Examples of Hạn mức tín dụng thẻ in a sentence
Hạn mức tín dụng thẻ của Chủ thẻ sẽ bị giảm đi một khoản tương ứng với các Khoản trả góp đã đăng ký.
Trong trường hợp KH thuộc đối tượng phải đánh giá lại Hạn mức tín dụng thẻ theo quy định của NH, NH sẽ thông báo và yêu cầu KH cung cấp bổ sung hồ sơ để thực hiện thẩm định lại KH và xem xét cấp Hạn mức tín dụng mới cho KH nếu KH đáp ứng được các điều kiện của NH.
Trường hợp NH nhận được đề nghị của thay đổi Hạn mức tín dụng thẻ, Hạn mức chi tiêu ngày ….
Chủ thẻ đồng ý rằng, NH được quyền quyết định tăng hoặc giảm các Hạn mức của thẻ (Hạn mức tín dụng thẻ, hạn mức chi tiêu ngày …) trên cơ sở đánh giá quá trình sử dụng Thẻ của Chủ thẻ.
Trong trường hợp Khách hàng thuộc đối tượng phải đánh giá lại Hạn mức tín dụng thẻ theo quy định của NH, NH sẽ thông báo và yêu cầu Khách hàng cung cấp bổ sung hồ sơ để thực hiện thẩm định lại Khách hàng và xem xét cấp Hạn mức tín dụng mới cho Khách hàng nếu Khách hàng đáp ứng được các điều kiện của NH.
Trong trường hợp KH thuộc đối tượng phải đánh giá lại Hạn mức tín dụng thẻ theo quy định của Ngân hàng, VPBank sẽ thông báo và yêu cầu KH cung cấp bổ sung hồ sơ để thực hiện thẩm định lại KH và xem xét cấp Hạn mức tín dụng mới cho KH nếu KH đáp ứng được các điều kiện của NH.