Định nghĩa của Hợp đồng bảo đảm

Hợp đồng bảo đảm. hợp đồng thế chấp/cầm cố tài sản/bảo lãnh được dùng để đảm bảo cho việc sử dụng thẻ theo Bản các điều khoản và điều kiện.
Hợp đồng bảo đảm bao gồm các hợp đồng thế chấp tài sản, hợp đồng cầm cố tài sản, hợp đồng hoặc văn bản cam kết bảo lãnh, các văn kiện, thỏa thuận liên quan đến ký quỹ, đặt cọc hoặc văn bản, thỏa thuận khác mà theo đó nhằm bảo đảm cho việc thực hiện các nghĩa vụ trả nợ, nghĩa vụ thanh toán của Bên được cấp tín dụng với ACB.

Examples of Hợp đồng bảo đảm in a sentence

  • Hợp đồng bảo đảm mới tiếp tục bảo đảm cho các nghĩa vụ của Bên được cấp tín dụng theo Hợp đồng cấp tín dụng.

  • Hợp đồng bảo đảm tiền vay và thực hiện các thủ tục công chứng/chứng thực, đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và của BIDV.

  • Kể từ thời điểm quá hạn, VPBank có quyền áp dụng các biện pháp theo thỏa thuận tại Bản Điều khoản và Điều kiện này, (các) Hợp đồng bảo đảm và/hoặc các biện pháp theo quy định của pháp luật để thu hồi nợ.