Định nghĩa của Hạn mức tín dụng

Hạn mức tín dụng. (viết tắt là HMTD): Là số tiền tối đa ACB cấp cho Chủ thẻ trong quá trình sử dụng thẻ.
Hạn mức tín dụng là hạn mức tín dụng tuần hoàn được Ngân hàng cấp cho Chủ thẻ trong một thời hạn nhất định thông qua việc phát hành thẻ, Chủ thẻ có thể thực hiện các giao dịch bằng Thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng tối đa được cấp.
Hạn mức tín dụng. Là giá trị tín dụng tối đa mà chủ thẻ được NH cho phép sử dụng trong một chu kỳ tín dụng. 16. “Chu kỳ tín dụng”: Là thời hạn chủ thẻ phải thanh toán toàn bộ số tiền đã sử dụng theo thông báo tại mỗi kỳ sao kê. 17. “Kỳ sao kê”: Là khoảng thời gian NH lên sao kê với thời hạn kéo dài một tháng. 18. “Sao kê”: Là bảng kê tài khoản liệt kê chi tiết các phát sinh trong kỳ sao kê (các khoản thanh toán, rút tiền mặt cùng phí và lãi phát sinh, các khoản trả nợ), số dư nợ, giá trị thanh toán tối thiểu, ngày đến hạncác thông tin khác. Sao kê được gửi cho chủ thẻ chính hàng tháng sau ngày sao kê để làm căn cứ trả nợ. 19. “Ngày sao kê”: Là ngày NH lập sao kê tài khoản và do NH quy định. 20. “Ngày đến hạn”: Là ngày cuối cùng mà chủ thẻ phải thanh toán cho NH các khoản chi tiêu cùng phí và lãi phát sinh trong kỳ sao kê theo quy định của NH. 21. “Giá trị thanh toán tối thiểu”: Là khoản tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh toán cho NH trong mỗi kỳ sao kê theo quy định của NH. 22. “Số dư nợ”: Là số dư nợ cuối kỳ của Tài khoản bao gồm giá trị các giao dịch thẻ, phí và lãi phát sinh liên quan đến việc sử dụng Thẻ được liệt kê trong sao kê. 23. “Tài sản bảo đảm”: Là tiền ký quỹ, giấy tờ có giá hoặc tài sản khác đáp ứng quy định của NH, được NH chấp nhận làm tài sản bảo đảm cho việc sử dụng hạn mức tín dụng của chủ thẻ và không dùng để thanh toán ở các kỳ sao kê (đối với trường hợp tài sản bảo đảm là tiền). 24. “Tỷ giá quy đổi”: tất cả các giao dịch được chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá của TCTQT và/hoặc theo tỷ giá quy đổi của NH tại thời điểm giao dịch được cập nhật vào hệ thống của NH.

Examples of Hạn mức tín dụng in a sentence

  • Chủ thẻ có thể giao dịch trong Hạn mức tín dụng đến ngày cuối cùng của Thời hạn Hạn mức tín dụng được cấp.

  • Với Hạn mức tín dụng khả dụng còn lại, nếu Chủ thẻ có nhu cầu đăng ký (các) khoản trả góp tiếp theo thì hạn mức khả dụng còn lại phải lớn hơn hoặc bằng giá trị của (các) giao dịch đăng ký trả góp và các khoản lãi của khoản trả góp mà Chủ thẻ phải thanh toán theo quy định của VPBank từng thời kỳ tại thời điểm Chủ thẻ đăng ký tham gia Chương trình.

  • Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ phụ do Chủ thẻ chính quyết định và Tổng Hạn mức tín dụng của các Chủ thẻ (bao gồm Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ) không vượt quá Hạn mức tín dụng Thẻ mà Ngân hàng cấp cho Chủ thẻ chính.


More Definitions of Hạn mức tín dụng

Hạn mức tín dụng có nghĩa là hạn mức do Ngân hàng quyết định dành cho Chủ Thẻ phục vụ cho mục đích sử dụng Thẻ;
Hạn mức tín dụng là dư nợ tín dụng tối đa được ACB chấp thuận cho Bên được cấp tín dụng tại một thời điểm, theo từng hình thức cấp tín dụng hoặc tất cả các hình thức cấp tín dụng, tùy theo quyết định của ACB; gồm các loại: hạn mức cho vay, hạn mức bảo lãnh, hạn mức chiết khấu, hạn mức bao thanh toán, hạn mức sử dụng thẻ, hạn mức thấu chi, hạn mức tín dụng dự phòng và các loại hình hạn mức tín dụng khác do ACB cung cấp theo thỏa thuận với Bên được cấp tín dụng.