (3) bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được liệt kê trong "Danh sách Công Dân Bị Chỉ Định Trừng Phạt Đặc Biệt và Người Bị Chặn" được quản lý bởi Bộ Tài chính Hoa Kỳ. Điều khoản nói trên sẽ được áp dụng bất kể tính hợp pháp của giao dịch đó theo luật địa phương.

Examples of Nhà thầu in a sentence

  • Trong quá trình lắp đặt và tháo dỡ Thiết bị, tổn thất và thiệt hại đối với Thiết bị sẽ do Bên cho thuê chịu, với điều kiện là công tác lắp đặt và/hoặc tháo dỡ được thực hiện bởi Bên cho thuê, Nhân viên hoặc (các) Nhà thầu phụ của Bên cho thuê.