Examples of Hạn mức tín dụng in a sentence
Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ phụ do Chủ thẻ chính quyết định và Tổng Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ (bao gồm Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ) không vượt quá Hạn mức tín dụng Thẻ mà Ngân hàng cấp cho Chủ thẻ chính.
Hạn mức tín dụng Thẻ của KH cũng được thể hiện trên Sao kê của NH gửi cho KH hàng tháng theo quy định của NH.
Chủ Thẻ có thể giao dịch trong Hạn mức tín dụng đến ngày cuối cùng của Thời hạn Hạn mức tín dụng được cấp.
NH không có nghĩa vụ thông báo về việc cấp lại Hạn mức tín dụng cho KH.
KH sẽ được cấp lại Hạn mức tín dụng Thẻ bằng với hạn mức đã cấp nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của NH.
Chấp thuận và sử dụng Thẻ trong Hạn mức tín dụng và Thời hạn Hạn mức tín dụng được NH cấp, trừ trường hợp NH đồng ý cho Chủ Thẻ sử dụng vượt quá hạn mức hoặc NH chứng minh được giao dịch vượt quá hạn mức đó phát sinh từ Thẻ của Chủ Thẻ và Chủ Thẻ phải có trách nhiệm trả phí và thanh toán theo quy định của NH khi sử dụng Thẻ quá hạn mức được cấp.
KH được coi là đồng ý với Hạn mức tín dụng được thay đổi nếu tiếp tục sử dụng Thẻ mà không có bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện gì với NH.
Hạn mức tín dụng thẻ của Chủ thẻ sẽ bị giảm đi một khoản tương ứng với các Khoản trả góp đã đăng ký.
Hạn mức sử dụng: là số tiền tối đa Chủ thẻ được phép sử dụng để thực hiện các giao dịch thẻ, tối đa bằng 105% tổng Hạn mức tín dụng được cấp.
Khi Chủ thẻ sử dụng Thẻ giao dịch vượt tổng Hạn mức tín dụng được cấp, Ngân hàng sẽ áp dụng phí vượt hạn mức theo biểu phí hiện hành.