Examples of Chủ Tài Khoản in a sentence
Thông báo hoặc thông tin của Xxxx Xxxx gửi cho bất kỳ một Đồng Chủ Tài Khoản nào được hiểu là sẽ ràng buộc tất cả (các) Đồng Chủ Tài Khoản khác.
Tất cả các nghĩa vụ và trách nhiệm của Chủ Tài Khoản riêng phát sinh từ hoặc có liên quan đến Tài Khoản riêng cho dù là phát sinh trước, trong hoặc sau khi chuyển đổi sẽ do đồng Chủ Tài Khoản liên đới chịu trách nhiệm chung và riêng rẽ.
Bất kỳ sự rà soát lại, chỉnh sửa, hủy bỏ hay thay đổi phí đó sẽ có hiệu lực từ lúc đưa ra cho Chủ Tài Khoản bằng cách trình ra, thông báo hay bất kỳ phương thức nào như đăng lên website của HLBVN, niêm yết tại các chi nhánh/phòng giao dịch của HLBVN).
Xxxx yêu cầu của Khách Hàng, HLBVN có thể xem xét cho phép việc chuyển đổi một Tài Khoản riêng thành một Tài Khoản chung hoặc cho phép bổ sung thêm Chủ Tài Khoản vào một Tài Khoản chung hiện hành.
Quy định này cũng sẽ áp dụng khi có một Chủ Tài Khoản bổ sung vào một Tài Khoản chung hiện hành.
Tất cả các khoản tiền hiện có trong Tài Khoản riêng sau khi chuyển đổi sẽ là tài sản chung của các đồng Chủ Tài Khoản và HLBVN sẽ không bị buộc phải công nhận khác đi cho dù HLBVN có thông báo về việc đó hay không.
Bằng văn bản này, Tôi ủy quyền cho Nu Skin Việt Nam chuyển khoản/thực hiện chi trả Các Khoản Tiền Thưởng vào tài khoản ngân hàng của Tôi như sau: Số Tài Khoản Ngân Hàng Họ Tên Chủ Tài Khoản Tại Ngân hàng: Chi nhánh: Đề nghị cung cấp bản sao trang đầu tiên của giấy xác nhận tài khoản ngân hàng của bạn cho mục đích xác nhận thông tin về tài khoản ngân hàng.
Bằng văn bản này, Tôi ủy quyền cho Nu Skin Việt Nam chuyển khoản/thực hiện chi trả Các Khoản Tiền Thưởng vào tài khoản ngân hàng của Tôi như sau: Số Tài Khoản Ngân Hàng: Họ Tên Chủ Tài Khoản: Tại Ngân hàng: Chi nhánh: Đề nghị cung cấp bản sao trang đầu tiên của giấy xác nhận tài khoản ngân hàng của bạn cho mục đích xác nhận thông tin về tài khoản ngân hàng.